intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xác định qui mô mẫu

Chia sẻ: Huy Vo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

129
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Độ chính xác (Sample accuracy): mức độ thống kê trên mẫu gần với giá trị của tổng thể mà nó đại diện như thế nào. Những điểm quan trọng: Qui mô mẫu không liên quan đến tính đại diện của mẫu. Qui mô mẫu liên quan đến mức độ chính xác. Mẫu xác suất lớn và mẫu xác suất nhỏ: mẫu nào chính xác hơn? Mẫu xác suất càng lớn thì mức độ chính xác càng cao (ít sai số mẫu).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xác định qui mô mẫu

  1. Xác định qui mô mẫu
  2. Độ chính xác 2  Độ chính xác (Sample accuracy): mức độ thống kê trên mẫu gần với giá trị của tổng thể mà nó đại diện như thế nào.  Những điểm quan trọng:  Qui mô mẫu không liên quan đến tính đại diện của mẫu.  Qui mô mẫu liên quan đến mức độ chính xác. Ch 13
  3. Qui mô mẫu và độ chính xác 3  Mẫu xác suất lớn và mẫu xác suất nhỏ: mẫu nào chính xác hơn?  Mẫu xác suất càng lớn thì mức độ chính xác càng cao (ít sai số mẫu). Ch 13
  4. "Một bức tranh có thể nói thay cho 1,000 từ” ± 4 Sample Size and Accuracy 16% 14% 12% n 550 - 2000 = 1,450 Accuracy 10% 4% - 2% = ±2% 8% 6% 4% 2% 0% 1100 1250 1400 1550 1700 1850 2000 50 200 350 500 650 800 950 Sample Size Độ chính xác của mẫu xác suất có thể được tính với công thức đơn giản, và biểu diễn dưới dạng ± %. Ch 13
  5. Làm thế nào để diễn giải độ chính xác của mẫu 5  Từ một báo cáo…  Mẫu chính xác với ± 7% ở độ tin cậy 95%…  Từ một bài báo tin tức  Độ chính xác của cuộc điều tra này là ± 7%… Ch 13
  6. Làm thế nào để diễn giải độ chính xác của mẫu 6  Diễn giải  Kết quả: 60% nhận biết được thương hiệu của công ty  Vì thế tỉ lệ phần trăm tổng thể nhận biết được thương hiệu của công ty là từ 53% (60%-7%) đến 67% (60%+7%). Ch 13
  7. Những điều cần biết về qui mô mẫu 7  Để xác định được qui mô mẫu phù hợp, cần hiểu những điều sau: Chỉ có duy nhất một mẫu chính xác đó là tổng thể mục tiêu.  Mẫu xác suất luôn có sai số (sai số lấy mẫu).  Mẫu xác suất càng lớn, thì mức độ chính xác càng cao (ít sai số  lấy mẫu hơn). Độ chính xác của mẫu xác suất có thể được tính toán với một  công thức đơn giản và được biểu diễn dưới dạng +- %. Bạn có thể dùng bất kỳ kết quả nào của cuộc điều tra, lặp lại  cuộc điều tra với cùng qui mô mẫu, và bạn sẽ có được kết quả nằm trong khoảng +- của kết quả ban đầu. Ch 13
  8. Những điều cần biết về qui mô mẫu 8 Trong hầu hết các trường hợp, độ chính xác (sai số mẫu) của  một mẫu xác suất độc lập với qui mô mẫu. Bạn có thể dùng bất kỳ kết quả nào của cuộc điều tra, lặp lại  cuộc điều tra với cùng qui mô mẫu, và bạn sẽ có được kết quả nằm trong khoảng +- của kết quả ban đầu. Trong hầu hết các trường hợp, độ chính xác (sai số mẫu) của  một mẫu xác suất độc lập với qui mô mẫu. Tuy nhiên, mẫu xác suất có thể chiếm một tỉ lệ phần trăm của  tổng thể rất nhỏ nhưng lại rất chính xác (ít sai số mẫu). Ch 13
  9. Qui mô mẫu và qui mô tổng thể 9  N? e=±3% Qui mô e=±4% Qui mô Qui mô tổng thể mẫu mẫu 10,000 ____ ____ 1,067 600 100,000 ____ ____ 1,067 600 1,000,000 ____ ____ 1,067 600 100,000,00 ____ ____ 1,067 600 0 Trong hầu hết các trường hợp, độ chính xác (sai số mẫu) của một mẫu xác suất độc lập với qui mô mẫu. Ch 13
  10. Qui mô mẫu và qui mô tổng thể 10  Qui mô tổng thể có tác động đến qui mô mẫu hay sai số mẫu không? Qui mô tổng e=±3% Qui mô Qui mô mẫu chiếm thể mẫu % của tổng thể 10,000 ____ _1% __% 1,067 100,000 ____ _.__% 1,067 1% 1,000,000 ____ _01% . __% 1,067 100,000,000 ____ ___% 1,067 .0001% Tuy nhiên, mẫu xác suất có thể chiếm một tỉ lệ phần trăm của tổng thể rất nhỏ nhưng lại rất chính xác (ít sai số mẫu). Ch 13
  11. Những điều cần biết về qui mô mẫu 11 Qui mô mẫu xác suất phụ thuộc vào mức độ chính xác mong  muốn của khách hàng cùng với chi phí thu thập dữ liệu đối với qui mô mẫu như vậy. Có một cách duy nhất để xác định qui mô mẫu là nhà nghiên  cứu phải xác định trước mức độ chính xác của kết quả thu được trên mẫu. Ch 13
  12. 12 Phương pháp khoảng tin cậy của việc xác định qui mô mẫu. Ch 13
  13. Phương pháp khoảng tin cậy của việc xác định qui mô mẫu. 13  Phương pháp này dựa trên khoảng tin cậy và định lí giới hạn trung tâm…  Khoảng tin cậy: khoảng mà hai điểm cuối của nó xác định tỉ lệ phần trăm câu trả lời đối với một câu hỏi. Ch 13
  14. Phương pháp khoảng tin cậy của việc xác định qui mô mẫu. 14  Cách tiếp cận khoảng tin cậy: ứng dụng khái niệm mức chính xác, độ biến thiên, và độ tin cậy để có được qui mô mẫu phù hợp.  Hai loại sai số:  Sai số không lấy mẫu: liên quan đến nguồn sai số khác ngoài phương pháp chọn mẫu và qui mô mẫu.  Sai số lấy mẫu: liên quan đến việc chọn mẫu và qui mô mẫu. Ch 13
  15. Phương pháp khoảng tin cậy của việc xác định qui mô mẫu. 15  Công thức tính sai số mẫu: Ch 13
  16. Phương pháp khoảng tin cậy của việc xác định qui mô mẫu. 16  Mối quan hệ giữa qui mô mẫu và sai số mẫu Ch 13
  17. Tính toán 17 1.96 50 nhân với pq ez 50 n Thử nghiệm với 3 n khác nhau 1000 Trả lời… 500 100 Ch 13
  18. Câu trả lời là 18 1.96 pq 50 nhân 50 ez n Với 3 n khác nhau 1000 ±3.1% 500 ±4.4% 100 ±9.8% Ch 13
  19. Độ tin cậy của mẫu có nghĩa là gì? 19  Độ tin cậy 95%  Tính toán kết quả từ mẫu: p%  Tính toán độ chính xác của mẫu: ± e%  95% bạn tin tưởng rằng phần trăm của tổng thể nằm trong khoảng: p% ± e% Ch 13
  20. Độ chính xác của mẫu có nghĩa là gì? 20  Ví dụ  Qui mô mẫu là 1,000  Kết quả: 40% đáp viên thích thương hiệu của công ty  Độ chính xác là ± 3% (theo công thức)  Vì vậy có từ 37% - 43% thích thương hiệu của công ty Ch 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2