intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chào hỏi bằng tiếng hoa

Xem 1-20 trên 25 kết quả Chào hỏi bằng tiếng hoa
  • Màu đen — Common connotations — bóng tối, bí mật, quyền lực, nubian, thần bí; im lặng và che giấu; chết (bao gồm trừng phạt) và mất mát; sợ hãi, đối lập, mạnh mẽ, (kết hợp với màu da cam) Halloween; kết thúc, Chaos, và thiếu thốn; ma quỷ, bất hạnh, và tội phạm; ngược lại, lịch lãm, vô chính phủ, phiến loạn, Non-Conformity, cá nhân, .đoàn kết Màu đen là một màu với những sự sai khác tinh tế trong ý nghĩa. Khi nhìn vào hình bên, nhiều người sẽ có cảm giác về màu này. ...

    pdf29p chuyenphimbuon 08-09-2012 134 10   Download

  • Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là nghiên cứu một cách hệ thống những hành vi chào hỏi khi gặp mặt bằng tiếng Nga, tiếng Anh. Miêu tả tập trung vào những đặc trưng ngôn ngữ và văn hóa chào hỏi, từ đó đối chiếu với những lời chào hỏi tương đương có trong tiếng Việt, nêu ra những nét giống nhau và những điểm dị biệt trên bình diện ngôn ngữ, ngữ dụng và bình diện liên văn hóa.

    pdf26p dien_vi09 04-11-2018 212 28   Download

  • Hằng năm, cứ vào giữa tháng 9 kéo dài cho đến tận giữa tháng 10, thủ đô Canberra lại chào đón mùa xuân bằng lễ hội hoa Floriade độc đáo và nổi tiếng khắp toàn cầu. Tháng 9, dưới tiết trời xuân Canberra mát mẻ, các loài hoa tulip, violet, thủy tiên, dạ lý hương… đua nhau khoe sắc và tỏa hương thơm nồng. Đặc biệt, đến với thủ đô Canberra, du khác sẽ tận mắt chiêm ngưỡng hàng trăm chủng loại hoa tulip nổi tiếng trên thế giới cùng hàng chục tác phẩm hoa đặc biệt. Các sắc màu như...

    pdf3p hongmon_1 17-06-2013 78 4   Download

  • Thủ đô Canberra của Australia đang đón chào mùa Xuân bằng lễ hội hoa Floriade độc đáo lớn nhất khu vực Nam bán cầu và nổi tiếng trên khắp thế giới. Lễ hội hoa Floriade-2012 được tổ chức từ ngày 15/9 đến 14/10 tại công viên Commonwealth với chủ đề ” Phong cách nghệ thuật và cách sắp xếp.” Ngay từ cửa ra vào, các tình nguyện viên đã phân phát tờ rơi hướng dẫn du khách tới từng khu vực triển lãm hoa, tìm hiểu cách trồng hoa. Không có cảnh chen lấn, xô đẩy, ngắt cành, bẻ hoa và đặc biệt...

    pdf2p trucdao_1 25-05-2013 85 2   Download

  • 1. Wèi, wángxiānshēng zàijiā ma? 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (uy, Vương tiên sinh tại gia ma 喂, 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = Alô! Ông Vương có nhà không ạ? 2. Tā búzài, nǐ yào liú ge kǒuxìn ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂? (tha bất tại. nễ yếu lưu cá khẩu tín ma 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂?) = Ông ấy đi vắng. Anh muốn nhắn gì không? 3. Méiyǒu shénme tèbié de, wǒ dāi hūirzài dǎ ba. Xièxie nǐ. 喂 喂 喂 喂 喂 喂 喂. 喂 喂 喂 喂...

    doc8p cochunhotn90 09-11-2012 194 70   Download

  • Câu mẫu: 1. jīntiān jǐ hào 今 今 今 今 (kim thiên kỷ hiệu 今 今 今今)? = Hôm nay ngày mấy? 2. shí sān hào 今 今 今 (tam thập hiệu 今 今 今). = Ngày 30. 3. jīntiān xīngqī jǐ 今 今 今 今 今 (kim thiên tinh kỳ kỷ 今 今 今 今 今)? = Hôm nay thứ mấy? 4. xīngqī lìu 今 今 今 (tinh kỳ lục 今 今 今). = Thứ bảy. 5. xiānzài jí diǎn le 今 今 今 今 今(hiện tại kỷ điểm liễu 今 今 今 今 今)? = Bây giờ mấy giờ rồi? 6. lìudiǎn 今 今 (lục điểm 今 今). = 6...

    doc8p cochunhotn90 09-11-2012 182 65   Download

  • = Ông ấy làm việc ở đâu? 2. Tā bù gōngzuò, tuìxiū le. 他 他 他 他. 他 他 他. (tha bất công tác, thoái hưu liễu.) = Ông ấy không công tác; đã nghỉ hưu rồi. 3. Tā mèimei zài nǎr gōngzuò? 他 他 他 他 他 他 他 他? (tha muội muội tại ná nhi công tác 他 他 他 他 他 他 他 他?) = Em gái của ông ấy công tác ở đâu? 4. Tā zài Shànghǎi gōngzuò. 他 他 他 他 他 他. (tha tại Thượng Hải công tác.) = Chị ấy công tác ở Thượng Hải. 5. Tā nǚ ér shì zuò shénme...

    doc7p cochunhotn90 09-11-2012 172 60   Download

  • 1. Qǐngwèn nín guìxìng 請 請 請 請 請 (thỉnh vấn nâm quý tính 請 請 請 請 請)? = Xin hỏi ông họ chi? 2. Wǒ xìng wáng, jiào wángfāng (ngã tính Vương, khiếu Vương Phương 請 請 請 , 請 請 請). Nín jiào shénme míngzi 請 請 請 請 請 請 (nâm khiếu thập ma danh tự 請 請 請 請 請 請)? = Tôi họ Vương, tên là Vương Phương. Thưa ông tên chi ạ? 3. Wǒ jiào dīngyù; rènshì nín hěn gāoxìng. 請 請 請 請. 請 請 請 請 請 請 (ngã khiếu Đinh Ngọc; nhận thức nâm ngận cao...

    doc6p cochunhotn90 09-11-2012 199 77   Download

  • Câu mẫu: 1. Nǐ hǎo! 你 你 ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) ! 2. Nǐ jiào shénme? 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma 你 你 你 你) = Nǐ jiào shénme míngzi? 你 你 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma danh tự 你 你 你 你 你 你) = Anh (chị) tên là gì? 3. Wǒ jiào wánghuá 你 你 你 你 (ngã khiếu Vương Hoa 你 你 你 你) = Tên tôi là Vương Hoa. 4. Nǐ xìng shénme? 你 你 你 你 (nễ tính thập ma 你 你 你 你) =...

    doc6p cochunhotn90 09-11-2012 187 66   Download

  • C n nh ầ ớ: ● Chữ bǎ 把 (bả) báo hiệu từ sau nó là tân ngữ, theo cấu trúc: «chủ ngữ + 把 + tân ngữ + động từ». Nếu bỏ 把 thì cấu trúc là «chủ ngữ + động từ + tân ngữ». Thí dụ: – wǒ bǎ lǐ míng qǐng lái 把 把 把 把 把 把 (ngã bả Lý Minh thỉnh lai) = wǒ qǐng lǐ míng lái 把 把 把 把 把 (ngã thỉnh Lý Minh lai) = tôi mời Lý Minh tới. – wǒ bǎ xié chuān shàng 把 把 把 把 把 (ngã bả hài xuyên thượng) =...

    doc6p cochunhotn90 09-11-2012 202 54   Download

  • (1) Cách đặt câu hỏi: ● Dùng ma 嗎 (嗎): Nǐ hǎo ma? 嗎 嗎 嗎? (nễ hảo ma 嗎 嗎 嗎) = Anh (chị) khoẻ không? ● Dùng bù 嗎: – Nǐ hǎo bù hǎo? 嗎 嗎 嗎 嗎? (nễ hảo bất hảo) = Anh (chị) khoẻ không? – Tiānqì lěng bù lěng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎? (thiên khí lãnh bất lãnh) = Trời có lạnh không? ● Dùng zěnme yàng 嗎 嗎 嗎 (chẩm ma dạng 嗎 嗎 嗎: như thế nào): – nǐ àirén zěnme yàng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 (nễ ái nhân chẩm ma dạng 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎 嗎)?...

    doc4p cochunhotn90 09-11-2012 127 46   Download

  • 1. wǒ gāngcái cān guān le zhòngguó de shí gè chéngshì 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我. (ngã cương tài tham quan liễu Trung Quốc đích thập cá thành thị 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我.) = Tôi vừa tham quan 10 thành phố của Trung Quốc. 2. nǐ yǐjīng kàn dào xǔ duō míngshèng gǔjī ba 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我 我? (nễ dĩ kinh khán đáo hứa đa danh thắng cổ tích ba 我 我 我 我 我 我 我 我 我...

    doc8p cochunhotn90 09-11-2012 162 55   Download

  • 1. dàifu, zhè jǐ tiān wǒ bú shūfu 大 大, 大 大 大 大 大 大 大. (đại phu, giá kỷ thiên ngã bất thư phục 大 大, 大 大 大 大 大 大 大.) = Bác sĩ ơi, mấy ngày nay tôi không khoẻ. 2. nǐ nǎr téng 大 大 大 大? (nễ ná nhi đông 大 大 大 大?) = Anh đau ở đâu? 3. wǒ juéde tóuténg hé tóuyūn 大 大 大 大 大 大 大 大. (ngã giác đắc đầu đông hoà đầu vựng 大 大 大 大 大 大 大 大.) = Tôi cảm thấy nhức đầu và chóng mặt. 4. nǐ shuì...

    doc11p cochunhotn90 09-11-2012 143 56   Download

  • 1. qǐngwèn, zhè shì wángfùjǐng dàjiē ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (thỉnh vấn, giá thị Vương Phủ Tỉnh đại nhai ma 請 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?) = Làm ơn cho tôi hỏi, đây có phải là đại lộ Vương Phủ Tỉnh không? 2. dùi. 請. (đối 請.) = Vâng. 3. nà, qù běihǎi gōngyuán zěnme zǒu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請? (ná, khứ Bắc Hải công viên chẩm ma tẩu 請, 請 請 請 請 請 請 請 請?) = Vậy, làm sao đến được công viên Bắc Hải ạ? 4. nǐ yìzhí...

    doc11p cochunhotn90 09-11-2012 148 59   Download

  • 1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 你, 你 你 你 你? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 你, 你 你 你 你?) = Chào chị, chị mua gì ạ? 2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你你 你 你 你 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã khán khán 你 你, 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你 你) = Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé. 3. shì, zhè jiàn báide ma? 你,...

    doc12p cochunhotn90 09-11-2012 174 64   Download

  • 1. wǒmen qù chī diǎnr dōngxi xíngbùxíng 我 我 我 我 我 我 我 我, 我 我 我? (ngã môn khứ ngật điểm nhi đông tây, hành bất hành 我 我 我我 我 我 我 我, 我 我 我?) = Bọn mình đi ăn chút gì đi, được không? 2. xíng a, qù nǎr chī ne 我 我, 我 我 我 我 我 (hành a, khứ ná nhi ngật ni 我 我, 我 我 我 我 我) = Được chứ. Đi đâu ăn vậy? 3. dào fàn guǎnr qù ba; zhèr fùjìn jiù yǒu yì jiā 我 我 我 我 我 我; 我 我 我...

    doc11p cochunhotn90 09-11-2012 194 59   Download

  • 1. Nǐ zhèngzài dǎsuàn zuò shénme? 你 你 你 你 你 你 你 你? (nễ chính tại đả toán tố thập ma 你 你 你 你 你 你 你 你?) = Anh đang dự tính làm gì thế? 2. Wó dǎsuàn míngnián dào zhōngguó qù. 你 你 你 你 你 你 你 你 你. (ngã đả toán minh niên đáo Trung Quốc khứ 你 你 你 你 你 你 你 你 你.) = Tôi dự tính sang năm đi Trung Quốc. 3. Zhēnde ma? qù zuò shēngyi ma? 你 你 你? 你 你 你 你 你? (chân đích ma? khứ tố sinh ý ma? 你 你...

    doc11p cochunhotn90 09-11-2012 131 45   Download

  • 1. Nǐ jiā lǐ yóu jí kǒurén 你 你 你 你 你 你 你? (nễ gia lý hữu kỷ khẩu nhân 你 你 你 你 你 你 你?) = Nhà anh có bao nhiêu người? 2. Sì kǒu 你 你 (tứ khẩu). = Bốn người. 3. Nǐ yóu jǐ ge háizi 你 你 你 你 你 你? (nễ hữu kỷ cá hài tử 你 你 你 你 你 你?) = Có mấy đứa con? 4. Liǎng ge 你 你. (lưỡng cá 你 你.) = Hai đứa. 5. Nánde háishì nǚde 你 你 你 你 你 你? (nam đích hoàn thị nữ đích 你 你 你 你 你 你?) = Trai...

    doc10p cochunhotn90 09-11-2012 148 49   Download

  • 1. nǐ duōdà le 你 你 你 你? (nễ đa đại liễu?) = Anh bao nhiêu tuổi? 2. sānshí suì. nǐ shì shénme shíhòu shēng de 三 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你? (tam thập tuế. nễ thị thập ma thời hậu sinh đích 三 你 你. 你 你 你 你 你 你 你 你?) = Tôi 30 tuổi. Anh sinh năm nào? 3. yī jiǔ qī líng nián 你 你 你 O 你. (nhất cửu thất linh niên). = Năm 1970. 4. nà, nǐ sān shí liù suì ma 你, 你 你 你 你 你 你? (ná, nễ tam thập lục tuế...

    doc7p cochunhotn90 09-11-2012 141 47   Download

  • 1. jīntiān tiānqì búcuò 今 今 今 今 今 今. (kim thiên thiên khí bất thác 今 今 今 今 今 今.) = Hôm nay trời đẹp. 2. shì a yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu 今 今. 今 今 今 今 今 今 今. (thị a, nhất điểm nhi phong đô một hữu 今 今. 今 今 今 今 今 今 今.) = Đúng vậy. Một chút xíu gió cũng không có. 3. běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shìbushi 今 今 今 今 今 今 今, 今 今 今? (Bắc Kinh đông thiên tỷ giảo lãnh, thị bất thị 今 今 今 今 今 今 今, 今 今...

    doc5p cochunhotn90 09-11-2012 146 44   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2