intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại từ xưng hô tiếng Anh

Xem 1-13 trên 13 kết quả Đại từ xưng hô tiếng Anh
  • Bài viết xác định cách đặt tên và giải thích khái niệm đại từ chỉ ngôi trong tiếng Việt. Hiện nay, ở Việt Nam, đại từ chỉ ngôi còn được gọi là nhân vật đại danh từ, đại từ xưng hộ, đại từ nhân xưng. Đây không đơn thuần chỉ là sự khác nhau về tên gọi mà còn phản ảnh những cách hiểu khác nhau. Mục đích của bài viết này là xác định rõ thế nào là đại từ, thế nào là đại từ chỉ ngôi, phân biệt đại từ chỉ ngôi với từ ngữ xưng hô trong giao tiếp; đồng thời, cũng chỉ ra vì sao không nên coi những danh từ chỉ quan hệ thân thuộc dùng để xưng hô là đại từ lâm thời.

    pdf8p viyuhi 26-03-2025 4 1   Download

  • BÀI 1: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG Hôm nay chúng ta sẽ học bài đầu tiên về các đại từ nhân xưng, hiểu cho đơn giản và dễ nhớ là những tiếng dùng để xưng hô nhé. Personal Pronouns (Đại từ nhân xưng) Singular (số ít) 1) I: tôi, ta, tao, mình, em, con... 2) You: anh , chị, ông, bà, bạn, mày, em, con... 3) He: anh ấy, ông ấy... She: cô ấy, bà ấy... It: nó (đồ vật, thú vật, điều trung tính)

    doc87p minhthan92qt 24-08-2012 463 141   Download

  • 1.1 Đại từ nhân xưng, chỉ ngôi, chỉ định [personal pronoun] Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người or con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ. I : ngôi thứ nhất số ít We :ngôi thứ nhất số nhiều You :ngôi thứ hai số ít (anh, chị, bạn, ông ,bà…) You :ngôi thứ...

    doc53p tv1912 29-03-2013 422 129   Download

  • Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nói và người nghe đề cập tới. Đại từ nhân xưng được làm chủ ngữ nên có thể gọi chúng là đại từ chủ ngữ. Cách sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Anh như thế nào? mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

    pdf6p lena200465 12-03-2017 83 12   Download

  • Tài liệu tham khảo dành cho bạn đang theo học môn tiếng Pháp. Tài liệu hấp dẫn, hướng dẫn học tiếng Pháp bằng hình ảnh rất hiệu quả và hữu ích cho những ai quan tâm.

    ppt16p myanhngoc 10-03-2014 116 12   Download

  • Phạm trù xưng hô bao gồm những phương tiện chiếu vật nhờ đó người nói tự quy chiếu, tức tự đưa mình vào diễn ngôn (tự xưng) và đưa người giao tiếp với mình (đối xưng) vào diễn ngôn.

    pdf15p meomay_12 25-12-2013 888 92   Download

  • Đại từ là từ dùng để chỉ người, sự vật, hoạt động, tính chất, được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi . Đại từ nhân xưng (Personal Pronouns) là những đại từ dùng để chỉ và đại diện hay thay thế cho một danh từ để chỉ người và vật khi ta không muốn đề cập trực tiếp hoặc lặp lại

    pdf22p meomay_12 25-12-2013 1718 102   Download

  • Đây là một tập quán hành văn của người Anh, Mĩ (styles), thay vì dùng một tiếng động từ, họ ưa chuộng dùng động từ + danh từ để kéo dài phần vị ngữ (predicative) hơn. Từ các cách kết hợp từ tự nhiên trên, ta có thể thấy, nhiều sự kết hợp giữa DO/MAKE + Danh từthường có nghĩa tương đương với 1 động từ. Nhưng trên thực tế, người bản xứ thường sử dụng lối thành lập collocations.

    pdf9p vetnangcuoitroi123 05-11-2013 250 32   Download

  • Tiếng Anh trong cách xưng hô .Tiếng Anh cũng như Tiếng Việt, có rất nhiều đại từ xưng hô chỉ sự thân mât cũng như suồng sã. Tuy nhiên Tiếng Anh ở mỗi địa phương, mỗi quốc gia khác nhau lại có những từ ngữ riêng để gọi.

    pdf6p emdathaydoi 25-06-2013 89 6   Download

  • Câu mẫu: 1. Nǐ hǎo! 你 你 ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) ! 2. Nǐ jiào shénme? 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma 你 你 你 你) = Nǐ jiào shénme míngzi? 你 你 你 你 你 你 (nễ khiếu thập ma danh tự 你 你 你 你 你 你) = Anh (chị) tên là gì? 3. Wǒ jiào wánghuá 你 你 你 你 (ngã khiếu Vương Hoa 你 你 你 你) = Tên tôi là Vương Hoa. 4. Nǐ xìng shénme? 你 你 你 你 (nễ tính thập ma 你 你 你 你) =...

    doc6p cochunhotn90 09-11-2012 187 66   Download

  • Bài 1: Nhận Giữ Phòng Qua Điện Thoại – chào hỏi, ngày tháng, xưng hô Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt Đài Úc Châu xin thân chào quí bạn. Đây là bài học đầu tiên trong loạt bài Tiếng Anh Căn Bản gồm 26 bài được biên soạn để giúp các bạn giao tiếp dễ dàng với khách nói tiếng Anh trong ngành du lịch và phục vụ. Mỗi cuộc đối thoại đề cập đến một đề tài quan trọng trong ngành phục vụ. Xin các bạn đừng lo lắng nếu như các bạn không hiểu bài vào lúc...

    pdf7p cnkbmt4 20-10-2011 197 35   Download

  • Xưng hô - chào hỏi Câu mẫu: 1. Nǐ hǎo! ǎ ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) ! 2. Nǐ jiào shénme? ǐ (nễ khiếu thập ma ậ ) = Nǐ jiào shénme míngzi?

    doc8p tuani1 30-09-2010 297 132   Download

  • Tiểu luận nhằm tìm hiểu và phân tích ngôn ngữ trong tình yêu của tiếng Việt và tiếng Anh. Từ đó, thấy được sự khác biệt giữa hai ngôn ngữ này được biểu hiện qua: đại từ xưng hô; thời gian trong tình yêu; tính chất thời gian; ẩn dụ chỉ tình yêu; ẩn dụ chỉ không gian tình yêu; ẩn dụ chỉ người mình yêu; hành động biểu lộ tình cảm; tâm lý khi yêu.

    doc4p phantuanh_ftu 29-03-2010 1564 208   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
1491=>0