
Cây thuốc quý Củ dòm
-
Mục tiêu của đề tài là phản ánh được thực trạng phân bố, sinh trưởng và khai thác sử dụng Củ dòm ở khu vực VQG Ba Vì; đề xuất được một số giải pháp kỹ thuật cho công tác phát triển nguồn gen loài cây thuốc quý Củ dòm.
129p
guitaracoustic07
01-01-2022
39
4
Download
-
Mục tiêu của đề tài là xây dựng được quy trình tổng hợp nano Cu2OCu/alginate có hiệu quả kháng nấm Neoscytalidium dimidiatum gây bệnh đốm nâu trên cây thanh long và khảo sát nồng độ vật liệu đạt hiệu quả kháng nấm đạt trên 90%. Kết quả của đề tài làm cơ sở cho việc ứng dụng vật liệu làm thuốc kiểm soát nấm bệnh thực vật trong sản xuất nông sản an toàn và làm tiền đề cho các nghiên cứu tiếp theo đối với các đối tượng gây bệnh thực vật trên các cây trồng khác nhau.
79p
beloveinhouse01
15-08-2021
50
5
Download
-
Tên thuốc: Radix Chuanxiong. Tên khoa học: Ligusticum Wallichii Franch Họ Hoa Tán (Umbelliferae) Bộ phận dùng: thân rễ (vẫn gọi là củ). Củ to vỏ ngoài đen vàng, thái lát ra thấy vàng trắng, mùi thơm đặc biệt, không thối nát, chắc, nặng là tốt. Thành phần hoá học: có tinh dầu 1 - 2%, acid Ferulic. Tính vị: vị cay, tính ôn. Quy kinh: Vào kinh Can, Đởm và Tâm bào. Chủ trị: dùng sống, trị sưng đau, trừ phong thấp, kinh bế. Sao thơm: bổ huyết, hành huyết, tán ứ. Tẩm sao: trị đau đầu, chóng mặt....
3p
kata_6
26-02-2012
85
4
Download
-
Tên thuốc: Fructus Papaveris Tên khoa học: Papaver somniferum L Họ Thuốc Phiện (Papaveraceae) Bộ phận dùng: vỏ quả cây thuốc phiện đã khứa lấy nhựa. Vỏ quả già, không nguyên quả, hoặc vỡ đôi, không vụn nát, đã lấy hết hột, nhưng có khi cũng còn hột. Tính vị: vị chua, hơi hàn, không độc. Quy kinh: Vào Thận kinh. Tác dụng: liễm Phế, sáp tràng, cố tinh, chỉ đau. Dùng làm thuốc trừ đờm, trấn kinh. Chủ trị: Dùng sống: trị tả lỵ, thoát giang, trị di tinh, làm giảm cơn đau bụng, đaugân xương. Dùng chín: trị ho...
4p
nkt_bibo19
07-12-2011
66
4
Download
-
Tên thuốc: Radix panacis quinquefolii; Radix ginseng americane Tên khoa học: Panax quinquefolium L. Bộ phận dùng: Rễ củ. Tính vị: Vị đắng, hơi ngọt, tính hàn. Quy kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Thận Tác dụng: Bổ khí và tăng dịch; tư âm, thanh nhiệt Chủ trị: - Phế âm hư,hỏa bốc lên biểu hiện như hen, ho có đờm máu: Dùng Tây dương sâm với Mạch đông, A giao, Tri mẫu và Xuyên bối mẫu. - Âm và khí hư yếu do bệnh do sốt gây ra, biểu hiện như khát, bứt rứt, thở nông và mạch yếu:...
5p
abcdef_39
20-10-2011
126
7
Download
-
Tên thuốc: Rhizoma zingiberis Recens. Tên khoa học: Zingiber offcinale Rosc. Họ Gừng (Zingiberaceae) Bộ phận dùng: thân rễ (củ). Củ to, chắc già, còn tươi, mùi thơm, vị cay không thối nát là tốt. Thành phần hoá học: có tinh dầu 2 - 3%, chất nhựa 5%, chất béo 3% tinh bột và các chất cay như zingeron, shogaola. Tính vị: vị cay, tính hơi ấm. Quy kinh: vào kinh Phế, Tỳ và Vị. Tác dụng: tán hàn, phát biểu, long đờm, tiêu hoá. Chủ trị: trừ phong tả, rét lạnh, nhức đầu, ngạt mũi, trị ho, trị nôn...
6p
abcdef_39
20-10-2011
79
5
Download
-
Tên dược: Rhizoma Typhonii Gigantei. Tên khoa học: coreanum (Levl.) Raip. Bộ phận dùng: Rễ củ. Tính vị: Vị cay, ngọt, ấm, có độc. Quy kinh: Vào kinh Tỳ và vị. Tác dụng: Thẩm thấp trừ đờm, Khu phong, chống co thắt, giải độc và tán kết. Chủ trị: - Phong đờm thịnh biểu hiện chuột rút, co giật và liệt mặt: Bạch phụ tử hợp với Thiên nam tinh, Bán hạ, Thiên ma và Toàn yết. - Co giật và co thắt trong bệnh uốn ván: Bạch phụ tử hợp với Thiên nam tinh, Thiên ma và Phòng...
5p
congan1209
08-01-2011
90
6
Download