
Câu hỏi từ how
-
Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 6: Lesson 4 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp liên quan đến chủ đề lối sống. Bài này cung cấp các mẫu câu hỏi và trả lời về thói quen sinh hoạt, quan điểm về lối sống lành mạnh hoặc bền vững (ví dụ: "How often do you exercise?", "I think it's important to..."). Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
13p
lacky
27-05-2025
1
1
Download
-
Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: Lesson 4 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp liên quan đến chủ đề mua sắm. Tài liệu này cung cấp các mẫu câu hỏi và trả lời khi mua hàng, cách mặc cả, cách hỏi thông tin sản phẩm và cách bày tỏ sự hài lòng hoặc không hài lòng (ví dụ: "How much is this?", "Can I try this on?", "I'm looking for..."). Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
12p
lacky
27-05-2025
2
1
Download
-
Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 10: Lesson 4 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh phát triển kỹ năng giao tiếp liên quan đến chủ đề giao tiếp trong tương lai. Bài này cung cấp các mẫu câu hỏi và trả lời về các phương tiện liên lạc mới, cách bày tỏ quan điểm về tác động của công nghệ (ví dụ: "How do you think we will communicate in 2050?", "I believe that..."). Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
14p
lacky
27-05-2025
1
1
Download
-
Trạng từ là từ hoặc cụm từ chỉ thời gian, địa điểm hoặc cách thức của hành động. Khô ng phải câu nào cũng có trạng từ. Chúng thường là các cụm giới từ (prepositional phrase), phó từ (adverb) ho ặc một cụm phó từ (adverbial phrase). Chúng trả lời câu hỏi When?, Where? hoặc How? Một cụm giới từ l à một cụm từ bắt đầu bằng một giới từ và kết thúc bằng một danh từ (VD: in the morning, on the table....
157p
kesitinh04
04-08-2012
406
153
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này sinh viên sẽ có thể: • Use some sentence structures to greet and introduce themselves. Sử dụng một số mẫu câu thường gặp để chào hỏi và tự giới thiệu. • Use the verb To be, possessive adjectives and articles. Sử dụng động từ To be, các tính từ sở hữu và các mạo từ. • Know how to greet and ask other people about their countries and nationalities. Biết cách chào hỏi và hỏi người khác về quốc gia và quốc tịch của họ. • Pronounce vowel sounds in English. Phát âm các nguyên âm trong...
26p
tong111287
15-06-2013
401
161
Download
-
After this unit, students will be able to: Sau bài học này, sinh viên sẽ có thể: • Ask and answer questions about the time. Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian. • Use adverbs to show how people do things. Sử dụng các trạng từ để mô tả cách mọi người thực hiện công việc. • Use vocabulary relating to travelling, holiday and some adjectives for describing places. Biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến du lịch, kỳ nghỉ và một số tính từ miêu tả nơi chốn....
30p
tong111287
15-06-2013
224
115
Download
-
Tài liệu tham khảo và tuyển tập Đề thi môn tiếng anh căn bản How do you say in English in these situations. 1- Em muốn biết chiếc áo sơ mi của em đang mặc có màu gì? 2- Em muốn hỏi đường tới nhà ga gần nhất. Talk about your best friend. II. Write the questions for these answers. 1- On foot. 2- In a hotel. 3- Yes, she does. III. What do you say in English in these situations. 1- Anh (chị) dẫm phải chân của một người đứng bên cạnh. 2- Anh (chị) muốn biết giá của 1kg khoai tây....
34p
duongvilla
06-05-2011
1520
158
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
Muốn hỏi về số lượng hoặc vật, ta dùng cấu trúc How Much/How many? (bao nhiêu?). 1. How many: *How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều. How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? (Có bao nhiêu..noun-..?) Hoặc: – How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ?
6p
noiaybinhyen123
26-09-2013
73
9
Download
-
I saw him reading my letters .*I saw him reading my letters. Hình thức ngữ pháp: cấu trúc câu “see somebody + V-ing” – (nhìn thấy ai đang làm gì). 1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để biết thêm chi tiết về từ đó) I saw him reading my letters.
6p
camdodoisinhvien
27-06-2013
74
8
Download
-
Câu hỏi với How .“How” là từ đươc sử dụng trong rất nhiều trường hợp để hỏi với nghĩa phổ biến nhất là “như thế nào”. Dưới đây là một vài trường hợp phổ biến nhất của How. 1. How + tobe + Noun: Cái gì đó như thế nào? Ví dụ 1: How is the weather? (Thời tiết như thế nào vậy?)
6p
oishithetgiay
19-06-2013
101
6
Download
-
Định nghĩa: Trạng từ dùng để tính chất/phụ nghĩa cho một từ loại khác trừ danh từ và đại danh từ. 2. Phân loại trạng từ. Trạng từ có thể được phân loại theo ý nghĩa hoặc theo vị trí của chúng trong câu. Tuỳ theo ý nghĩa chúng diễn tả, trạng từ có thể được phân loại thành: 2.1. Trạng từ chỉ cách thức (manner): Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện ra sao? (một cách nhanh chóng, chậm chạp, hay lười biếng ...) Chúng có thể để trả lời các câu hỏi với How?...
6p
ngay27
14-06-2013
291
33
Download
-
Phương pháp đặt các câu hỏi để sáng tạo Từ những năm 1920 nhiều nhà nghiên cứu đã cố gắng xây dựng danh sách các câu hỏi nhằm giúp người giải bài toán suy nghĩ tốt hơn 1. Phương pháp 6 câu hỏi (Interrogatories 5Ws/H Method hoặc Five Ws .and H Method) 6 câu hỏi được Parnes, Moller và Biondi nhấn mạnh từ năm 1977 là: - Who? Ai? Con gì? - What? Cái gì, cái nào? - Where? Ở đâu? - When Khi nào? - Why? Tạo sao? - How? Như thế nào? bằng cách nào? bao nhiêu?...
5p
anhthao_1
30-11-2012
323
48
Download
-
1. Asking for something: Khi bạn muốn yêu cầu điều gì Ví dụ: · Can I have a pen, please? · Do you have a pen for me? · May I have a pen, please? 2. Asking about words: Khi bạn muốn hỏi thầy/cô về từ vựng đang học. Ví dụ: · What’s “(the word)” in English? · What does “(the word)” mean? · How do you say “(the word in your language)” in English? How do you spell “(the word)”? · How do you pronounce “(the word)”? · Where’s the stress in “(the word)”? 3. Asking to repeat: Khi...
3p
nkt_bibo49
26-02-2012
138
50
Download
-
How are you? Tôi khỏe. Bạn khỏe không? I'm good. How are you? Khỏe. Bạn có nói tiếng Anh không? Good. Do you speak English? Một chút. Bạn là người Mỹ hả? A little. Are you American? Vâng. Yes. Bạn từ đâu tới? Where are you from? Tôi từ California. I'm from California. Rất vui được gặp bạn. Nice to meet you. Tôi cũng rất vui được gặp bạn Nice to meet you too. John Jessica John Jessica John Jessica John Jessica John Jessica John Xin lỗi, bạn tên là gì? Excuse me, what's your name? Tên tôi là Jessica. Còn tên...
12p
muaythai4
26-10-2011
154
46
Download
-
Từ để hỏi bao gồm: what, where, when, why, which, who, whose, whom và how. Ngoài ra bạn có thêm giới từ vào trước các từ để hỏi ví dụ như: For whom, to whom, with whom, for what, to what... Hoặc vào sau từ để hỏi như: how much, how many, how long, how high... Hãy hoàn thành những câu dưới đây với những từ đề hỏi đúng. Một số câu hỏi cần điền hai từ. Bạn làm đúng được bao nhiêu câu? Ai làm đúng được 10/10 nào? ...
3p
tocxuxu
05-10-2011
161
26
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
