intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngữ pháp tiếng anh tổng quát

Xem 1-20 trên 110 kết quả Ngữ pháp tiếng anh tổng quát
  • Để diễn tả sự việc một cách tổng quát , không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại . Ta dùng thì này để nói đến mot sự việc nào đó xảy ra liên tục ,lặp đi lặp lại nhiều lần , hay môt điều gì đó luôn luôn đúng ,dù cho sự việc đó có xảy ra ngay tại lúc nói hay không là điều không quan trọng .

    doc46p behuyenkute 27-01-2012 689 252   Download

  • Sáng kiến này đưa ra các kinh nghiệm, các dạng bài thi cơ bản nhất, cách thức và phương pháp thực hiện giải một bài tập cụ thể. Hơn nữa sáng kiến còn giúp giáo viên bồi dưỡng sự khái quát, tổng quan về những chủ đề, chủ điểm ngữ pháp, những phương pháp tích cực trong dạy học và những chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi bậc TH nói chung và học sinh giỏi lớp 5 nói riêng.

    doc16p tomjerry004 05-11-2021 37 6   Download

  • MAO TU BAT DINH 1/ A đứng trước một phụ âm hoặc một nguyên âm(o,y,e,u,a) có âm là phụ âm. Ví dụ: - a game (một trò chơi); a boat (một chiếc tàu thủy) - a university (một trường đại học); a year (một năm) - a European (một người Âu); a one-legged man (một người thọt chân)

    doc98p lbkt_bk 13-03-2013 147 49   Download

  • SUBJECT có thể là một động từ nguyên thể, một VERB_ING, một đại từ, song nhiều nhất vẫn là một danh từ. Chúng bao giờ cũng đứng ở đầu câu, làm chủ ngữ và quyết định việc chia động từ. Vì là danh từ nên chúng liên quan đến những vấn đề sau: Ex: Danh từ đếm được và không đếm được (Count noun/ Non - count noun)

    doc115p duchung06101987 01-08-2013 311 143   Download

  • Tài liệu "Kiến thức cơ bản Tiếng Anh 12" được chia sẻ nhằm cung cấp cho học sinh kiến thức ngữ pháp tổng quát, bài tập theo từng unit giúp bạn dễ dàng ôn tập, rèn luyện kỹ năng tiếng Anh để chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp diễn ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

    pdf105p minhoedutech1 08-09-2022 112 5   Download

  • Tài liệu thông tin đến các bạn cái nhìn tổng quát về học phần Lý luận và phương pháp biên - Phiên dịch như thời gian, phân bố chương trình, tóm tắt nội dung, các yêu cầu cần thiết để học tập môn học này hiệu quả hơn.

    pdf4p hoangcanhminh_111191 23-12-2020 135 2   Download

  • "Đề cương chi tiết học phần Biên dịch Anh - Việt 1 (Translation 1)" cung cấp kiến thức tổng quát về các đề tài như kinh doanh, xã hội, giáo dục, du lịch , thể thao, chính trị…; cũng cố một số điểm ngữ pháp cơ bản và vốn từ vựng có liên quan; xây dựng kiến thức về các đặc ngữ, thành ngữ trong tiếng Anh và tiếng Việt.

    pdf4p hoangcanhminh_111191 23-12-2020 257 6   Download

  • Bài viết "Tại sao cần dạy ngoại ngữ theo phương pháp giao tiếp?" sẽ góp phần giúp người dạy ngoại ngữ ở nước ta có một cái nhìn tổng quát về sự ra đời và tính thích hợp của phương pháp dạy ngôn ngữ giao tiếp để có thể điều chỉnh việc dạy học một cách hiệu quả nhất. Để biết rõ hơn về nội dung chi tiết, mời các bạn cùng tham khảo.

    pdf6p yumimi1 10-02-2017 105 4   Download

  • Đây là nhật ký của Tom cho tuần tới. - He is playing tennis on Monday afternoon (Anh ấy sẽ chơi quần vợt vào chiều thứ hai) - He is going to the dentist on Tuesday morning (Anh ấy sẽ đi nha sĩ vào sáng thứ Ba) - He is having dinner with Ann on Friday (Anh ấy sẽ ăn tối với Ann vào thứ sáu) Trong tất cả các ví dụ này, Tom đã quyết định xong và đã sắp xếp để thực hiện những việc đó.

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 79 7   Download

  • Quy tắc cấu tạo tính từ 1. Tính từ đơn • Noun + y Ví dụ: rain + y – rainy wind + y – windy sun + y – sunny • Noun + ly Ví dụ: day + ly – daily man + ly – manly • Noun + ful Ví dụ: care + ful – careful beauty + ful – beautiful • Noun + less Ví dụ: care + less – careless home + less – homeless • Noun + en Ví dụ: gold + en – golden wool + en – woolen • Noun + some

    pdf4p lathucuoicung123 26-09-2013 98 17   Download

  • The words 'historic' and 'historical' are close in meaning, but their uses are quite different. Historic: The adjective 'historic' means 'having importance in history' or 'having influence on history'. Historical: The adjective 'historical' means 'having taken place in history', 'from the past' or 'pertaining to history'. Side-by-side examples:

    pdf3p lathucuoicung123 26-09-2013 90 7   Download

  • Động từ đi sau need chỉ ở dạng nguyên thể khi chủ ngữ là một vật thể sống: My friend needs to learn Spanish. He will need to drive alone tonight. John needs to paint his house. b) Động từ đi sau need phải ở dạng verb-ing hoặc dạng bị động nếu chủ ngữ không phải là vật thể sống

    pdf10p lathucuoicung123 26-09-2013 104 16   Download

  • Câu bị động là một phạm trù ngữ pháp có trong rất nhiều ngôn ngữ, kể cả trong tiếng Việt. Tuy nhiên, đối với tiếng Anh, việc sử dụng bị động trở nên rất phổ biến. Việc sử dụng câu bị động được cho là một cách diễn đạt tế nhị và "phải phép" trong giao tiếp. Ví dụ: It is said that he had resigned because of a sex scandal. Với cách sử dụng bị động, người nói không ám chỉ ai, vậy có nghĩa là không đụng chạm đến ai... ...

    pdf5p lathucuoicung123 26-09-2013 158 16   Download

  • Các từ catch và throw có nhiều nghĩa và chúng được sử dụng nhiều trong thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh. Ví dụ, Khaliad nói “I didn’t quite catch that’’ có nghĩa là anh ta không nghe cái mà Alice nói. Dưới đây là một số ý nghĩa của hai từ này, cũng như một số thành ngữ thông dụng mà sử dụng catch hoặc throw

    pdf6p lathucuoicung123 26-09-2013 55 10   Download

  • Đứng trong cụm danh từ thì luôn là tính từ E.g. A short story is a brief work of literature She run at a very slow speed I have a sound sleep * Đóng vai trò là trạng ngữ thì chúng chỉ được sử dụng khi: 1. SHORT và SHORTLY - Short (adv): + đột ngột .

    pdf6p noiaybinhyen123 26-09-2013 121 13   Download

  • So sánh ngang/bằng nhau. Hình thức so sánh bằng nhau được thành lập bằng cách thêm “as” vào trước và sau tính từ: AS + adj/adv +AS Ví dụ: John is as tall as his father. This box is as heavy as that one 2. So sánh hơn/kém.

    pdf7p noiaybinhyen123 26-09-2013 53 7   Download

  • Chắc hẳn có rất nhiều bạn bối rối khi được yêu cầu dịch tính từ ‘thích hợp’ sang tiếng Anh. Chúng ta không biết phải dùng từ nào, vì có nhiều từ trong tiếng Anh có nghĩa này, ví dụ như fit, suitable. Bài viết sau sẽ giải đáp phần nào giúp các bạn tháo gỡ những thắc mắc trên.

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 86 10   Download

  • Tếng Anh giao tiếp thường có những cấu trúc, mẫu câu rất đặc biệt. Vậy chúng ta hãy cùng tìm hiểu 1 số cấu trúc tiếng Anh giao tiếp nào: Những cấu trúc tiếng Anh giao tiếp thông dụng. ◕ To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) Ví dụ: I am used to eating with chopsticks. Tôi quen ăn bằng đũa rồi.

    pdf7p noiaybinhyen123 26-09-2013 183 19   Download

  • Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO…THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH… Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ SO. 1. SO VÀ SO…THAT: * Ý NGHĨA CỦA SO: - SO có nhiều nghĩa, tùy theo vị trí của nó trong câu

    pdf5p noiaybinhyen123 26-09-2013 87 8   Download

  • Cả 3 từ đều là danh từ chỉ người, và cùng có nghĩa là khán giả. Nhưng mỗi từ được dùng trong các tình huống khác nhau. .- AUDIENCE = khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv) = the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc.). Ví dụ: At the end of the talk, members of the audience were invited to ask questions....

    pdf4p noiaybinhyen123 26-09-2013 77 9   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
71=>2