intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý dự án phần mềm gắn kết với hệ thống MS Project- 2

Chia sẻ: Le Nhu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:38

90
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 : Phân tích hệ thống Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này : STT Tên case 1 Đăng nhập Người sử dụng hệ thống Một ngưòi sử dụng nhập các thông bắt đầu sử dụng hệ thống với các chức năng tương ứng với quyền của mình 2 Phân quyền Người quản trị hệ thống tin về tên sử dụng và mật khẩu để use Actor Mô tả Điều kiện tiên quyết Người quản trị hệ thống sử dụng PMA để cấp quyền sử dụng các chức năng cho các nhóm người sử cho mỗi người sử dụng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xây dựng công cụ hỗ trợ quản lý dự án phần mềm gắn kết với hệ thống MS Project- 2

  1. Chương 4 : Phân tích hệ thống Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này : STT Tên use Actor Mô tả Điều kiện case tiên quyết 1 Đăng Người sử Một ngưòi sử dụng nhập các thông nhập dụng hệ tin về tên sử dụng và mật khẩu để TN thống bắt đầu sử dụng hệ thống với các chức năng tương ứng với quyền H của mình 2 Phân Người quản Người quản trị hệ thống sử dụng Người sử K quyền trị hệ thống PMA để cấp quyền sử dụng các dụng đăng H chức năng cho các nhóm người sử nhập thành dụng và cấp tên sử dụng, mật khẩu công với Đ cho mỗi người sử dụng thuộc từng quyền quản – nhóm. trị 3 Quản lý Người quản Người quản trị hệ thống thêm bớt Người sử TT các tham trị hệ thống hoặc thay đổi giá trị cho các tham dụng đăng số hệ số và các quy định được sử dụng nhập thành N thống trong hệ thống. công với C quyền quản trị A O b. Nhóm use case quản lý thông tin: H K 38
  2. Chương 4 : Phân tích hệ thống Quan ly nhan vien Nhan vien van phong Quan ly van ban TN Quan ly cac danh muc H K Quan ly thong tin chung cua du an Quan tri He thong H Hình 4.3. lược đồ use case nhóm quản lý thông tin Đ Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này : – STT Tên use Actor Mô tả Điều kiện case tiên quyết TT 4 Quản lý Nhân viên Nhân viên văn phòng sử dụng PMA Đăng nhập nhân viên văn phòng để ghi nhận hồ sơ một nhân viên thành công N mới, thay đổi hoặc xóa hồ sơ một với quyền C nhân viên. Hệ thống cũng hỗ trợ tra Nhân viên cứu thông tin nhân viên văn phòng A 5 Quản lý Nhân viên Nhân viên văn phòng sử dụng PMA Đăng nhập O văn bản văn phòng để ghi nhận thông tin liên quan đến thành công H các văn bản phát sinh trong quá với quyền trình triển khai dự án (như đã trình Nhân viên K bày ở phần 4.1.1 ) và tra cứu các văn phòng thông tin này khi cần 39
  3. Chương 4 : Phân tích hệ thống 6 Quản lý Người Người quản trị hệ thống quản lý Đăng nhập các danh quản trị hệ (thêm , xoá, cập nhật ) các danh mục thành công mục thống được sử dụng trong hệ thống (như với quyền đã trình bày ở phần 4.1.1) quản trị 7 Quản lý Người Người quản trị hệ thống dùng PMA Đăng nhập TN thông tin quản trị hệ để ghi nhận thông tin chung về một thành công chung dự thống dự án mới và thay đổi nếu cần. với quyền H án (Trước khi trưởng dự án được cấp quản trị quyền để lên kế hoạch và thay đổi K thông tin trên dự án này) H c. Nhóm use case Đồng bộ thông tin với Project Server: Đ – Ghi nhan ke hoach tong the moi TT Cap nhat ke hoach tong the N MS Project Server C Truong Du an Ghi nhan ke hoach chi tiet A O H Cap nhat ke hoach chi tiet K Hình 4.3. lược đồ use case nhóm Đồng bộ thông tin với Project Server 40
  4. Chương 4 : Phân tích hệ thống Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này : STT Tên use Actor Mô tả Điều kiện tiên case quyết 8 Ghi - Trưởng Trưởng dự án , sau khi đã lập một - Đăng nhập thành nhận kế dự án kế hoạch tổng thể và lưu vào công với quyền TN hoạch - Project Project Server, sử dụng PMA để trưởng dự án của tổng thể Server ghi nhận kế hoạch tổng thể đó vào dự án tương ứng H mới CSDL của PMA. (Quá trình này - Dự án chưa có được mô tả chi tiết bằng sơ đồ tuần kế hoạch tổng thể K tự ở phần sau) H 9 Cập - Trưởng Trưởng dự án , sau khi đã cập nhật - Đăng nhập thành nhật kế dự án project tương ứng với kế hoạch công với quyền Đ hoạch - Project tổng thể bằng Project Server, sử trưởng dự án của – tổng thể Server dụng PMA để cập nhật các thay đổi dự án tương ứng đó vào CSDL của PMA. (Quá trình - Dự án đã có kế TT này được mô tả chi tiết bằng sơ đồ hoạch tổng thể tuần tự ở phần sau) N 10 Ghi - Trưởng Trưởng dự án , sau khi đã lập một - Đăng nhập thành C nhận kế dự án kế hoạch chi tiết (một file project) công với quyền hoạch - Project và lưu vào Project Server, sử dụng trưởng dự án của A chi tiết Server PMA để ghi nhận kế hoạch chi tiết dự án tương ứng O đó vào CSDL của PMA và xác - Dự án đã có kế H định kế hoạch sẽ chi tiết cho một hoạch tổng thể công việc trong kế hoạch tổng thể K (Quá trình này được mô tả chi tiết bằng sơ đồ tuần tự ở phần sau) 41
  5. Chương 4 : Phân tích hệ thống 11 Cập - Trưởng Trưởng dự án , sau khi đã cập nhật - Đăng nhập thành nhật kế dự án project tương ứng với kế hoạch chi công với quyền hoạch - Project tiết bằng Project Server, sử dụng trưởng dự án của chi tiết Server PMA để cập nhật các thay đổi đó dự án tương ứng vào CSDL của PMA. (Quá trình - Dự án đã có kế TN này được mô tả chi tiết bằng sơ đồ hoạch tổng thể tuần tự ở phần sau) H d. Nhóm use case Khai thác dữ liệu- Thống kê: K H Xem phan cong cua nhan vien Đ Ban lanh dao – Thong ke tong the chi phi du an Thong ke chi tiet du an TT Kiem tra chenh lech giua KHTT va N Truong Du an KHCT C Lap phien ban KHTT moi MS Project Server A Hình 4.3. lược đồ use case nhóm Khai thác dữ liệu – thống kê O H K 42
  6. Chương 4 : Phân tích hệ thống Bảng mô tả các use case thuộc nhóm này : STT Tên use Actor Mô tả Điều kiện tiên quyết case 12 Xem phân Ban lãnh Ban lãnh đạo dùng PMA để - Đăng nhập thành công của đạo xem các thông tin phân công công với quyền ban TN nhân viên của một nhân viên ( tất cả lãnh đạo hoặc trong một khoảng thời H gian nhất định) 13 Thống kê Ban lãnh Ban lãnh đạo (hoặc trưởng dự - Đăng nhập thành K tổng thể đạo án) dùng PMA để thống kê công với quyền ban H chi phí dự hoặc tổng thể chi phí của dự án (có lãnh đạo án Trưởng thể theo từng giai đoạn) , bao Đ dự án gồm cả việc phân loại chi phí – theo loại công việc, theo vai trò và trình độ người tham gia. TT 14 Thống kê - Trưởng Trưởng dự án dùng PMA để - Đăng nhập thành chi tiết dự dự án xem chi tiết thông tin về các công với quyền N án công việc chi tiết được triển trưởng dự án của dự C khai cho một công việc tổng án tương ứng thể - Dự án đã có kế A hoạch O 15 Kiểm tra - Trưởng Trưởng dự án sử dụng PMA - Đăng nhập quyền H chênh lệch dự án để thống kê các sai lệch về trưởng dự án của dự giữa thời lượng và chi phí giữa án tương ứng K KHTT và KHTT và KHCT - Dự án đã có kế KHCT hoạch 43
  7. Chương 4 : Phân tích hệ thống 16 Lập phiên -Trưởng Bắt đầu use case này khi - Đăng nhập thành bản kế dự án trưởng dự án sau khi thống kê công với quyền hoạch tổng - Project sai lệch giữa kế hoạch tổng trưởng dự án của dự thể mới Server thể và kế hoạch chi tiết, quyết án tương ứng định lập phiên bản kế hoạch - Dự án đã có kế TN tổng thể mới hoạch tổng thể và PMA hỗ trợ tính toán và lập chi tiết H một phiên bản mới trong CSDL của PMA với các thông K tin về thời lượng và chi phí H phù hợp với kế hoạch chi tiết hiện tại. Đ PMA tạo một project trong – Project Server tương ứng với phiên bản KHTT mới TT N 4.2.2. Các lớp đối tượng chính bên trong hệ thống: C a) Sơ đồ các lớp đối tượng chính: Hình bên dưới là mô hình quan niệm các lớp đối tượng chính bên trong hệ A thống, Trên sơ đồ chỉ có một số thuộc tính cơ bản của các lớp đối tượng. O H K 44
  8. Chương 4 : Phân tích hệ thống KeHoach DuAn 0..1 Ma Ma Ten GiaiDoan Ten 1 Ngay lap Ma Ngay bat dau Ten Ngay ket thuc GhiNhanMoi() Cap nhat() 0..* Ghi nhan moi() 1 Xoa() Cap nhat() TN Xoa() 0..1 * * LoaiCon KeHoachChiTiet KeHoachTongThe gViec Ngay cap nhat cuoi * 0..* Phien ban Ma H Ten * Lap phien ban moi() 1 CongViec 1 K 1 Ma * TTCapNhat_CongViec Ten Stt Ngay bat dau H Thoi diem cap nhat Ngay ket thuc Chi phi TT ( truoc) Chi phi Thoi luong TT (truoc) Thoi luong Đ Them() * Cap nhat() * CongViecChiTiet Xoa() – NgayBD TT 1 1 NgayKT TT * TT Thoi luong TT Chi phi TT CongViecTongThe 0..* 0..1 VaiTro Ty le hoan tat 1..* * Ma Kiem tra chenh lech() Thong ke theo CVTT() 1 Ten N Thong ke theo du an() 0..* 1 0..1 1 1 C * PhanCong * Ngay bat dau(DK,TT) NhanVien A TTCapNhat_PhanCong Ngay ket thuc (DK,TT) * Ma Chi phi (DK,TT) Stt Ho ten Thoi luong (DK, TT) Thoi diem cap nhat TrinhDo O Ngay sinh Ty le hoan tat Chi phi TT (truoc) Ma Dia chi Thoi luong TT (truoc) 1 * 1 Ten 1 * ... Them() H * Bac Xoa() Them() Cap nhat() Xoa() K Thong ke theo vai tro() Cap nhat() Thong ke theo trinh do() Thong ke theo nhan vien() Hình 4.4. Sơ đồ các lớp đối tượng với một số thuộc tính và trách nhiệm chính 45
  9. Chương 4 : Phân tích hệ thống PhanHe PhuLucHopD KhachHang Ma ong Ma Ten So Ten GiaTri Ngay lap DiaChi Noi luu tru ... * Cap nhat() 1 TN Tra cuu() 1 Them() HopDong Xoa() * 1 SoHD * Ngay ky BBThanhLyHopDong H Tong gia tri MocThanhToan So Noi luu tru Stt Ngay lap K ThoiDiemThanhToan Gia tri da thanh toan 1 * * 1 Them() TyLeThanhToan Noi luu tru Xoa() Cap nhat() H Tra cuu() * Đ DuAn 1 Ma VanBan Ten – Ma Ngay bat dau Ten Ngay ket thuc 1 * TT Ngay lap GiaiDoan Noi luu tru 1 Ma * Ten Them() LoaiVanBan Xoa() N Cap nhat() Ma 1 * Tra cuu() Ten loai VB C A Hình 4.5. Sơ đồ các lớp đối tượng với một số thuộc tính và trách nhiệm O chính(tt) (*) * Ghi chú : vì sơ đồ có khá nhiều lớp đối tượng nên tạm cắt thành 2 phần. H Phần sau chỉ là các đối tượng phục vụ cho tiện ích quản lý và tra cứu văn K bản. b) Danh sách các lớp đối tượng chính: 46
  10. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Tên Ý nghĩa 1 DuAn Dự án, cung cấp các thông tin chung về dự án: tên dự án, ngày bắt đầu, ngày kết thúc, trưởng dự án… Trách nhiệm chính : thêm, cập nhật hay xóa thông tin về dự án TN 2 KeHoach Kế hoạch, lớp cơ sở Cung cấp các thông tin chung về một bản kế hoạch : tên , H ngày lập , người lập ( và một số thông tin về bản project tương ứng được lưu trong Project Server) K Các trách nhiệm chính : thêm, cập nhật hay xóa kế hoạch H (bao gồm việc trích lọc và chuyển đổi dữ liệu đọc được từ Project Server) Đ Các trách nhiệm của một đối tượng thuộc lớp kế hoạch – chỉ liên quan đến các thông tin chung của kế hoạch, không bao gồm việc xử lý thông tin các công việc hay TT phân công thuộc kế hoạch 3 KeHoachTongThe Kế hoạch tổng thể, kế thừa các thuộc tính và trách nhiệm N của lớp kế hoạch C Thuộc tính riêng : Phiên bản Trách nhiệm riêng : lập phiên bản mới A 4 KeHoachChiTiet Kế hoạch chi tiết , kế thừa các thuộc tính và trách nhiệm O của lớp kế hoạch H Thuộc tính riêng : ngày cập nhật cuối ( dùng trong việc theo dõi cập nhật tiến độ) K 47
  11. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Tên Ý nghĩa 5 CongViec Công việc, lớp cơ sở Cung cấp các thông tin về một công việc nói chung : mã, tên, ngày bắt đầu, kết thúc, thời lượng, chi phí (dự kiến). Ngoài ra còn các thông tin về số thứ tự và mức chi tiết TN (level) của công việc Các trách nhiệm chính : thêm, xoá, cập nhật công việc H (bao gồm việc trích lọc và chuyển đổi thông tin tương ứng đã được đọc từ Project Server). K 6 CongViecChiTiet Công việc chi tiết, kế thừa các thuộc tính và trách nhiệm H của lớp CongViec Các thuộc tính riêng : các giá trị phản ánh tiến độ công Đ việc thực tế . – Các trách nhiệm riêng : thống kê ( tất cả thông tin về chi phí, thời lượng (dự kiến và thực tế), ngày bắt đầu, kết TT thúc…) của các công việc chi tiết theo từng công việc tổng thể và theo toàn bộ dự án N 7 CongViecTongThe Công việc tổng thể, kế thừa các thuộc tính và trách C nhiệm của lớp công việc Trách nhiệm riêng : Kiểm tra chênh lệch giữa các thông A tin dự kiến của một công việc tổng thể với các thông tin O thực tế trong kế hoạch chi tiết. (Phối hợp với các đối H tượng thuộc lớp CongViecChiTiet) 8 VaiTro Vai trò , cung cấp thông tin về danh mục các vai trò . K Trách nhiệm chính : cập nhật danh mục vai trò . 48
  12. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Tên Ý nghĩa 9 TrinhDo Trình độ, cung cấp danh mục trình độ Trách nhiệm chính : cập nhật danh mục trình độ 10 NhanVien Nhân viên, cung cấp thông tin về nhân viên : mã, họ tên, trình độ, địa chỉ, email… TN Trách nhiệm chính : thêm, xoá, cập nhật, tra cứu nhân viên. H 11 PhanCong Phân công, cung cấp thông tin phân công công việc: ngày K bắt đầu , kết thúc, chi phí, thời lượng ( dự kiến và thực tế), nhân vên được phân công, vai trò đảm nhận, H Các trách nhiệm chính : thêm, xoá, cập nhật thông tin phân công ( bao gồm việc trích lọc và chuyển đổi thông Đ tin tương ứng đã được đọc từ Project Server); Thống kê – phân công theo vai trò, trình độ và theo nhân viên 12 TTCapNhat_ Thông tin cập nhật công việc : cung cấp các thông tin TT CongViec dùng để lưu vết cho các lần cập nhật tiến độ công việc. 13 TTCapNhat_ Thông tin cập nhật phân công : cung cấp các thông tin N PhanCong dùng để lưu vết cho các lần cập nhật tiến độ công việc. C 14 GiaiDoan Giai đoạn, cung cấp danh mục các giai đoạn có thể có trong một dự án. A Trách nhiệm chính : cập nhật danh mục giai đoạn O 15 LoaiCongViec Loại công việc, cung cấp danh mục các loại công việc H theo từng giai đoạn. Trách nhiệm chính : cung cấp thông tin và cập nhật danh K mục loại công việc 49
  13. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Tên Ý nghĩa 16 HopDong Hợp đồng, cung cấp thông tin cơ bản của hợp đồng và một số thông tin dùng trong việc quản lý và tra cứu một văn bản hợp đồng : số hợp đồng, ngày ký, khách hàng, người đại diện, tổng giá trị, nơi lưu trữ ( tên file hoặc TN mã số hồ sơ nếu hợp đồng được lưu trữ trên giấy) Trách nhiệm chính: thêm, xoá, cập nhật và tra cứu H 17 PhanHe Phân hệ, cung cấp thông tin về các phân hệ của hợp đồng : tên và mã phân hệ, giá trị của phân hệ. K 18 MocThanhToan Mốc thanh toán , cung cấp thông tin về các mốc thanh H toán được thoả thuận trong hợp đồng : thời điểm thanh toán, số tiền thanh toán, đã được thanh toán hay chưa… Đ Trách nhiệm chính : ghi nhận thanh toán, tra cứu – 19 KhachHang Khách hàng, cung cấp một số thông tin về các khách hàng của Đơn vị : Tên khách hàng, địa chỉ, mã số tài TT khoản, mã số thuế,… Trách nhiệm chính : Thêm , cập nhật thông tin khách N hàng C 20 PhuLucHopDong Phụ lục hợp đồng, cung cấp các thông tin chính về phụ lục hợp đồng của một hợp đồng : Số , ngày lập , và A thông tin về nơi lưu trữ O Trách nhiệm chính : thêm, xóa, cập nhật và tra cứu H K 50
  14. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Tên Ý nghĩa 21 BBThanhLyHopDong Biên bản thanh lý hợp đồng, cung cấp một số thông tin chính trong văn bản thanh lý hợp đồng : Ngày lập , giá trị đã thanh toán ,và thông tin về nơi lưu trữ. TN Trách nhiệm chính : thêm, xoá, cập nhật và tra cứu 22 VanBan Văn bản, cung cấp thông tin chung về các văn bản H khác có thể phát sinh trong quá trình phát triển dự án: ngày lập , nơi lưu trữ (chủ yếu giúp người dùng K có thể tra cứu và tìm văn bản, không lưu nội dung H văn bản ) . Một văn bản thuộc một loại văn bản và phát sinh trong một giai đoạn nhất định của dự án. Đ Trách nhiệm chính : thêm, xoá, cập nhật và tra cứu – 23 LoaiVanBan Loại văn bản , cung cấp danh mục các loại văn bản (ngoài hợp đồng, phục lục hợp đồng và biên bản TT thanh lý hợp đồng) N C A O H K 51
  15. Chương 4 : Phân tích hệ thống c) Danh sách các quan hệ trên sơ đồ: STT Các đối tượng Ý nghĩa Ghi chú/Ràng buộc 1 KeHoachTongThe(n) Một phiên bản kế hoạch Trong số các phiên DuAn(1) tổng thể phải thuộc về một bản kế hoạch tổng thể TN dự án . Một dự án có thể có của dự án, phiên bản nhiều phiên bản kế hoạch có số phiên bản mới H tổng thể nhất là phiên bản hiện hành K 2 GiaiDoan(1) Một loại công việc thuộc H LoaiCongViec(n) một giai đoạn 3 DuAn(0..1) Một dự án có thể thuộc Đ DuAn(0..n) một dự án tổng thể khác – hoặc không. 4 LoaiCongViec(1) Một công việc thuộc một TT CongViec(n) loại công việc nhất định 5 CongViecTongThe(n) Một công việc tổng thể N KeHoachTongThe(1) thuộc một phiên bản kế C hoạch tổng thể nhất định 6 CongViecChiTiet(n) Một công việc chi tiết A KeHoachChiTiet(1) thuộc một kế hoạch chi tiết O nhất định H 7 CongViecTongThe(0..1) Một công việc tổng thể có CongViecTongThe(0..n) thể là công việc con của K một công việc tổng thể khác. 52
  16. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Các đối tượng Ý nghĩa Ghi chú/Ràng buộc 8 CongViecChiTiet(0..1) Một công việc chi tiết CongViecChiTiet(0..n) có thể là công việc con của một công việc chi tiết khác. TN 9 KeHoachChiTiet(n) Một kế hoạch chi tiết Vì các công việc tổng thể CongViecChiTiet(1) sẽ chi tiết cho một có nhiều mức ( theo quan H công việc tổng thể hệ công việc-công việc nhất định. Một công con), kế hoạch chi tiết chỉ K việc tổng thể có thể xác định chi tiết cho công H được chi tiết bởi nhiều việc tổng thể mức 1(cấp kế hoạch chi tiết cao nhất) Đ 10 CongViecTongThe(0..1) Một công việc chi tiết Đây là quan hệ không có – CongViecChiTiet(0..n) sẽ chi tiết cho một tính bắt buộc và chỉ hỗ trợ công việc tổng thể . thêm người sử dụng khi TT cần chi tiết kế hoạch tổng thể thêm một cấp. Một N công việc chi tiết mức 1(và C về mặt ý nghĩa là cả các công việc con của công A việc chi tiết này) sẽ có thể O xác định là chi tiết cho một H công việc tổng thể mức 2 (không hỗ trợ mức cao K hơn) 53
  17. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Các đối tượng Ý nghĩa Ghi chú/ Ràng buộc 11 PhanCong(n) Phân công của một công việc chi CongViecChiTiet(1) tiết 12 NhanVien(1) Phân công cho một nhân viên TN PhanCong(n) 13 PhanCong(n) Phân công nhân viên vào công việc H VaiTro(1) với một vai trò nhất định K 14 NhanVien(n) Một nhân viên có một trình độ xác TrinhDo(1) định tại một thời điểm H 15 CongViecChiTiet(1) Một công việc chi tiết có thể có TTCapNhat_CongViec(n) nhiều lần cập nhật tiến độ, mỗi lần Đ cập nhật tương ứng với một đối – tượng TTCapNhat_CongViec 16 PhanCong(1) Một phân công có thể có nhiều lần TT TTCapNhat_PhanCong(n) cập nhật tiến độ, mỗi lần cập nhật tương ứng với một đối tượng N TTCapNhat_PhanCong C 17 LoaiCongViec(0..1) Một loại công việc có thể là loại LoaiCongViec(0..n) công việc con của một loại công A việc khác. Nói cách khác, giữa các O đối tượng loại công việc cũng có H quan hệ tổng thể - chi tiết K 54
  18. Chương 4 : Phân tích hệ thống STT Các đối tượng Ý nghĩa Ghi chú/ Ràng buộc 18 VaiTro(1) Quan hệ này thể hiện sự tương ứng Quan hệ này giúp TrinhDo(n) giữa trình độ và một vai trò , chỉ có gom nhóm các trình tính tham khảo , không có nghĩa là độ cùng loại nhưng một trình độ chỉ có thể đảm nhận khác bậc ( vd : Lập TN một vai trò nhất định trình viên bậc 1 và lập trình viên bậc 2) H 19 VaiTro(1..n) Một loại công việc có thể được LoaiCongViec(n) đảm nhận bởi một hoặc một số vai K trò H Đ 4.2.3. Sơ đồ tuần tự cho một số luồng sự kiện phức tạp : – Phần này trình bày các sơ đồ tuần tự cho luồng sự kiện chính của một số use case phần đồng bộ thông tin với Project Server, vì các luồng sự kiện TT này tương đối phức tạp. Trên sơ đồ, các đối tượng giao diện xem như thuộc lớp đối tượng N ManHinh; các đối tượng giao tiếp với ProjectServer xem như thuộc cùng C lớp GiaoTiepProjectServer; các đối tượng truy xuất dữ liệu xem như thuộc cùng lớp DuLieu. Việc thiết kế các lớp thuộc nhóm giao diện và truy xuất A dữ liệu này sẽ được trình bày chi tiết hơn ở chương sau. O H a) Sơ đồ tuần tự cho luồng sự kiện chính của use case Ghi nhận kế hoạch tổng thể K 55
  19. Chương 4 : Phân tích hệ thống MHGhiNhanKHTT : KeHoachTongThe : CongViecTongThe : GiaoTiepPS : DuLieu : TruongDA : ManHinh 1. Yeu cau nhap thong tin de ket noi PS 2. Ket noi voi PS 1.1. Thong tin de ket noi (URL, username,...) TN H 2.1. Ket noi thanh cong K 3. Doc ds cac ban project hien hanh 4. Yeu cau chon Project H 4.1. Chon project tuong ung Đ 5. Tao ke hoach moi (project vua chon) 6. Doc ds CongViec – 6.1. Doc ds cong viec Thong tin bo sung TT : loai cong viec 7. yeu cau xac dinh thong tin bo sung (ds cong viec) 8. Nhap thong tin bo sung 7.1. xac dinh thong tin bo sung N C 9. Xac nhan ket thuc 9.1. Ghi nhan ke hoach tong the 9.1.1. Ghi nhan KHTT A 9.2.1. Ghi nhan CVTT 9.2. Ghi nhan ds Cong viec tong the O 9.3. Thong bao ghi nhan thanh cong H K Hình 4.6. Sơ đồ tuần tự cho luồng sự kiện chính của use case “Ghi nhận kế hoạch tổng thể” 56
  20. Chương 4 : Phân tích hệ thống b) Sơ đồ tuần tự cho luồng sự kiện chính của use case Ghi nhận kế hoạch chi tiết MHGhiNhanKHCT : : : P hanCong : GiaoTiepPS : DuLieu : TruongDA : ManHinh KeHoachChiTiet CongViecChiTiet 1. Ghi nhan KHCT (Cong viec tong the can chi tiet) TN 2. yeu cau nhap thong tin ket noi PS 3. Ket noi PS 2.1. nhap thong tin ket noi H 3.1. Ket noi thanh cong K 4. Doc ds project 5. Chon Project tuong ung voi KHCT can ghi nhan H 5.1. Chon project tuong ung Đ 6. Tao moi KHCT 7.1. Doc ds cong viec chi tiet – 7. Doc ds cong viec chi tiet 8. Doc ds phan cong 8.1. Doc ds phan cong TT 9. yeu cau xac dinh thong tin bo sung (ds cong viec, ds phan cong) loai cong N 9.1. Nhap thong tin bo sung viec Nhan vien, 9.1.1. Nhap thong tin bo sung C vai tro 9.1.2. Nhap thong tin bo sung A O 10. Xac nhan ket thuc 10.1. Ghi KHCT 10.1.1. Ghi KHCT H 10.2. Ghi ds CVCT 10.2.1. Ghi CVCT K 10.3. Ghi ds phan cong 10.3.1. Ghi phan cong 10.4. Thong bao ghi nhan thanh cong Hình 4.7. Sơ đồ tuần tự cho use case “Ghi nhận kế hoạch chi tiết” 57
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2