intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Cấu trúc take

Xem 1-12 trên 12 kết quả Cấu trúc take
  • p 01-01-1970   Download

  • p 01-01-1970   Download

  • p 01-01-1970   Download

  • p 01-01-1970   Download

  • "Đề cương chi tiết học phần Nghe và ghi chú trong kinh doanh (Listening & Note-taking skills)" thông tin đến các bạn cái nhìn tổng quát về học phần Cấu trúc dữ liệu và giải thuật như thời gian, phân bố chương trình, tóm tắt nội dung, các yêu cầu cần thiết để học tập chủ động và hiệu quả hơn.

    doc4p hoangcanhminh_111191 29-12-2020 88 2   Download

  • Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu về cấu trúc tiếng Anh, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Cấu trúc đi với take" dưới đây. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn.

    doc1p anhcantay 15-10-2015 98 12   Download

  • Sưu tập và làm càng nhiều mẫu câu càng tốt, sau đó đọc đi đọc lại nhiều lần cho thuộc lòng. It takes sb (khoảng thời gian) to do sth = sb spend (khoảng thời gian) doing sth.

    pdf7p parziphuonganh 14-03-2014 418 112   Download

  • I'd better do something: Tôi nên làm một việc gì đó thì hơn. Nếu tôi không làm tôi gặp rắc rối hoặc trục trặc: - I have to meet Ann in ten minutes. I'd better go now or I'll be late. - ‘Shall I take an umbrella?’ ‘Yes, you'd better. It might rain.’ - We'd better stop for petrol soon. The tank is almost empty.

    pdf7p lathucuoicung123 26-09-2013 55 6   Download

  • • S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow. • S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗimà...) e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it. e.g2: He speaks so soft that we can'thear anything. • It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V (quá... đến nỗi mà...) e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it. e.g.2: It is such interesting...

    pdf7p 9a1phu 23-03-2013 189 72   Download

  • A- Had better (I’d better/you’d better) I’d better do something = Tôi nên làm điều gì đó, nếu tôi không làm thì sẽ có thể gặp rắc rối hay nguy hiểm: Ex1: I have to meet Ann in ten minutes. I’d better go now or I’ll be late. Tôi phải gặp Ann sau 10 phút nữa. Tốt hơn là tôi nên đi ngay, nếu không tôi sẽ bị trễ. Ex2: “Shall I take an umbrella?” “Yes, you’d better. It might rain.” “Tôi có nên mang theo dù không?” “Nên chứ. Trời có thể mưa đó.” Ex3: We’d better stop for...

    pdf3p nkt_bibo49 25-02-2012 371 120   Download

  • Khi bị phân quyền truy cập tài nguyên trong Windows 7, sẽ có một số thư mục hoặc file hệ thống nhất định bạn không thể truy cập và sử dụng được, một trong những cách đơn giản nhất để khắc phục vấn đề này là sử dụng Take Ownership.

    pdf4p huongdanhoctot_6 28-10-2011 129 10   Download

  • Phrasal verbs, also known as two-word verbs, are verbs that require specific prepositions. Because preposition following the verb affects the verb’s meaning, writers must use the proper verb-preposition combination in order to communicate clearly.

    pdf2p everton246 28-06-2011 128 24   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
222=>0