intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Xúc tác cho quá trình tổng hợp DME

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:34

88
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

• DME còn được gọi là metoxymetan, oxybismetan, metyl eter hay eter gỗ có công thức hóa học đơn giản là CH3OCH3. Hình 1: Mô hình phân tử DME Hình 2: DME ở dạng lỏng trong suốt .Tính chất của DME • Chất khí không màu, không độc hại. • Nhiệt độ sôi -25.10 C. • Dễ hóa lỏng ở nhiệt độ thấp: ở nhiệt độ 200 C là 0.5MPa, ở nhiệt độ 380C là 0.6MPa. • Có độ nhớt là 0.12 – 0.15 kg/ms. • Nhiệt cháy cao 6880kcal/kg.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Xúc tác cho quá trình tổng hợp DME

  1. Xúc tác cho quá trình tổng hợp DME GVHD : TS. Nguyễn Hữu Lương HV : Bùi Thanh Hải MSHV : 10401076
  2. Nội dung: I. Tổng quan DME. II. Ứng dụng DME. III. Tổng hợp DME. IV. Một số loại xúc tác tổng hợpDME.
  3. DME là gì? • DME còn được gọi là metoxymetan, oxybismetan, metyl eter hay eter gỗ có công thức hóa học đơn giản là CH3OCH3. Hình 1: Mô hình phân tử DME Hình 2: DME ở dạng lỏng trong suốt
  4. Tính chất của DME • Chất khí không màu, không độc hại. • Nhiệt độ sôi -25.10 C. • Dễ hóa lỏng ở nhiệt độ thấp: ở nhiệt độ 200 C là 0.5MPa, ở nhiệt độ 380C là 0.6MPa. • Có độ nhớt là 0.12 – 0.15 kg/ms. • Nhiệt cháy cao 6880kcal/kg.
  5. Tính chất của DME so với các nhiên liệu khác
  6. Ứng dụng của DME: Hiện nay DME được sản xuất trên thế giới khoảng 150.000 tấn/năm. DME hiện nay có độ tinh khiết cao hơn 90% được dùng chủ yếu trong các lĩnh vực :  Làm chất phân tán trong mỹ phẩm, sơn, thuốc trừ sâu,...  Chất làm lạnh thay thế chloroflourocacbons (chất này phá hủy tầng ozon)  Là hóa chất cơ bản sản xuất dimethyl sunfate, polyalkubenzen,...
  7. Tình hình sản xuất DME thế giới 2001 Nguồn : Air Product And Chemicals, Inc. 4/2002
  8. Ứng dụng của DME Xu hướng phát triển tương lai: ▫ Nhiên liệu cho nhà máy điện : thay thế than, khí thiên nhiên.
  9. Ứng dụng DME Nhiên liệu thay thế LPG : • Ưu điểm : DME là nhiên liệu sạch không chứa hợp chất lưu huỳnh hay nitơ, ít độc hại với người và không ăn mòn kim loại. DME có thể dễ dàng sản xuất từ những mỏ khí thiên nhiên nhỏ hoặc khí than và vận chuyển bằng xe bồn. • Nhược điểm : Nhiệt trị chỉ vào khoảng 65% so với khí thiên nhiên (metan), LPG.
  10. So sánh tính chất của DME và LPG :
  11. Ứng dụng DME Nhiên liệu thay thế Diesel: • Ưu điểm: DME là nhiên liệu sạch, chỉ số cetan cao, nhiệt độ tự cháy phù hợp, tiếng ồn động cơ thấp và không tạo muội than, phát thải NOx không đáng kể. • Nhược điểm : độ nhớt thấp hơn diesel, có khả năng phản ứng với một số chất cao su trong động cơ.
  12. So sánh giữa động cơ diesel và động cơ DME Nguồn : JARI/JICA , Nhật, TBC/JR
  13. Ứng dụng DME Tế bào nhiên liệu fuel cell DME hứa hẹn làm chất mang hydro (hydrogen carrier) cho tế bào nhiên liệu. Nguyên liệu hóa chất : DME được dùng sản xuất các chất sau: amonia, acetic acid và anhydride, olefin thấp, khí tổng hợp...
  14. Tổng hợp DME • Nguyên liệu : than đá, khí thiên nhiên, sinh khối, dầu mỏ cốc qua các quá trình khí hóa, reforming, steam reforming tạo khí tổng hợp. Thành phần H2 CO CO2  Steam reforming 75 15 10 100 Oxy hóa không 50 45 5 100 hoàn toàn
  15. Tổng hợp DME • 2 quá trình chính : Quá trình tạo Methanol CO + 2H2  CH3OH Go = -29,0 kJ/mol Ho = -90,7 kJ/mol Quá trình dehydrat hóa Methanol 2CH3OH  CH3OCH3 + H2O Go = -4,5 kJ/mol Ho = -23,5 kJ/mol
  16. Tổng hợp DME Phương pháp tổng hợp : phương pháp cổ điển (phương pháp gián tiếp) và phương pháp hiện đại (phương pháp trực tiếp). Khí tổng Metanol Dehydrat hợp CO/H2 hóa DME hóa Khí tổng Xúc tác hai hợp CO/H2 DME chức năng
  17. Tổng hợp DME • Thiết bị phản ứng : dạng huyền phù slurry, tầng cố định fixed bed và tầng sôi Fluidized bed. Thiết bị Độ chuyển hóa Độ chọn lọc DME Fixed Bed 9 86 Slurry 17 70 Fluidized Bed 62 95
  18. Tổng hợp DME Than đá Khí hóa Khí thiên Reforming nhiên Khí tổng DME hợp Steam reforming, oxi hóa Sinh khối không hoàn toàn Dầu mỏ, cốc Khí hóa
  19. Licensor : Toyo Engineering Corp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2