intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề kiểm tra Địa lí 7 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Bui Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

1.994
lượt xem
171
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 10 Đề kiểm tra Địa lí 7 với nội dung liên quan đến: đới ôn hoà, khí hậu nhiệt đới gió mùa, gia tăng dân số, khí hậu Châu Phi,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề kiểm tra Địa lí 7 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ 2 kiểm tra địa lí lớp 7 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Vòng tròn vào ý đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 : Rừng rậm thường xanh quanh năm thuộc : a.Môi trường xích đạo ẩm. b.Môi trường hoang mạc. c.Môi trường nhiệt đới. d.Môi trường nhiệt đới gió mùa. Câu 2 : Đất Fe- ra-lít màu đỏ vàng được hình thành ở : a.Môi trường nhiệt đới. b.Môi trường nhiệt đới gió mùa. c.Môi trường xích đạo ẩm. d.Môi trường hoang mạc. Câu 3 : Thiên nhiên thay đổi theo 4 mùa : Xuân, Hạ, Thu, Đông thuộc đới khí hậu nào? a.Đới nóng. b.Đới ôn hòa. c.Đới hoang mạc. d.Đới lạnh. Câu 4 : Đới ôn hòa nằm trong khu vực hoạt động của : a.Gió mùa. b.Gió tây ôn đới. c.Gió mậu dịch. d.Gió phơn tây nam. Câu 5 : Câu sau đây đúng hay sai ? Thực vật, động vật ở hoang mạc rất phong phú. Câu 6 : Hãy điền nội dung thích hợp vào chỗ có dấu chấm(.......). Đới lạnh..........................rất lạnh, ....................................phủ quanh năm,.................... Rất nghèo nàn, rất ít ................ sinh sống. II.TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) Câu 1 : Hãy nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa . Nước ta nằm trong môi trường khí hậu nào? ( 2 điểm) Câu 2 : Để khắc phục những khó khăn do khí hậu nhiệt đới gió mùa gây ra, trong sản xuất nông nghiệp cần thực hiện những biện pháp chủ yếu nào ? ( 1 điểm ) Câu 3 : Vẽ sơ đồ thể hiện hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng. ( 2 điểm) Câu 4 : Hãy giải thích vì sao khí hậu châu phi nóng và khô bậc nhất thế giới ? ( 2 điểm ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I.TRẮC NGHIỆM: ( 3điểm ) Câu 1 3 4 5 6
  2. 2 Đáp án a b b Sai Khí hậu- Băng tuyết – Thực vật – Người. II.TỰ LUẬN : ( 7 điểm ) Câu 1 : ( 2 điểm ) + Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là : -Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió. -Thời tiết diễn biến thất thường. + Nước ta nằm trong môi trường khí hậu nhiệt đới gió mùa. Câu 2 : ( 1 điểm) Những biện pháp chủ yếu : -Phát triển thủy lợi, trồng cây che phủ đất . -Chú ý tính chặt chẽ của mùa vụ. -Có những biện pháp phòng chống thiên tai, phòng trừ sâu bệnh. Câu 3 : ( 2điểm ) Vẽ sơ đồ Dân số tăng quá nhanh Kinh tế chậm phát triển Đời sống chậm cải thiện Tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường. Câu 4 : ( 2 điểm ) Khí hậu châu Phi nóng và khô bậc nhất thế giới vì : - Do đại bộ phận diện tích lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. - Có dạng hình khối khổng lồ. -Bờ biển ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh, nên ảnh hưởng của biển không Không vào sâu đất liền .
  3. ĐỀ 3 kiểm tra địa lí lớp 7 A.Trắc nghiệm :(3đ) I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau : a.Điều tra dân số cho biết ................của 1 địa phương ,1 nước . b.Tháp tuổi cho biết ...............của dân số qua ...........của địa phương . c.Trong 2 thế kỉ gần đây dân số thế giới .............đó là nhờ ...................................... II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? A.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . B.Số diện tích trung bình của một người dân . C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước . D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sóng di dân ở đới nóng : A.Thiên tai liên tiếp mất mùa . B.Xung đột ,chiến tranh đói nghèo . C.Do yêu cầu phát triển công nghiệp ,nông nghiệp ,dịch vụ . D.Tất cả các câu trả lời đều đúng . Câu 3 :Khu vực gió mùa điển hình của thế giới : A.Đông Nam Á B.Đông Nam Á và Nam Á C.Trung Á D.Đông Á và Nam Á Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới : A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa . B.Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa . C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc D.Không có câu trả lời đúng . Câu 5 :Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu : A.Vĩ tuyến 5oB-5oN B.Vĩ tuyến xích đạo . C.Vĩ tuyến 30oB-30oN D.Vĩ tuyến từ 5o-30o ở 2 bán cầu Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số : A.Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng không kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở . B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển . C.Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp . D.Tất cả các câu trên . B.Tự luận :(7đ)
  4. Câu 1:Quần cư là gì ?Quần cư nông thôn là gì ? Quần cư đô thị là gì ? So sánh giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị ? Câu 2 :Vị trí của đới nóng ?Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính ?Việt Nam nằm trong kiểu môi trường nào ? Câu 3 :Trình bày vị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi ? ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điền đúng 0,5 đ II.Chon câu trả lời đúng :(1,5đ ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 :D Câu 4 :C Câu 2 :D Câu 5 :D Câu 3 :B Câu 6 :D B.Tự luận :(7đ) Câu 1 :(3đ) -Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ -So sánh đúng : 1,5 đ Câu 2 : (2đ ) -Vị trí :0,5 đ -Có 4 kiểu môi trường :Kể tên (1đ ) -Việt nam nằm trong kiêu môi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ) Câu 3 :(2đ) -Trình bày đúng vị trí (1đ) -Giải thích đúng :(1đ )
  5. ĐỀ 4 kiểm tra địa lí lớp 7 A.Trắc nghiệm :(3đ) I.Điền vào chỗ trống những từ ,cụm từ thích hợp trong các câu sau : a.Điều tra dân số cho biết ................của 1 địa phương ,1 nước . b.Tháp tuổi cho biết ...............của dân số qua ...........của địa phương . c.Trong 2 thế kỉ gần đây dân số thế giới .............đó là nhờ ...................................... II.Hãy chon câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 :Mật độ dân số là gì ? A.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . B.Số diện tích trung bình của một người dân . C.Dân số trung bình của các địa phương trong nước . D.Số dân trung bình sinh sống trên một đơn vị diện tích lãnh thổ . Câu 2:Nguyên nhân dẫn đến làng sóng di dân ở đới nóng : A.Thiên tai liên tiếp mất mùa . B.Xung đột ,chiến tranh đói nghèo . C.Do yêu cầu phát triển công nghiệp ,nông nghiệp ,dịch vụ . D.Tất cả các câu trả lời đều đúng . Câu 3 :Khu vực gió mùa điển hình của thế giới : A.Đông Nam Á B.Đông Nam Á và Nam Á C.Trung Á D.Đông Á và Nam Á Câu 4 :Sắp xếp vị trí quang cảnh theo thứ tự xa dần của vĩ tuyến trong môi trường nhiệt đới : A.Xa van ,Rừng thưa ,Vùng cỏ thưa . B.Vùng cỏ thưa ,Xa van ,Rừng thưa . C.Rừng thưa ,Xa van ,Nữa hoang mạc D.Không có câu trả lời đúng . Câu 5 :Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng vĩ tuyến nào trên địa cầu : A.Vĩ tuyến 5oB-5oN B.Vĩ tuyến xích đạo . C.Vĩ tuyến 30oB-30oN D.Vĩ tuyến từ 5o-30o ở 2 bán cầu Câu 6 :Nêu hậu quả của bùng nổ dân số : A.Nền kinh tế phát triển không kịp để đáp ứng không kịp nhu cầu ăn ,mặc ,ở . B.Tăng tỉ lệ dân đói nghèo ,nạn thất nghiệp và tệ nạn xã hội phát triển . C.Sức khỏe kém ,bệnh tật nặng ,dân trí thấp . D.Tất cả các câu trên . B.Tự luận :(7đ) Câu 1:Quần cư là gì ?Quần cư nông thôn là gì ? Quần cư đô thị là gì ?
  6. So sánh giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị ? Câu 2 :Vị trí của đới nóng ?Đới nóng có bao nhiêu kiểu môi trường chính ?Việt Nam nằm trong kiểu môi trường nào ? Câu 3 :Trình bày vị trí địa lý của Châu Phi ?Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi ? ĐÁP ÁN A.Trắc nghiệm : I.Điền vào chỗ trống : (1,5đ) Mỗi câu điền đúng 0,5 đ II.Chon câu trả lời đúng :(1,5đ ) Mỗi câu chọn đúng 0,25 đ Câu 1 :D Câu 4 :C Câu 2 :D Câu 5 :D Câu 3 :B Câu 6 :D B.Tự luận :(7đ) Câu 1 :(3đ) -Nêu đúng 3 khái niệm :1,5 đ -So sánh đúng : 1,5 đ Câu 2 : (2đ ) -Vị trí :0,5 đ -Có 4 kiểu môi trường :Kể tên (1đ ) -Việt nam nằm trong kiêu môi trường nhiệt đới gió mùa (0,5đ) Câu 3 :(2đ) -Trình bày đúng vị trí (1đ) -Giải thích đúng :(1đ )
  7. ĐỀ 5 kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )1 Câu 1 : Năm 2001 Châu Á có tỉ lệ sinh là 20,9%o, tỉ lệ tử là 7,6%o. Vậy tỉ lệ tăng tự nhiên là: A 1,33% B 1,33%o C 13,3% D 13,3%o Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc: A Môi trường nhiệt đới B Môi trường nhiệt đới gió mùa C Môi trường xích đạo ẩm D Môi trường hoang mạc Câu 3 : Hình thức” Sản xuất nông sản hàng hóa theo qui mô lớn” trong đới nóng được tiến hành ở: A Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa B Vùng đồng bằng trong đới ôn hòa C Trang trại, đồn điền D Vùng đôi núi, trung du Câu 4 : Nơi có nền công nghiệp phát triến sớm nhất thế giới là các nước thuộc: A Đới lạnh B Đới ôn hòa C Đới nóng D Vùng Địa Trung Hải Câu 5 : Môi trường đới ôn hòa nằm trong khoảng: A Từ chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu. B Từ xích đạo đến vòng cực. C Từ vòng cực đến cực ở cả hai bán cầu. D Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. Câu 6 : Nguồn nước chính ở các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là do: A Nước mưa B Nước ngầm C Nước hồ D Nước sông
  8. Câu 7 Đới lạnh nằm trong khu vực hoạt động của: A Gió Mùa B Gió Mậu dịch C Gió Đông D Gió Tây ôn đới Câu 8 Môi trường tự nhiên chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Phi là: A Nhiệt đới ẩm B Xích đạo ẩm C Địa Trung Hải D Hoang mạc Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6,0 điểm ) Bài 1 : Em hãy cho biết hậu quả của sự bùng nổ dân số thế giới đối với các đang ( 1,0 điểm) phát triển? Nêu biện pháp khắc phục. Bài 2 : Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa. (2,0 điểm) - Nêu đặc điểm khí hậu Châu Phi và giải thích tại sao Châu Phi có đặc Bài 3 : điểm khí hậu như vậy? (3,0 điểm) - Tính mật độ dân số Châu Phi, cho biết diện tích là 30 triệu km2, số dân 818 triệu người vào năm 2001. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng A C C B A B C D Phần 2 : ( 6 điểm ) Câu Đáp án Điểm Câu 1 1,0 điểm
  9. Câu 1a * Hậu quả: 0,5 điểm - Tạo gánh nặng lớn về ăn, mặc, ở, việc làm... Câu 1b * Biện pháp: 0,5 điểm - Phải ngăn chặn kịp thời sự bùng nổ dân số. ( mồi ý - Giảm tỉ lệ tăng dân số tự nhiên 1 cách hợp lý. 0,25 điểm) Câu 2 2,0 điểm Câu 2a * Nguyên nhân : 1,0 điểm - Do sự phát triển của công nghiệp và các phương tiện giao ( mồi ý thông. 0,5 điểm) - Hoạt động sinh hoạt của con người thải khói bụi vào không khí. Câu 2b * Hậu quả: 1,0 điểm - Mưa axit gây hậu quả lớn cho sản xuất và môi trường sống. ( mồi ý - Hiệu ứng nhà kính khiến Trái Đất nóng lên, thủng tầng ôzôn 0,5 điểm) Câu 3 3,0 điểm Câu 3a * Đặc điểm khí hậu: 1 điểm - Có khí hậu nóng và khô bậc nhất thế giới ( 0,5 điểm - Nhiệt độ trung bình năm trên 20oC 0,25 điểm - Lượng mưa tương đối ít và giảm dần về phía 2 chí tuyến. 0,25 điểm) Câu 3b * Giải thích: 1 điểm - Vị trí: Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến ( mồi ý - Hình khối khổng lồ, bờ biển rất ít cắt xẻ, ít vũng, vịnh 0,5 điểm) Câu 3c * Mật độ dân số: 1 điểm 818 triệu người : 30 triệu km2 = 27 người / km2 . ------------------------Hết--------------------------
  10. ĐỀ 6 kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu Năm 2000, các nước phát triển có tỷ lệ sinh là 17‰ , tỷ lệ tử là 12‰, vậy 1 tỷ lệ tăng tự nhiên là A 29‰; B 2,9 % C 5‰ D 0,5 % Câu Dân số thế giới phân bố không đều, tập trung đông ở các khu vực 2 A ĐN Bra xin, Tây Phi, Tây và Trung Âu. B Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. C Đông Bắc Hoa Kỳ, Bắc Á, Bắc Mỹ. D Bắc Phi, Nam Mỹ, Lục địa Ô x trây lia Câu Đô thị có dân số đông nhất thế giới hiện nay là : 3 A Tô Ki ô. B Niu Ioóc C Xao phô lô D Mê hi cô ci ti Câu Hình thức canh tác “ Làm ruộng thâm canh lúa nước “ở đới nóng" tiến hành 4 ở: A Vùng đồi núi cao nguyên. B Vùng đồng bằng trong khu vực nhiệt đới gió mùa C Trang trại, đồn điền D Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà Câu Tỉ lệ dân số thành thị của Châu Á năm 2001 là : 5 A 79%. B 37%. C 73% . D 33%. Câu Ở nước ta di dân có kế hoạch góp phần : 6 A Giải quyết việc làm B Khai thác tài nguyên hợp lý. C Bảo vệ môi trường. D Tất cả các ý trên Câu Nguyên nhân chủ yếu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở 7 rộng là do :
  11. A Hiện tượng cát lấn B Biến động của khí hậu toàn cầu C Tác động của con người D Khai thác dầu khí. Câu Đặc điểm nào sau đây không phải của Châu Phi ? 8 A Khí hậu nóng ẩm , mưa nhiều quanh năm . B Khí hậu nóng và khô vào bậc nhất thế giới . C Các môi trường tự nhiên nằm đối xứng qua đường Xích đạo . D Hoang mạc chiếm diện tích lớn . Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Câu 1 (1điểm ) : Bùng nổ dân số thế giới xãy ra khi nào? Nêu nguyên nhân ? Câu 2 : ( Thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa phong phú và đa dạng 1điểm ) thể hiện ở điểm nào ? Câu 3 : ( 1 Nêu các đặc điểm chính của nền công nghiệp đới ôn hoà ? điểm ) Câu 4 : Giải thích vì sao khí hậu Châu Phi nóng và khô vào bậc nhất thế (2điểm) giới ? Câu 5 : Tính mật độ dân số Châu Phi biết : Diện tích của Châu Phi là : (1điểm) 30triệu km2 và số dân Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người ? ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Phương án đúng d b a b b d c a Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài /câu Đáp án Điểm Bài 1 :Dân số - Bùng nổ dân số xãy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên bình 1 điểm Câu 1: quân của dân số thế giới hàng năm lên đến 2,1 %. (0,5đ ) Nguyên nhân : Nhờ những tiến bộ trong các lĩnh vực kinh (0,5đ ) tế, xã hội và y tế . Bài 7 : MTNĐ 1 điểm gió mùa : - Nơi mưa nhiều có rừng nhiều tầng . ( 0,25 đ ) Câu 2 : - Trong rừng có số cây rụng lá vào mùa khô. ( 0,25 đ ) - Nơi mưa ít có đồng cỏ cao nhiệt đới. ( 0,25 đ ) - Vùng cửa sông và ven biển có rừng ngập mặn. ( 0,25 đ
  12. Bài15:Hoạt 1điểm động công - Là nơi có nền công nghiệp phát triển sớm nhất.thế giới . ( 0,25 đ ) nghiệp ở đới - Nhiều nước có nền công nghiệp hiện đại, cơ cấu đa dạng ôn hoà nhưng thế mạnh nỗi bật là ngành công nghiệp chế biến . ( 0,25 đ ) Câu 3 : - Cung cấp 3/4 sản phẩm công nghiệp cho thế giới . ( 0,25 đ ) - Cảnh quan công nghiệp phổ biến ở khắp mọi nơi ,nhưng cũng là nơi tập trung nhiều nguồn gây ô nhiễm môi trường . ( 0,25 đ ) Bài 26: Khí hậu Châu Phi nóng và khô vào bậc nhất thế giới vì 2điểm Thiênnhiên :. ( 0,25 đ ) Châu Phi - Vị trí : + Phần lớn diện tích Châu Phi nằm trong môi Câu 4 : trường đới nóng . ( 0,25 đ ) + Có đường Xích đạo đi ngang qua gần như ở giữa ( 0,25 đ ) châu lục . ( 0,25 đ ) - Điạ hình : + Toàn bộ Châu Phi như một sơn nguyên ( 0,25 đ ) khổng lồ . ( 0,25 đ ) + Cao trung bình trên 750m . ( 0,25 đ ) - Bờ biển bằng phẳng ít khúc khuỷ , ít vũng vịnh ,bán đảo ( 0,25 đ ) . - Kích thước Châu Phi rộng lớn - Diện tích 30 triệu km2 - Hình dạng khối mập mạp Bài 29 : 1điểm Dân cư xã hội Mật độ dân số Châu Phi năm 2001 là : 818 triệu người : ( 0,5 đ ) Châu Phi 30triêụ km2 ( 0,5 đ Câu 5 : bằng : 27,2người/ km2 hoặc >27người/ km2
  13. ĐỀ 7 kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : Trắc nghiệm : (4đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 1 : Trên thế giới tỷ lệ người dân sống ở đô thị và nông thôn ngày càng : a. Tăng đô thị, giảm nông thôn b. Giảm ở đô thị, tăng ở nông nông b. Tăng cả đô thị và nông thôn c. Giảm cả đô thị và nông thôn Câu 2 : Rừng rậm thường xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc : a. Môi trường nhiệt đới b. Môi trường xích đạo ẩm c. Môi trường nhiệt đới gió mùa d. Môi trường hoang mạc Câu 3 : Khí hậu nhiệt đới gió mùa là loại khí hậu đặc trưng của khu vực : a. Tây Á và Tây Nam Á b. Nam Á và Đông Nam Á c. Bắc Á và Đông Bắc Á d. Tây Á và Nam Á Câu 4 : Siêu đô thị là những đô thị có số dân : a. Trên 5 triệu người b. Trên 6 triệu người c. Trên 7 triệu người d. Trên 8 triệu người Câu 5 : Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của : a. Gió mậu dịch b. Gió mùa c. Gió tây ôn đới d. Gió đông cực Câu 6 : Nơi có nền công nghiệp sớm nhất trên thế giới là ở các nước : a. Nhiệt đới b. Ôn đới c. Nhiệt đới gió mùa d. Cận nhiệt đới Câu 7 : Một số động vật ở đới lạnh thích nghi được với khí hậu khắc nhiệt nhờ có lớp mỡ dày là : a. hải cẩu, cá voi b. Gấu trắng, tuần lộc c. Chim cánh cụt d. Tất cả đều đúng Câu 8 : Kệnh Xuy-ê có vai trò rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới nối liền : a. Địa trung hải với đại tây dương b. Địa trung hải với ấn độ dương c. Địa trung hải với biển đỏ d. Địa trung hải với biển đen Phần II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : Mật độ dân số là gì ? Tính mật độ dân số năm 2001 của các nước trong bảng dưới đây ? Tên nước Diện tích (km2) Dân số (triệu người) Viật Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3
  14. In-đô-nê-xi-a 1919000 206,1 Câu 2 : Vẽ biểu đồ thể hiện dân số và sản lượng công nghiệp của châu phi so với thế giới theo số liệu dưới đây : - Dân số châu phi chiếm 13,4% dân số thế giới - Sản lượng công nghiệp châu phi chiếm 2% sản lượng công nghiệp thế giới. - Qua biểu đồ nêu nhận xét về trình độ phát triển công nghiệp của châu phi. Đáp án Phần I : TN (4đ) HS khoanh đúng ý trả lời 1 câu ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A B B D C B A B Phần II : TL (6đ) Câu 1 (2đ) Một số dân số .............. 0,5đ VN : 23,8 người/ Km2 0,5đ TQ : 13,3 người/ Km2 0,5đ Inđônêxia : 10,5người/ Km2 0,5đ Câu 2 : 4đ) - Vẽ đúng đẹp : 1,5đ - Tên biểu đồ : 0,75đ - Chú thích : 0,75đ - Nhận xét : 1đ
  15. ĐỀ 8 kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 Điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1 Dân số đới nóng chiếm A Gần 50% dân số thế giới B Hơn 35% dân số thế giới C 40% dân số thế giới D 60% dân số thế giới Câu 2 Sức ép dân số chỉ xảy ra khi: A Dân số tăng nhanh, không đáp ứng được nhu cầu cuộc sống B Dân số phát triển chậm trong nền kinh tế phát triển C Dân số phát triển nhanh trong nền kinh tế chậm phát triển D Chỉ xảy ra ở châu phi Câu 3 Thực vật ở môi trường vùng núi thay đổi theo độ cao vì : A Càng lên cao gió càng mạnh B Càng lên cao độ ẩm càng tăng C Càng lên cao càng lạnh D Tất cả đều sai Câu 4 Năm 2000, các nước đang phát triển có tỷ lệ sinh là 25%, tỷ lệ tử là 8%. Vậy tỷ lệ tăng tự nhiên là: A 17% B 17% C 1,7% D 1,5% Câu 5 Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa A Thời tiết diển biến thất thường B Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa C Nóng quanh năm, mưa tạp trung một mùa D Cả a,b đúng Câu 6 Môi trường ôn đới hải dương có : Mùa đông ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì : A Nằm gần biển và đại dương B Gió tây ôn đới mang không khí ẩm, ấm của dòng biển nóng từ hải dương trang vào C Khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràng xuống
  16. D Khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràng lên Câu 7 Đặc điểm cư trú của con người ở miền núi là : A Dân cư đông đúc vì môi trường mát mẻ B Dân cư đông ở nhũng nơi phát triển du lịch C Dân cư thưa thớt do đi lại khó khăn, chủ yếu lả dân tộc ít người D Dân cư tập trung ở sườn khuất gió Câu 8 Hoạt động kinh tế ở miền núi gặp nhiều khó khăn do: A Địa hình dốc, đi lại khó khăn B Dân cư ít, thiếu lao động C Việc xây dựng cơ sở hạ tầng, giao thông gặp khó khăn và tốn kém D Tất cả các ý trên Câu 9 Vị trí của dới ôn hòa: A Nằm giữa đới nóng và đới lạnh, từ chí tuyến đếnn vòng cực ở 2 bán cầu B Nằm giữa 2 đường chí tuyến C Nằm từ vĩ tuyến 30o B đến 60oB D Không có ranh giới rõ ràng Câu10 Hình thức canh tác lạc hậu nhất ở đới nóng là: A Thâm canh lúa nước B Làm nương rẫy C Trang trại D Đồn điền Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Câu 1: Dân cư trên thế giới phân bố như thế nào . (1 đ) Câu 2: Vì sao thực vật ở môi trường nhiệt đới gió mùa rất đa dạng và phong phú? (1 đ) Câu 3 : Nguyên nhân nào làm cho không kí bị ô nhiễm? (1đ) Câu 4 : Mật độ dân số là gì? Tính mật độ dân số năm 2001 của Việt nam biết : Diện tích của Việt nam là 330.991 km2 và dân số Việt nam là : 78.700.000 người? Nêu nhận xét. (2đ) ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I (5 điểm)
  17. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C C A D B C D A B Phần II (5 điểm) Bài/ Câu Đáp án Điểm Bài 2: Sự phân - Phân bố không đồng đều trên thế giới. 0.25đ bố dân cư các - Dân cư tập trung sinh sống ở đồng bằng, ven biển, đô 0.75đ chủng tộc trên thế thị, nơi có khí khậu điều kiện thuận lợi. giới Câu 1 Bài 7: Môi Vì 1đ trường nhiệt đới - Nhiệt độ lượng mưa thay đổi theo mùa độ ẩm lớn 0.5 đ gió mùa - Lượng mưa trung bình năm lớn, rừng có nhiều tầng. 0.5đ Câu 2 Mùa khô lượng mưa ít đủ để cây cối sinh trưởng. Bài 17: Ô nhiểm - Do sự phát triển của công nghiệp, động cơ giao thông, 1đ môi trường ở đới hoạt động sinh hoạt của con người thải khói, bụi vào ôn hòa không khí Câu 3 Bài 2: Sự phân - Mật độ dân số là số cư dân trung bình sinh sống trên 0.5đ bố dân cư. Các một đơn vị diện tích lãnh thổ chủng tộc trên thế - Mật độ dân số Việt Nam năm 2001: 1đ giới. 78700000 : 330991 = 238(người/km2) Câu 4 - Nhận xét Việt Nam là nơi đất chật người đông. 0.5đ HẾT
  18. ĐỀ 9 kiểm tra địa lí lớp 7 Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 4 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm ) Câu 1: Hình thức sản xuất nông sản hàng hoá theo qui mô lớn ở đới nóng được tiến hành: A Vùng đồi núi cao nguyên . B Vùng đồng bằng khu vực nhiệt đới gió mùa. C Trang trại đồn điền . D Vùng đồng bằng trong đới ôn hoà . Câu 2: Nguyên nhân chủ yểu làm diện tích hoang mạc trên thế giới ngày càng mở rộng : A Hiện tượng lấn cát B Biến động của khí hậu toàn cầu . C Tác động cùa con người . D Khai thác dầu khí Câu 3: Hậu quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở đới nóng làm cho: A Kinh tế chậm phát triển,đời sống nhân dân chậm cải thiện . B Giải quyết được vấn đề lao động. C Dân số tăng diện tích rừng giảm. D Lương thực không đáp ứng đủ. Câu 4: Những khu vực tập trung đông dân và có mật độ dân số cao nhất thế giới: A Đông bắc Hoa kì B Nam á , Đông á C Bắc á , Bắc mĩ D Tây phi, Đông nam á Câu 5: Siêu đô thị là đô thị có số dân: A Trên 5 triệu dân B Trên 6 triệu dân C Trên 7 triệu dân D Trên 8 triệu dân Câu 6: Mưa a-xít là mưa có chứa một lượng a-xít tạo nên chủ yếu là từ: A Phản ứng hoá học xãy ra trong không gian B Chất ôdôn trong bầu khí quyển C Khói xe và khói các nhà máy thải ra trong không khí D Khí Cacbonic do sinh vật trên trái đất thải ra Câu 7: Hoang mạc Sa-ha-ra là một hoang mạc lớn thuộc: A Nam phi B Đông phi C Bắc phi
  19. D Tây phi Câu 8: Cuộc sống ở đới lạnh sinh động , cây cối nở rộ, chim thú linh hoạt vào: A Mùa thu B Mùa xuân C Mùa hạ D Mùa đông Phần 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ) Bài 1 : - Hãy cho biết sự khác nhau giữa băng trôi và băng sơn? (2điểm) Bài 2: - Gió tây ôn đới là loại gió như thế nào ? (2điểm) Bài 3: - Sự gia tăng dân số quá nhanh, ảnh hưởng gì đến: Kinh tế, Văn hoá Xã hội ,Môi trường?(2điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( _4 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Ph.án đúng B C A B D C C C Phần 2 : ( 6 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài 1 : - Băng trôi: ở cực Bắc, mặt biển BBD đóng một lớp băng dày đến 10m 1đ - Băng sơn: ở châu nam cực và đảo Grơn-len băng đóng thành khiêng 1đ Băng dày đến 1500m. Bài 2: - Gió tây ôn đới là loại gió thổi thường xuyên quanh năm từ 2 chí tuyến 1đ Về phía 2 cực . - Gió thổi theo hướng Tây nam-đông bắc ở nửa cầu bắc và theo hướng 1đ Tây bắc- đông nam ở nửa cầu nam. Bài 3: - Kinh tế 0,5đ - Văn hoá 0,5đ - Xã hội 0,5đ - Môi trường 0,5đ
  20. ĐỀ 10 kiểm tra địa lí lớp 7 PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Siêu đô thị là: A . đô thị có số dân từ 8 triệu người trở lên C. thành phố có nhiều siêu đô thị B. nơi có nhiều đô thị D. tất cả các ý trên đều đúng Câu 2. Môi trường địa lý ở Đông Nam Á có sự biến đổi theo mùa: A. môi trường nhiệt đới gió mùa C. môi trường nhiệt đới B. môi trường đới nóng D. tất cả các ý trên đều đúng Câu 3. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỉ lệ gia tăng dân số vượt quá: A.2,1% B. 21% C. 3,1% D. 31% Câu 4. Rừng lá rộng là kiểu rừng ở môi trường nào của đới ôn hoà : A. Môi trường Ôn đới hải dương C. Môi trường Địa Trung Hải B. Môi trường Ôn đới lục địa D. Môi trường Ôn đới lạnh Câu 5 .Siêu đô thị có dân số cao nhất thế giới hiện nay năm (2000) là: A.Tô-ki-ô(Nhật) B.Niu-I-ooc( Hoa kỳ ) C.Bắc kinh(Trung Quốc) D.Luân đôn (Anh) Câu 6. Năm 2001 châu Á có tỷ lệ sinh là: 20,9%o tỷ lệ tử là 7,6%o . Hỏi tỷ lệ gia tăng tự nhiên là bao nhiêu? A. 1,33% B. 13,3% C. 20,9% Đ. 133% PHẦN II. TỰ LUẬN (7điểm Câu 7: Tính mật độ dân số của năm 2001 theo bảng số liệu dưới đây? 1,5đ) Tên nước Diện tích(km2) Dân số (Triệu người) Việt Nam 330991 78,7 Trung Quốc 9597000 1273,3 In –đô-nê-xi -a 1919000 206,1 Câu 8: Trình bày đặc điểm môi trường xích đạo ẩm (vị trí, khí hậu, thực động vật) (2đ) Câu 9: Tính chất trung gian của khí hậu và tính thất thường của thời tiết đới ôn hoà thể hiện như thế nào? (2đ) Câu 10: Nêu sự thích nghi của thực động vật ở môi trường hoang mạc? (1,5đ) -------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM (3điểm) 1 2 3 4 5 6 A A A A A A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2