intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dịch chuyển hóa học carbon

Xem 1-15 trên 15 kết quả Dịch chuyển hóa học carbon
  • Tài liệu "Gió - 150 thông tin liên quan đến gió" phần 1 trình bày các nội dung chính sau: Gió là gì; Bóng thám không; Khí chuyển động; Các loại khí trong không khí; Carbon dioxide; Gió trong không gian;... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

    pdf49p viellenkullman 16-05-2022 26 4   Download

  • Phổ 13C NMR của các sản phẩm ngưng tụ 5-phenylpyrazolidin-3-on với aldehyd thơm được phân tích bằng phổ HSQC và HMBC của chúng. Nó đã được chứng minh rằng những sản phẩm này có chứa nhóm imide azomethine. Một dấu hiệu dịch chuyển hóa học carbon để phân biệt azomethine imide và các nhóm azomethine đã được đề xuất.

    pdf6p khidoichuoi 04-03-2020 33 1   Download

  • Sử dụng khí sinh học làm chất đốt nhằm giảm tiêu thụ gỗ củi phục vụ các mục đích khác nhau và cũng góp phần giảm các bệnh về mắt và phổi do khói bụi gây ra khi đun nấu. Khí methane (50-70%). Khí carbonic (CO2) (30-45%). Và một lượng nhỏ các khí khác như nitrogen (N2) (0-10%), Hydrogen (H2) (0-10%), hydrogen sulphide (H2S) (0-3%) và oxygen (O2) (0-2%). Sự cháy của KSH do hàm lượng khí mêtan trong KSH quyết định. Nếu hàm lượng này thấp thì mặc dù có khí sinh ra nhưng khí này đốt sẽ không cháy. ...

    ppt50p peheo_1 19-07-2012 276 85   Download

  • Natri sulfat khan phải chứa từ 98,5 đến 101,0% Na2SO4, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột trắng, dễ hút ẩm. Dễ tan trong nước. Định tính A. Chế phẩm phải cho phản ứng của ion natri và sulfat (Phụ lục 8.1). B. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử Mất khối lượng do làm khô. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hòa tan 2,2 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100 ml với cùng dung môi. Dung dịch S phải trong (Phụ...

    pdf4p truongthiuyen18 20-07-2011 304 4   Download

  • Natri clorid phải chứa từ 99,0 đến 100,5% NaCl, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể không màu. Dễ tan trong nước, thực tế không tan trong ethanol. Định tính A. Chế phẩm phải cho phản ứng của ion clorid (Phụ lục 8.1). B. Chế phẩm phải cho phản ứng của ion natri (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hòa tan 20,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100,0 ml với cùng dung môi....

    pdf6p truongthiuyen18 20-07-2011 498 11   Download

  • Natri bromid phải chứa từ 98,0 đến 100,5% NaBr, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột cốm màu trắng hoặc tinh thể mờ đục hay trong suốt không màu, hơi hút ẩm. Dễ tan trong nước, tan trong ethanol 96%. Định tính A. Chế phẩm phải cho phản ứng A của ion bromid (Phụ lục 8.1). B. Dung dịch S phải cho phản ứng của ion natri (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hoà tan 10,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha...

    pdf4p truongthiuyen18 20-07-2011 323 3   Download

  • Cloral hydrat là 2,2,2-tricloroethan-1,1-diol, phải chứa từ 98,5 đến 101,0% C2H3Cl3O2. Tính chất Tinh thể trong suốt, không màu, mùi đặc biệt, vị cay. Rất tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%. Định tính Dung dịch S: Hoà tan 2,5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 25 ml với cùng dung môi. A. Lấy 10 ml dung dịch S, thêm 2 ml dung dịch natri hydroxyd 2 M (TT), hỗn hợp trở nên đục và khi đun nóng có mùi cloroform. ...

    pdf3p truongthiuyen17 20-07-2011 425 6   Download

  • Magnesi clorid hexahydrat phải chứa từ 98,0 đến 101,0% MgCl2. 6H2O. Tính chất Tinh thể không màu, dễ hút ẩm. Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong ethanol 96%. Định tính A. Chế phẩm phải đạt yêu cầu của phép thử Nước. B. Chế phẩm phải cho phản ứng định tính (A) của ion clorid và cho phản ứng định tính của ion magnesi (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S: Hòa tan 10,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100,0 ml bằng...

    pdf5p truongthiuyen18 20-07-2011 90 3   Download

  • Kẽm sulfat phải chứa từ 99,0 đến 104,0% ZnSO4. 7H2O. Tính chất Bột kết tinh trắng hoặc tinh thể trong suốt không màu, không mùi, dễ lên hoa khi để ngoài không khí khô. Rất tan trong nước, dễ tan trong glycerin, thực tế không tan trong ethanol 96%. Định tính Dung dịch S: Hoà tan 2,5 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT), thêm nước vừa đủ 50 ml. Dung dịch S phải cho phản ứng định tính của kẽm và sulfat (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch...

    pdf2p truongthiuyen18 20-07-2011 752 22   Download

  • Kali iodid phải chứa từ 99,0 đến 100,5% KI, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng, không mùi, dễ chảy khi tiếp xúc với không khí ẩm. Rất dễ tan trong nước, dễ tan trong glycerin, tan trong ethanol 96%. Định tính Dung dịch S: Hòa tan 10,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100 ml với cùng dung môi. Dung dịch S phải cho phản ứng của ion kali và ion iodid (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu...

    pdf4p truongthiuyen18 20-07-2011 401 2   Download

  • Kali bromid phải chứa từ 98,0 đến 100,5% KBr, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh thể không màu hay bột kết tinh trắng. Dễ tan trong nước và glycerin, khó tan trong ethanol 96%. Định tính Dung dịch S: Hoà tan 10,0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100 ml với cùng dung môi . Dung dịch S cho phản ứng đặc trưng của kali và của bromid (Phụ lục 8.1). Độ trong và màu sắc dung dịch Dung dịch S phải trong (Phụ lục 9.2) và...

    pdf4p truongthiuyen18 20-07-2011 264 3   Download

  • Chế phẩm là thuốc bột uống có chứa natri hydrocarbonat. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc bột” (Phụ lục 1.7) Hàm lượng natri hydrocarbonat, NaHCO3, từ 98,5 đến 100,5% so với hàm lượng ghi trên nhãn, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Bột trắng, khô rời không vón cục, vị mặn. Định tính Dung dịch S: Hòa tan 5,0 g chế phẩm trong 90 ml nước không có carbon dioxyd (TT) và pha loãng thành 100 ml bằng cùng dung môi. ...

    pdf3p truongthiuyen15 15-07-2011 583 7   Download

  • Thành phần hoá học của sinh khối Thế giới sinh vật rất đa dạng, nhưng tất cả các sinh vật lại được tạo nên bởi các phức chất có cấu trúc phân tử tương đối đơn giản và không lớn và ta có thể coi là các khối xây dựng – những viên gạch – rất ít biến đổi theo thời gian địa chất. Đó là các hợp chất cơ bản, chúng khác nhau bởi hàm lượng carbon và hydro, và do đó khác nhau cả về lượng oxy, nito và lưu huỳnh. ...

    pdf11p suatuoi_vinamilk 06-07-2011 210 63   Download

  • Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành y khoa - Tài liệu giúp cung cấp và củng cố kiến thức y khoa chuyên ngành.Máu là một tổ chức di động được tạo thành từ thành phần hữu hình là các tế bào (hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu) và huyết tương. Chức năng chính của của máu là cung cấp các chất nuôi dưỡng và cấu tạo các tổ chức cũng như loại bỏ các chất thải trong quá trình chuyển hóa của cơ thể như khí carbonic và acid lactic....

    ppt46p buddy7 29-06-2011 113 24   Download

  • Cấu trúc bậc một của protein chính là trình tự các amino acid của nó Có bốn bậc cấu trúc của protein, gọi là bậc một, bậc hai, bậc ba và bậc bốn. Trình tự chính xác của các amino acid trong một polypeptide tạo nên cấu trúc bậc một của protein (Hình 3.6a). Khung xương peptide của cấu trúc bậc một này là chuỗi lặp của ba nguyên tử (-N-CC-): N của nhóm amino, carbon alpha và C của nhóm carboxyl của mỗi amino acid. Các nhà khoa học đã giải ra cấu trúc bậc một của nhiều...

    pdf13p heoxinhkute6 25-11-2010 146 13   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2