intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cách sử dụng Have To

Xem 1-20 trên 41 kết quả Cách sử dụng Have To
  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Getting started + Listen and Read) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng chore = housework, a cupboard, a steamer, a saucepan, a rice cooker; hiểu được cách sử dụng và cấu trúc của have to/must (Has to/must); hiểu được cách sử dụng và cấu trúc của should/ought to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt10p caixukun_0208 09-02-2022 30 2   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 3: At home (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh làm quen với các từ vựng: empty, tidy, sweep, dust, feed, fish tank, garbage; ôn tập về cấu trúc, cách sử dụng, lưu ý khi sử dụng động từ tình thái; thực hành hoàn thành đoạn hội thoại với “have to” hoặc “must”;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt13p caixukun_0208 09-02-2022 22 1   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 8 - Unit 4: Our customs and traditions (A closer look 2) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về cấu trúc sử dụng should/ shouldn’t; luyện tập quan sát tranh và hoàn thành câu với should hoặc shouldn’t; ôn tập về cách sử dụng have to/ has to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt16p caixukun_0208 09-02-2022 17 2   Download

  • Bài giảng môn Tiếng Anh lớp 9 - Unit 2: Clothing (Language focus) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập về trạng từ được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành; ôn tập cấu trúc và cách sử dụng thì hiện tại hoàn thành; thể bị động ở hiện tại; dạng bị động của modal Verbs, Have to, Be going to;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

    ppt19p caixukun_0208 09-02-2022 21 1   Download

  • Dưới đây là tài liệu Cách đưa ra lời khuyên & lời đề nghị - Cách sử dụng Have To. Tài liệu này giúp cho các bạn biết cách sử dụng đưa ra lời khuyên & lời đề nghị cũng như cách sử dụng Have To trong tiếng Anh. Mời các bạn tham khảo tài liệu để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.

    doc4p hoanghungbrvt 06-07-2016 104 7   Download

  • Tài liệu Văn phạm Anh ngữ thực hành: Phần 1 cung cấp cho các bạn các kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh như mạo từ; danh từ; tính từ; mạo từ; cách dùng các từ all, each, every, both, neither, either, some, any, no, noone; các dùng những câu hỏi; đại từ; liên quan đại từ; giới từ; giới thiệu động từ; cách dùng be, have, do; may và can dùng để chỉ sự cho phép và khả năng; can và be able dùng cho khả năng; ought, should, must, have to, need dùng cho bổn phận; must, have, will và should dùng cho sự suy đoán; trợ động từ Dare; các thì hiện tại.

    pdf277p talata_10 27-03-2015 560 165   Download

  • Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Nhưng trên thực tế, người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations.

    pdf9p vetnangcuoitroi123 05-11-2013 240 31   Download

  • Bài tập 1: Cho dạng thức đúng của động từ trong ngoặc: 1.Ann,we (go) to town.(you/come) with us 2.She (have)coffee for breakfast every morning 3.She sometimes (buy)vegettable at this market 4.I(try) to learn English for year ,but I (not succeed) yet 5.Mary (rest)in the garden all day because she(be)ill 6.That book(lie)on the table for weeeks .You(not read) it yet 7.Mary(lose) her hat and she (look)for it until now 8.I(see) that film several times because I like it 9.That brown suitcase (belong) to Dr.Rice 10.Micheal (work) thirty eight hours a week 11.

    doc10p emoiem13 01-10-2013 714 182   Download

  • Trong bài học này chúng ta sẽ học cách sử dụng đúng "must" và "have to". Cả hai động từ này đều có nghĩa là "phải". Tuy nhiên, sử dụng chúng cụ thể thế nào. Chúng ta cùng theo dõi: A. Chúng ta sử dụng must và have to để nói về sự cần thiết phải làm việc gì đó. Đôi khi bạn sử dụng động từ nào cũng được:

    pdf4p lathucuoicung123 26-09-2013 141 24   Download

  • I'd better do something: Tôi nên làm một việc gì đó thì hơn. Nếu tôi không làm tôi gặp rắc rối hoặc trục trặc: - I have to meet Ann in ten minutes. I'd better go now or I'll be late. - ‘Shall I take an umbrella?’ ‘Yes, you'd better. It might rain.’ - We'd better stop for petrol soon. The tank is almost empty.

    pdf7p lathucuoicung123 26-09-2013 51 6   Download

  • Sau đây là 1 số cách sử dụng của các cụm từ với “Do” và “Get”. - do an exam = sit / take an exam : dự kiểm tra, dự một kì thi I have to do / sit / take an exam in biology at the end of term. Tôi phải dự thi môn Sinh học cuối học kì. - do research / do a research project = carry out / conduct a research project : tiến hành nghiên cứu Our class carried out / conducted a research project into the history of our school

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 139 20   Download

  • Typical of the grassland dwellers of the continent is the American antelope, or pronghorn. 2. Of the millions who saw Haley’s comet in 1986, how many people will live long enough to see it return in the twenty-first century. 3. Anthropologists have discovered that fear, happiness, sadness, and surprise are universally reflected in facial expressions. 4. Because of its irritating effect on humans, the use of phenol as a general antiseptic has been largely discontinued. 5.

    pdf9p thanhtung911 17-08-2013 161 23   Download

  • Một vài cách dùng với NEED .Needn't và Don't need to được sử dụng khi “cho phép” ai đó không cần phải làm việc gì trong một tương lai gần hoặc khi nói ai đó không nên làm việc gì. Didn’t need và Needn’t have (+past participle): đều được sử dụng để nói về các sự kiện trong quá khứ.

    pdf5p stylegau 24-06-2013 68 5   Download

  • Cách sử dụng little, a little, few, a few Little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định) Ex: I have little money, not enough to buy groceries. A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để Ex: I have a little money, enough to buy groceries Few + danh từ đếm được số nhiều: có rất ít, không đủ để (có khuynh hướng phủ định)

    pdf10p bunmam_1 15-05-2013 78 16   Download

  • Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence. 1. Three weeks … not enough for the holiday. A. are B. were C. was D. been 2. Each of you … a share in the work. A. having B. has C. to have D. have 3. Ten pounds … too much to pay. A. is B. being C. are D. were 4. A number of students … volunteered to the job. A. have B. has C. to have D. having 5. Linguistics … out the ways in which languages work. A. find B. finding C. to find D. finds 6. The news … interesting. A. are B....

    pdf0p quynhmagic 09-04-2013 529 56   Download

  • I. Choose the correct form of the verb, singular or plural. Sometimes either a singular or a plural verb is possible. Example: Gymnastics is / are my favorite sport.  Gymnastics is my favorite sport. 1. The trousers you bought for me doesn’t / don’t fit me. 2. Physics was / were my best subject at school. 3. Fortunately the news wasn’t / weren’t as bad as we had expected. 4. The police wants / want to interview Fred about a robbery. 5. Three days isn’t / aren’t long enough for a good holiday. 6. Where does / do your family live? 7. England have / has lost all their...

    pdf0p quynhmagic 09-04-2013 146 24   Download

  • Choose the best answer for each of the following sentences. 1. The United States _ a population of 250 million. A. has B. have C. to have D. having 2. There _ any new mails in the mailbox for you today. A. are not B. is not C. be not D. not are 3. Both the boss and his colleagues robbed last night. A. is B. were C. are D. been 4. My brother together with his friends often in the park. A. jogs B. jogging C. jog D. to jog 5. Five hundred miles a long distance. A. been B. are C. were D. is 6. Neither he nor they...

    pdf0p quynhmagic 09-04-2013 179 26   Download

  • I. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence 1. He was writing to his friend when he … a noise. A. was hearing B. heard C. had heard D. hears 2. How much … these eggs? A. is B. was C. do D. are 3. My mother … very happy when she … her old friend again two days ago. A. was / met B. had been / met C. has been / meets D. has been / met 4. I … many people since I came here in June. A. met B. has met C. was meeting D. have met 5....

    pdf0p quynhmagic 09-04-2013 111 23   Download

  • A: Oh hello. Nice to see you again. Did you have a good holiday? I was planning to ring you up to ask you about it. B: Yes, it was lovely. We had to set off really early because the plane took off at 6 a.m. But then we were on the beach in the sun by lunchtime. A: Great! And what did you do most days? B: Well, we usually slept in. It was very nice not having to get up early. And then we stayed up late at night, going out to discos and nightclubs. During the day, we usually lay on the beach or...

    doc5p nhommai1980 25-02-2013 89 17   Download

  • The beautiful Mountain appeared transfixed in the distance. He can come on Sundays as long as he doesn't have to do any homework in the evening. Bạn mới nói đúng có một phần! Còn một phần quan trọng khác là gì? Bài tập đơn giản này chỉ ra một điểm rất quan trọng trong cách nói và sử dụng tiếng Anh. Cụ thể là, tiếng Anh được coi là một ngôn ngữ có trọng âm trong khi rất nhiều ngôn ngữ khác là ngôn ngữ đơn âm tiết. Điều này có nghĩa là trong tiếng Anh, chúng ta nhấn mạnh...

    pdf3p bibocumi9 16-10-2012 70 7   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

TOP DOWNLOAD
320 tài liệu
1238 lượt tải
ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2