Present simple passive
-
Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 6: Lesson 3 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững cách sử dụng câu bị động thì hiện tại đơn (Present Simple Passive) để mô tả các sự việc, quy định trong trường học. Bài này giải thích cấu trúc và cách dùng của câu bị động. Nội dung chính gồm lý thuyết ngữ pháp, ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
20p
lacky
27-05-2025
1
1
Download
-
Bài giảng Tiếng Anh 7 - Unit 10: Lesson 3 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững cách sử dụng câu bị động thì tương lai đơn (Future Simple Passive) để nói về các dự đoán hoặc kế hoạch liên quan đến năng lượng. Bài này giải thích cấu trúc và cách dùng của câu bị động trong tương lai. Nội dung chính gồm lý thuyết ngữ pháp, ví dụ minh họa và bài tập ứng dụng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!
22p
lacky
27-05-2025
2
1
Download
-
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP.HCM”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi học kì 1 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
3p
thamquyenly
03-11-2022
42
3
Download
-
p
01-01-1970
Download
-
He delivers letters. Present Simple He delivered the letters. Past Simple He has delivered the Present Perfect Past perfect Present Continuous Past Continuous Future Simple Infinitive He will deliver the Modal + be + past part He has to deliver the letters. letters. He had delivered the letters. He is delivering the letters. He was delivering the letters.
5p
lathucuoicung123
26-09-2013
148
13
Download
-
Compare Active voice And Passive voice Passive Forms in Simple Present And present continuous Practice and homework I -Active and Passive Sentences (Câu chủ động và câu bị động) . Active sentences(Câu chủ động) : + là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật thực hiện hành động. E.g : They clean this house everyday. 2. Pasive sentences(Câu bị động) : +là câu trong đó chủ ngữ là người hay vật nhận hoặc chịu tác động của hành động. E.g : This house is cleaned everyday....
16p
mailan1977
29-03-2013
289
35
Download
-
§Ò c¬ng «n tËp HKII – khèi 10 A. Grammar 1. Conditional type 2 and 3. (Unit 9, 11) 2. The passive voice. (Unit 10) 3. To + infinitive to talk about purposes. (Unit 12) 4. Wh-questions. (Unit 12) 5. Adjectives of attitute. (Unit 13) 6. It be
10p
neyugnmall001
24-08-2012
393
109
Download
-
Present Perfect Somebody has cleaned this room. - This room has been cleaned. Simple Future Somebody
Present Perfect Somebody has cleaned this room. - This room has been cleaned. Simple Future Somebody will clean this room - This room will be cleaned. Get Đôi khi người ta dùng get thay cho be trong Passive Voice. Ví dụ: This room get cleaned often.(Căn phòng này thường được lau.) Dùng get trong Passive Voice để nói điều gì xảy ra với ai hay với cái gì, thường thì hành động không được dự định trước mà xảy ra tình cờ, như: The dog got run over by a car.(Con chó bị một chiếc xe hơi cán phải.) Nhưng...
12p
donna_12345
11-01-2012
180
17
Download
-
Grammar: - Unit 1: The present simple, the past simple, adverbs of frequency. - Unit 2: Wh - questions, gerund and to + Infinitive. - Unit 3: Past Perfect. - Unit 4: The + Adjective, used to + infinitive, which as a connector - Unit 5: Present perfect and the present Perfect passive, who, which, that. - Unit 6: The present progressive (with future meaning), be going to. - Unit 7: Because of and In spite of.
12p
hhhuuunnnggg
05-11-2011
674
224
Download
CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM
