
Bài giảng Hóa học 11 Bài 17
-
1. KMnO4: tinh thể màu đỏ tím. 2. K2MnO4: lục thẫm 3. NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 4. Ca(OH)2: ít tan kết tủa trắng 5. CaC2O4 : trắng Nhôm 6. Al2O3: màu trắng 7. AlCl3: dung dịch ko màu, tinh thể màu trắng, thường ngả màu vàng nhạt vì lẫn FeCl3 8. Al(OH)3: kết tủa trắng 9. Al2(SO4)3: màu trắng. Sắt 10. Fe: màu trắng xám 11. FeS: màu đen 12. Fe(OH)2: kết tủa trắng xanh 13. Fe(OH)3: nâu đỏ, kết tủa nâu đỏ 14. FeCl2: dung dịch lục nhạt 15. Fe3O4(rắn): màu nâu đen 16. FeCl3: dung dịch vàng nâu 17. Fe2O3: đỏ 18. FeO : đen. 19....
3p
congchuabongbong_286
09-12-2012
181
32
Download
-
MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức về tính chất vật lí , hoá học , điều chế và ứng dụng của photpho và một số hợp chất của phot pho . 2. Kỹ năng : Vận dụng các kiến thức đã học để giải các loại bài tập : * Nhận biết * Hoàn thành chuỗi phản ứng
8p
phalinh11
26-07-2011
416
66
Download
-
Các huyệt trên đường kinh Đại trường: Có tất cả 20 huyệt trên đường kinh Đại trường. Những huyệt tên nghiêng là những huyệt thông dụng. 1. Thương dương 3. Tam gian 5. Dương khê 7. Ôn lưu 9. Thượng liêm 11. Khúc trì 13. Thủ ngũ lý 15. Kiên ngung 17. Thiên đảnh 2. Nhị gian 4. Hợp cốc 6. Thiên lịch 8. Hạ liêm 10. Thủ tam lý 12. Trửu liêu 14. Tý nhu 16. Cự cốt 18. Phù đột 19. Hòa liêu 3. Biểu hiện bệnh lý: 20. Nghinh hương Đoạn 3, thiên Kinh mạch, sách Linh khu...
6p
decogel_decogel
25-11-2010
124
15
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
