intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Superlative adjectives

Xem 1-12 trên 12 kết quả Superlative adjectives
  • Bài giảng Tiếng Anh 6 - Review 4: Lesson 1 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức ngôn ngữ từ Unit 10 đến Unit 12. Tài liệu này tập trung vào hệ thống hóa lại từ vựng và các điểm ngữ pháp chính đã học về nhà tương lai, thế giới xanh và người máy. Nội dung chính bao gồm các bài tập ôn luyện từ vựng theo chủ đề và các bài tập ngữ pháp về "will/might", câu điều kiện loại 1, "can/could/will be able to".

    ppt18p lacky 27-05-2025 1 1   Download

  • Bài giảng Tiếng Anh 6 - Unit 5: Lesson 3 (Sách Global Success) được biên soạn nhằm giúp học sinh nắm vững cách sử dụng tính từ so sánh nhất (Superlative Adjectives) và các từ chỉ định lượng "must/mustn't". Tài liệu này giải thích cấu trúc, cách dùng của tính từ so sánh nhất và các quy định khi tham quan. Nội dung chính gồm lý thuyết ngữ pháp, quy tắc thành lập so sánh nhất và bài tập ứng dụng. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo!

    pdf17p lacky 27-05-2025 3 1   Download

  • After the lesson, students will review the main contents of the lessons which are learned in unit 4,5,6 : The simple present tense, the present continuous tense, near future, wh- questions, comparative and superlative of short adjectives.

    doc276p nguyethoai2003 20-05-2013 139 27   Download

  • 1. short A/Adv: Add “er” after them: shorter, longer, higher,…. Some exceptions: end with “y” change into “I” then add “er”: lovelier, prettier, happier, … end by consonant preceded with vowel, double consonant : thinner, fatter, slimmer,…. end with “w, er, t” add only “er” : slower, cleverer, quieter, smarter, …..

    ppt54p mailan1977 29-03-2013 140 20   Download

  • Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra HK2 sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phúc Đồng” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

    pdf8p xiaogui_2005 01-04-2022 35 4   Download

  • Tham khảo Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Xuân Đỉnh để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề cương để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi học kì sắp diễn ra nhé!

    pdf1p jingbairan 29-04-2021 53 3   Download

  • Tham khảo và luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Thượng Cát giúp các em hệ thống kiến thức môn học hiệu quả, đồng thời nâng cao khả năng ghi nhớ để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

    doc15p zhangjie 28-04-2021 86 3   Download

  • .March 14th..Comparisons.Used → adjectives & adverbs..Comparative form. More, better, older (usually used with “than”) ..Superlative form.Most, best, oldest....2 Items  3 items and more Before will always be

    doc9p shaggy123 23-05-2013 97 12   Download

  • • Describe your family? • Do you have a large or small family? • How much time do you spend with your family? • What do you like to do together as a family? • Do you get along well with your family? • Are people in your country generally close to their families?

    ppt19p vananhvu158 29-12-2012 169 58   Download

  • What are Comparative Adjectives? Comparative adjectives are used to compare the difference between 2 nouns and they are followed by the word THAN Exam ple : Ma x is older than Mary .Spelling Rules Comparative Adjectives Adje c tive s o f o ne s yllable we add –e r to the adje c tive Exam ple :Tall - Taller Pe te r is talle r than Jo hn

    ppt16p kispig 17-09-2012 217 55   Download

  • So sánh hơn: Khi so sánh hai vật hay sự vật với nhau, ta thêm -er vào sau tính từ và + “than”, e.g. higher than. So sánh nhất Khi so sánh nhất ta dùng: the + tính từ ngắn + -est, e.g. the highest. Most / The Most Chúng ta sử dụng “more” và “the most” khi tính từ có 2 âm tiết trở lên, ví dụ: e.g. more difficult than (comparative), the most difficult (superlative). Ví dụ: fat – fatter – (the) fattest. lazy – lazier – (the) laziest. Tham khảo thêm Tính từ so sánh Bài tập...

    pdf3p tocxuxu 05-10-2011 834 90   Download

  • By the end of the lesson, Ss will be able to use comparative and superlative adjectives; the Present Progressive Tense to talk about the future.

    pdf5p chenxanh_1 20-09-2011 177 4   Download

CHỦ ĐỀ BẠN MUỐN TÌM

ADSENSE

nocache searchPhinxDoc

 

Đồng bộ tài khoản
458=>2