
Anh văn chuyên ngành ngân hàng
-
Sau đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành dùng trong lĩnh vực ngân hàng và thương mại dành cho các bạn sinh viên, mời các bạn tham khảo phục vụ nhu cầu học tập.
6p
badkid
10-03-2009
5531
2667
Download
-
Gồm có 3 phần: Tiếng Anhvà IQ như bạn Ánh đã chia sẻ. Phần thi nghiệp vụ gồm 3 phần: * Phần 1: trắc nghiệm có khoảng 20 câu. (Mình chỉ nhớ được một số câu ở dưới) - Ngân hàng là gì?. - Thế chấp là gì? - Thời hạn bảo lãnh có hiệu lực từ khi nào ?
3p
hondatron
29-03-2011
530
234
Download
-
VOCABULARIES : Séc thanh toán bằng chuyển khoảng a cheque that has two line across ot to show that it can only be paid into a bank account and not exchanged for cash 2. Open cheque (n) : Séc mở 3. Bearer cheque (n) : Séc vô danh 4. Draw (v) : rút 5. Drawee (n) : ngân hàng của người ký phát bank or person asked to make a payment by a drawer 6. Drawer (n) Payer : người ký phát (Séc) person who write a cheque and instructs a bank to make payment to another person 7. Payee...
6p
cnkbmt3
19-10-2011
382
87
Download
-
ĐỀ SỐ 1
16p
ctnhukieu2
11-04-2011
245
76
Download
-
Tài liệu tham khảo đề thi môn tiếng Anh ngân hàng
15p
tata2949
17-06-2010
1390
527
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
