
Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật
-
Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 4: Lesson 3 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững cách sử dụng các từ so sánh (Comparatives and Superlatives) với tính từ ngắn và dài để so sánh các loại hình âm nhạc, nghệ thuật. Bài này giải thích cấu trúc và cách dùng của câu so sánh hơn và so sánh nhất. Nội dung chính gồm lý thuyết ngữ pháp, quy tắc hình thành so sánh và bài tập ứng dụng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
23p
lacky
27-05-2025
2
1
Download
-
Bài giảng Tiếng Anh 6 - Unit 5: Lesson 3 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững cách sử dụng tính từ so sánh nhất (Superlative Adjectives) và các từ chỉ định lượng "must/mustn't". Tài liệu này giải thích cấu trúc, cách dùng của tính từ so sánh nhất và các quy định khi tham quan. Nội dung chính gồm lý thuyết ngữ pháp, quy tắc thành lập so sánh nhất và bài tập ứng dụng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
17p
lacky
27-05-2025
3
1
Download
-
Tham khảo tài liệu 'học từ vựng và ngữ pháp tiếng nhật', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
88p
hiroshiheian
02-11-2012
783
352
Download
-
Học ngữ pháp tiếng Nhật N3 sau đây gồm 29 bài học với 117 vấn đề ngữ pháp được giải thích với các vụ dụ cụ thể qua song ngữ Việt - Nhật sẽ giúp các bạn học ngữ Pháp tiếng Nhật hiệu quả. Chúc các bạn học tập tốt.
48p
hoanghanh1992
07-04-2015
691
211
Download
-
Tài liệu "Giải thích ngữ pháp tiếng Nhật N3" giới thiệu tới người đọc khoảng 123 mẫu cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật trình độ N3, sau mỗi câu đề có các ví dụ minh họa giúp người học dễ dàng nắm bawtsw và vận dụng. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
21p
minhthuat
22-12-2015
364
93
Download
-
Mục tiêu của đề tài "Ngữ pháp - Ngữ nghĩa - Ngữ dụng của đại từ tiếng Việt (Đối chiếu với tiếng Anh)" là đưa ra những lí giải thích đáng, thống nhất cho vấn đề đại từ tiếng Việt. Từ đó, khẳng định vị trí đặc biệt của đại từ trong hệ thống từ loại tiếng Việt, góp phần làm sáng tỏ những đặc điểm khác nhau của các tiểu loại đại từ.
177p
unforgottennight06
13-10-2022
51
11
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
Phương pháp học tiếng Anh qua hình ảnh .Cách học ở trong trường học thì quá nhiều lý thuyết và ngữ pháp, nhưng nỗi lo lớn nhất của nhiều người lại là từ vựng. Có 1 cách học từ vựng rất hay đó là "học từ vựng qua hình ảnh". Không cần phải giải thích thêm chắc bạn cũng biết là hình luôn có ý nghĩa và tạo ấn tượng mạnh mẽ hơn chữ.
8p
emdathaydoi
26-06-2013
162
15
Download
-
Bạn bận bịu ư? Bạn thiếu thời gian ư? Bạn phải chạy hết “lò” này đến “lò” kia? Hay bạn phải dự những lớp học phụ đạo? Chúng ta có thể ngồi nghĩ ra hàng đống lí do để giải thích cho sự tồn tại của dăm ba con nhền nhện ngay trong cái góc học tập nhỏ xinh nằm đối diện với chiếc giường ngủ hàng ngày.
6p
chuteu_1
20-06-2013
68
9
Download
-
Câu hỏi này xem chừng có vẻ dễ. Thoạt nhìn, bạn có thể nghĩ rằng dạy ngữ pháp chỉ đơn thuần là vấn đề giải thích ý nghĩa, cách dùng những qui tắc ngữ pháp cho học viên để tiến tới làm bài tập thực hành. Tuy nhiên, để dạy ngữ pháp một cách thực sự hiệu quả thì lại phức tạp hơn như thế rất nhiều. Có hàng loạt các câu hỏi bạn cần đặt ra cho chính mình khi đứng trước lớp. Global Education sẽ giúp bạn tìm hiểu 4 câu hỏi lớn nhất bạn cần tự đặt...
4p
bibocumi5
07-10-2012
161
31
Download
-
Phạm vi giải thích nói tiếng Anh chính thức chính thức và văn học viết tiếng Anh, từ việc sử dụng cơ bản các quy tắc ngữ pháp phức tạp nhất và khó ngay cả người bản xứ gặp khó khăn với. Sự khác biệt giữa Anh và Mỹ tiếng Anh cũng được hiển thị.
20p
donna_012345
12-01-2012
65
12
Download
-
I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. みにくい : Xấu ハンサム(な): đẹp trai きれい(な): (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずか(な): yên tĩnh にぎやか(な): nhộn nhịp ゆうめい(な): nổi tiếng しんせつ(な): tử tế げんき(な): khỏe ひまな(な): rảnh rỗi いそがしい(な): bận rộn べんり(な): tiện lợi すてき(な): tuyệt vời おおきい: to lớn ちいさい: nhỏ 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37. 38. あたらしい : mới ふるい: cũ いい: tốt わるい: xấu あつい: (trà) nóng つめたい: (nước đá) lạnh あつい: (trời) nóng さむい:...
7p
kimku18
29-10-2011
310
69
Download
-
BÀI 4 I - Từ Vựng TT Tiếng nhật Tiếng việt おきます ねます はたらきます やすみます べんきょうし ます おわります デパート thức dậy ngủ làm việc nghỉ ngơi học tập kết thúc cửa hàng bách hóa ぎんこう ゆうびんきょ く ngân hàng bưu điện
9p
kimku18
29-10-2011
326
69
Download
-
BÀI 3 I - Từ Mới TT Tiếng Nhật Kanji Tiếng Việt ここ そこ あそこ どこ Ở đây Ở đó Ở đằng kia Ở đâu Ở đây, phía này (lịch sự) Ở đó, phía đó (lịch sự) Ở đằng kia, phía đằng kia (lịch sự) こちら そちら あちら どちら
8p
kimku18
29-10-2011
327
81
Download
-
Bài 2 I - Từ Vựng Tiếng việt Cái này Cái đó Cái kia ~ Này ~ Đó ~ Kia Quyển sách TT Tiếng nhật Kanji これ それ あれ ~この ~その ~あの ほん 本 じしょ ざっし 辞書 雑誌 Từ điển Tạp chí しんぶん 0 新聞 Báo ノート 1 Vở てちょう 2 手帳
10p
kimku18
29-10-2011
417
89
Download
-
Bài 17 II - Ngữ Pháp 1- Cách chia Thể nai của động từ (Vnai) (Động từ phủ định ở dạng ngắn) a, Các động từ thuộc nhóm I: Tận cùng của động từ là những chữ cái thuộc cột [い] thì chuyển thành những chữ cái tương tự thược cột [あ] đặc biệt: Vいます = Vわない いきますー>いかない ( Không đi ...)
3p
kimku18
29-10-2011
288
62
Download
-
Bài 16 I - Từ mới 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. のります(I): Lên でんしゃにのります: Lên tàu おります(II): Xuống でんしゃをおります: Xuống tàu のりかえます(II): Đổi (tàu, xe) あびます(I): Tắm シャワーをあびます: Tắm vòi hoa sen いれます: Cho vào, bỏ vào だします: Đưa ra, xuất ra はいります(だいがくに~): Vào ( vào đại học)
5p
kimku18
29-10-2011
155
45
Download
-
BÀI 13 I - Từ Vựng 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. あそびます: Chơi およぎます: Bơi むかえます: Đón つかれます: Mệt だします: Gửi, nộp てがみをだします: Gửi thư はいります: Vào, đi vào きっさてんにはいります: Vào quán cafe でます: Ra, đi ra きっさてんをでます: Đi Ra khỏi quán cafe
5p
kimku18
29-10-2011
164
46
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
