Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh
-
Nghiên cứu sử dụng các dữ liệu về nguyên liệu, sản lượng, công nghệ sản xuất và xử lý khí thải từ 03 nhà máy nhiệt điện than tại Quảng Ninh gồm NĐ01, NĐ02 và NĐ03 kết hợp với kết quả quan trắc 21 mẫu cacbon đen (Black cacbon - BC) trong bụi PM2.5 tại mỗi nhà máy. Số liệu nồng độ cacbon đen và các số liệu khác về đặc trưng của khí thải, đặc trưng nhiên liệu đầu vào và hoạt động sản xuất được dùng để tính hệ số phát thải cacbon đen.
10p vibego 02-02-2024 9 3 Download
-
Nghiên cứu này sử dụng dữ liệu vệ tinh Landsat 8 OLI tại các thời điểm 2015, 2018, 2019 khi nhà máy Nhiệt điện Mông Dương bắt đầu hoạt động. Các khu vực bãi thải tro xỉ và các lớp phủ được phát hiện với kỹ thuật phân loại mạng thần kinh nhân tạo bằng thuật toán Neural Net. Các lớp phủ đất thu được sẽ được so sánh và phân tích để tìm ra sự thay đổi có xem xét đến tình trạng hoạt động của nhà máy nhiệt điện than hiện có và các hoạt động kinh tế - xã hội khác trong khu vực nghiên cứu.
9p viindranooyi 04-05-2022 31 2 Download
-
Đề tài nghiên cứu nhằm phân tích, đánh giá quy trình công nghệ sản xuất điện của Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh và những vấn đề môi trường liên quan đến quy trình sản xuất của nhà máy; đánh giá việc thu hồi và sử dụng của tro bay của Nhà máy Nhiệt điện Quảng Ninh; đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu suất thu hồi và sử dụng tro bay của nhà máy nhiệt điện Quảng Ninh.
87p guitaracoustic07 01-01-2022 29 6 Download
-
Bài viết này trình bày kết quả tính toán xác định hệ số phát thải của một vài chất ô nhiễm dựa trên các nghiên cứu thực nghiệm đƣợc tiến hành tại nhà máy nhiệt điện đốt than Quảng Ninh. Hệ số phát thải thu đƣợc đối với CO, SO2, NOx và bụi lần lƣợt là 328 (g/MWh), 97 (g/MWh), 1621 (g/MWh), 80 (g/MWh). Theo các giá trị trên, mức phát thải của các chất trong tƣơng lai cũng đƣợc dự đoán bằng CO- 703 (tấn/năm), SO2- 208 (tấn/năm), NOx – 3.477 (tấn/năm), bụi – 172 (tấn/năm).
4p cumeo2004 02-07-2018 123 11 Download
-
*Khoáng sản: * Tiêm̀ năng Giàu khoáng sản bậc nhất nước ta, rất phong phú, gồm nhiều loại................................ * Thực traṇ g -Than: tập trung vùng Quảng Ninh, Na Dương, Thái Nguyên, Sản lương khai thác trên 30 triệu tấn/năm. nhà máy luyện kim, nhiệt điện như Uông Bí (150 MW), Uông Bí mơ rộng (300MW), Na Dương (110MW), Cẩm Phả (600MW)… -Sắt ơ Yên Bái, kẽm-chì ơ Bắc Kạn, - Dồng-vàng ơ Lào Cai, - Bô-xit ơ Cao Bằng. -Thiếc Tĩnh Túc, sx 1000 tấn/năm cho tiêu dùng trong nước & xuất khẩu. - Apatid Lào Cai, khai thác 600.000 tấn/năm dùng để sản xuất phân bón. -Đồng-niken...
12p hoanghaik23 28-02-2011 83 68 Download