
Ngữ văn 6 bài 24
-
Bài 9 I. TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. わかります : hiểu あります: có (đồ vật) すき(な): thích きらい(な): ghét じょうず(な): giỏi へた(な): kém, dở りょうり : việc nấu ăn のみもの : đồ uống 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. スポーツ: thể thao やきゅう : bóng chày, dã cầu ダンス : khiêu vũ おんがく : âm nhạc うた: bài hát クラシック: nhạc cổ điển ジャズ : nhạc jazz コンサート : buổi hòa nhạc カラオケ : karaoke かぶき : nhạc kịch kabuki của Nhật...
6p
kimku18
29-10-2011
211
52
Download
-
Bài 11 I - TỪ VỰNG 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. います : có (động vật) [にほんにいます] : ở Nhật Bản かかります : mất, tốn やすみます :nghỉ ngơi ひとつ: 1 cái (đồ vật) ふたつ: 2 cái みっつ : 3 cái よっつ : 4 cái いつつ : 5 cái むっつ: 6 cái ななつ : 7 cái 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31. 32. 33. 34. 35.
6p
kimku18
29-10-2011
178
55
Download
-
Mời quý thầy cô cùng tham khảo bài giảng Unit 2 lớp 6 của môn Tiếng Anh 6, được TaiLieu.VN tổng hợp và biên soạn với đầy đủ nội dung theo nội dung bài học At school. Bài soạn gồm phần tóm tắt lý thuyết cùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp quý thầy cô thuận tiện hơn trong việc biên soạn giáo án dạy học.
7p
abcdef_26
03-09-2011
165
8
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
