intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

10 Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:47

116
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 10 Đề thi tham khảo môn Hoá học có kèm đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 10 Đề thi tham khảo môn Hoá học (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 1 Thời gian làm bài 45 phút 1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một viên bi sắt thì phần tử nhỏ nhất mang tính chất của sắt được gọi là A . phần tử nhỏ B. vi hạt C. phân tử sắt D. nguyên tử sắt 2. nào sau đây đúng ? A. Proton là hạt mang điện tích dương B. Proton là hạt nhân nguyên tử hiđro C . Điện tích của proton bằng điện tích của electron về trị số tuyệt đối D. Tất cả đều đúng 3. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2, số khối của nguyên tử X là A. 10 B. 6 C. 5 D. 7 4. Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 567, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt e có trong 5,6g sắt là A. 6,02.022 B. 96,52.1022 C. 3,01.10 23 D. 3,01.1022 5. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron? 39 40 40 37 A. 19 K B. 18 Ar C. 20 Ca D. 17 Cl 6. Cho các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F. Dãy nào sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần của bán kính nguyên tử? A. Cl < F < P < Al < Na B. F < Cl < P < Al < Na C. Na < Cl < P < Cl < F Cl D. Cl< P < Al < Na < F 7. Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là A. 11 B. 19. C. 21 D. 23 8. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là 53. Nguyên tử đó có A. 53e và 53 proton B. 53e và 53 nơtron C. 53 proton và 53 nơtron D. 53 nơtron 9. Chọn đúng trong các sau A. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt nơtron B. Trong nguyên tử, số hạt proton bằng số hạt nơtron C. Trong nguyên tử, số hạt electron bằng số hạt proton D. Trong nguyên tử, tổng số hạt electron và hạt proton gọi là số khối
  2. 35 37 10. Trong tự nhiên, nguyên tố clo có 2 đồng vị là 17 Cl và 17 Cl, nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 80% và 20% B. 70% và 30% C. 60% và 40% D. 75% và 25% 12 13 11. Nguyên tố cacbon có 2 đồng vị 6C chiếm 98,98% và 6C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là A. 12,500 B. 12,011 C. 12,022 D. 12,055 12. Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s. Điều khẳng định nào sau đây đúng? A. X là kim loại, Y là kim loại B. X là khí hiếm, Y là phi kim C. X là kim loại, Y là khí hiếm D. X là phi kim, Y là kim loại 13. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p6. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. Tất cả đều có thể đúng 14. Cho 3 ion Na+, Mg2+, F. nào sau đây sai? A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau B. 3 ion trên có tổng số hạt nơtron khác nhau C. 3 ion trên có tổng số hạt electron bằng nhau D. 3 ion trên có tổng số hạt proton bằng nhau. 24 15. Chọn đúng khi nói về nguyên tử 12 Mg trong các sau A. Mg có 12 electron B. Mg có 24 proton C. Mg có 24 electron D. Mg có 24 nơtron 16. Phát biểu nào sau đây đúng cho cả ion F_ và nguyên tử Ne? A. Chúng có cùng số proton B. Chúng có số nơtron khác nhau C. Chúng có cùng số electron D. Chúng có cùng số khối 12 13 17. Trong tự nhiên cacbon có 2 đồng vị bền là 6 C và 6 C. Nguyên tử khối trung bình của cacbon là 12,011. Phần trăm của 2 đồng vị trên lần lượt là A. 98,9% và 1,1% B. 49,5% và 51,5% C. 99,8% và 0,2% D. 75% và 25%
  3. 18. Đồng có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam? A. 31,77g B. 32g C. 31,5g D. 32,5g 19. Hợp chất MX3 có tổng số hạt proton, nơtron, electron của các nguyên tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8. Tổng ba loại hạt trên trong ion X_ nhiều hơn trong ion M3+ là 16. M và X là những nguyên tố nào sau đây? A. Al và Br B. Al và Cl C. Cr và Cl D. Cr và Br 20. Các sau nào đúng? A. Trong nguyên tử số proton bằng số electron B. Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron C. Tất cả các nguyên tố hoá học đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị bền D. Tất cả các nguyên tố hoá học trong bảng tuần hoàn đều được xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối 21. Tổng số hạt proton nguyên tử nguyên tố X là 21. X thuộc loại nguyên tố nào sau đây? A. s B. p C. d D. f 22. Sự phân bố electron trên các obitan của nguyên tử nitơ ( 14 N) được biểu diễn 7 đúng ở phương án nào sau đây? A.      B.      C.      D.      23. Một cation Xn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. A, B, C đều có thể đúng 24. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số thứ tự của nguyên tố là A. 30 B. 26 C. 27 D. 22 25. Đẳng thức nào sau đây sai? Trong mọi nguyên tử, ta đều có A. Số điện tích hạt nhân = số electron B. Số proton = số electron
  4. C. Số khối = số proton + số nơtron D. Số nơtron = số proton 16 16 18 26. Cho 3 nguyên tố 8 X ; 9 Y ; 18 Z A. X và Y là 2 đồng vị của nhau B. Y và Z là 2 đồng vị của nhau C. X và Z là 2 đồng vị của nhau D. Không có chất nào là đồng vị 63 63 27. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung 63 bình của đồng là 63,54. Thành phần % về khối lượng của 29 Cu trong CuCl2 là A. 31,34% B. 31,43% C. 36,35% D. Tất cả đều sai 28. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại 2 đồng vị là 1 H và 1 H. Biết nguyên tử khối 1 2 trung bình của hiđro trong H2O nguyên chất là 1,008. Số nguyên tử của đồng vị 2 1H trong 1ml nước là A. 5,33.1020 B. 3,53.1020 C. 5,35.1020 C. Tất cả đều sai 29. Nguyên tố hoá học là tập hợp A. các nguyên tử có cùng số khối B. các nguyên tử có cùng số nơtron C. các nguyên tử có cùng số proton D. các nguyên tử có cùng số proton khác số electron 18 30. Phát biểu nào sau đây về nguyên tử 8 Y là đúng? 1. Lớp vỏ nguyên tử Y có 3 lớp electron 2. Y có 18 electron 3. Y có 10 nơtron trong hạt nhân A. Chỉ 1 B. Chỉ 3 C. 2 và 3 D. 1, 2 và 3 Đáp án đề 1 1.D 2.D 3.D 4.B 5.C 6.B 7.D 8.A 9.C 10.D 11.B 12.D 13.D 14.D 15.A 16.C 17.A 18.A 19.B 20.A 21. C 22.B 23.D 24.B 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30. D
  5. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 2 Thời gian làm bài 45 phút 1. Nếu cứ chia đôi liên tiếp một mẩu nước đá thì phần tử nhỏ nhất còn mang tính chất đặc trưng của nước là A. phân tử nước B. nguyên tử hiđro C. nguyên tử oxi D. nguyên tử hiđro và oxi 2. Nguyên tử được cấu tạo từ loại hạt nào? A. Các hạt electron B. Các hạt proton C. Các hạt nơtron D. Cả ba loại hạt trên. 3. So sánh số lượng hạt proton (Z) và nơtron (N) trong hạt nhân của nguyên tử, trừ nguyên tử hiđro, nhận định nào sau đây là đúng nhất? A. N =Z B. N < Z C. N > Z D. N  Z 4. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố X là 30 56 26 26 A. 26 Fe B. 26 Fe C. 26 Fe D. 56 Fe 5. Tìm sai trong các sau A. Trong nguyên tử hạt electron mang điện âm B. Trong nguyên tử, hạt nhân mang điện dương C. Trong nguyên tử, hạt nơtron mang điện dương D. Trong nguyên tử, hạt nơtron không mang điện 6. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hiệu nguyên tử là A. 3 B. 4 C. 5 D. Không xác định được 7. Trong thành phần của mọi nguyên tử nhất thiết phải có các loại hạt nào sau đây? A. Proton và nơtron B. Proton và electron C. Nơtron và electron D. Proton, nơtron, electron 8. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên tử là A. 108 B. 122 C. 66 D. 94 9. Trong các sau đây nào đúng? A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân B. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối A C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác số nơtron. D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối A
  6. 10. Nguyên tố M có các đồng vị sau 55 56 57 58 26 M ; 26 M ; 26 M ; 26 M Đồng vị phù hợp với tỷ lệ số proton/số nơtron = 13/15 là 55 56 A. 26 M B. 26 M 57 58 C. 26 M D. 26 M 11. nào sau đây sai? A. Hạt nhân nguyên tử 1 H không có nơtron 1 B. Có thể coi ion H+ như là một proton 2 C. Nguyên tử 1 H có số hạt không mang điện là 2 3 D. Nguyên tử 1 H có số electron là 1. 63 65 12. Đồng có 2 đồng vị bền là 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của 63 đồng là 63,54. Thành phần % theo số mol của đồng vị 29 Cu là A. 80% B. 20% C. 35% *D. 73% 13. Nguyên tử đồng (z=29) có số khối là 64. Số hạt electron trong 64 gam đồng là A. 29 B. 35 23 C. 35.6,02.10 D. 29.6,02.1023 14. Một nguyên tố X gồm 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. Biết rằng phần trăm theo số mol các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Hỏi nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu? A.12 B. 12, 5 C. 13 D. 14 15. Điều nào sau đây sai? A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân B. Số proton trong nguyên tử luôn bằng số nơtron C. Số proton trong nguyên tử bằng điện tích hạt nhân D. Số proton trong hạt nhân bằng số e 16. Kí hiệu nguyên tử thể hiện đặc trưng cho nguyên tử vì nó cho biết A. số khối A B. số hiệu nguyên tử Z C. nguyên tử khối của nguyên tử ` D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z 17. Trong số các sau, nào SAI?
  7. A. Mỗi obitan nguyên tử chứa tối đa 2 electron với spin (chiều tự quay xung quanh trục riêng) ngược chiều. B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân. C. Trong cùng một phân lớp, các electron sẽ được phân bố trên các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa và các electron phải có chiều tự quay khác nhau. D. Số electron tối đa trong một lớp thứ n bằng n2. 18. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 7 N ; 8 O ; 9F ; 2He ; 10 Ne Nguyên tử của nguyên tố không có electron độc thân là A. H, Li, Na, F B. O C. He, Ne D. N 19. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 1 B. 1s2 2s2 2p6 4s2 C. 1s2 2s2 2p 6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 20. Nguyên tử nguyên tố M có phân bố electron ở các phân lớp ngoài cùng là 3d64s2. Tổng số electron của nguyên tử M là A. 24 B. 25 C. 26 D. 27 27 2 2 6 2 1 21. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p . Hạt nhân nguyên tử X có số hạt như thế nào? A. 13 proton B. 13 proton và 14 nơtron C. 13 nơtron và 14 proton D. 13 nơtron và 13 proton 22. Một cation M có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2p 6. Hỏi lớp ngoài cùng n+ của nguyên tử M có cấu hình electron nào sau đây? A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. Cả A, B, C đều có thể đúng. 23. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2He ; 10Ne. Nguyên tố mà nguyên tử có số electron độc thân bằng 0 là A. Li, Na B. H, F C. O, N D. He, Ne 24. Trong nguyên tử cacbon, hai electron 2p được phân bố trên 2 obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí hay quy tắc được áp dụng ở đây là A. nguyên lí Pauli B. quy tắc Hund C. quy tắc Kletkopski D. cả A, B và C 25. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ 26. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
  8. A. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton B. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 nơtron C. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 proton D. Chỉ có oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8 16 17 18 27. Có các đồng vị 8 O, 8 O ; 8 O và 1 H, 1 H. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân 1 2 tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 65 63 28. Đồng có 2 đồng vị 29 Cu và 29 Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần % theo số nguyên tử của mỗi loại đồng vị lần lượt là A. 27% và 73% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 50% và 50% 29. Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là A. 2, 8, 18, 32 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 8, 18 30. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 4s2. Cấu hình electron của ion tạo ra từ X là A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. Tất cả đều sai Đáp án đề số 2 1.A 2.D 3.D 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9.C 10.B 11.C 12.D 13.D 14.C 15.B 16.D 17.D 18.C 19.D 20.C 21.B 22.D 23.D 24.B 25.D 26.B 27.D 28.A 29.B 30.B
  9. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 3 Thời gian làm bài 45 phút Thời gian làm bài 45 phút 1. Trong các nguyên tử sau, nguyên tử chứa số nơtron ít nhất là nguyên tử nào? 235 238 239 239 A. 92 U B. 92 U C. 93 Np D. 94 Pu 2. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 10. Số hạt nơtron trong nguyên tử X là A. 2 B. 3 C. 4 D.5 3. Số khối A của hạt nhân là A. tổng số electron và proton B. tổng số electron và nơtron C. tổng số proton và nơtron D. tổng số proton, nơtron và electron 4. Nguyên tử Na có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron. Khối lượng của nguyên tử Na là A. đúng bằng 23 gam B. gần bằng 23 gam C. đúng bằng 23 u D. gần bằng 23 u 12 14 14 5. Cho 3 nguyên tố 6 X ; 7 Y ; 6 Z.Các nguyên tử nào là đồng vị với nhau ? A. X và Y B. Y và Z C. X và Z D. X, Y và Z 6. nào sau đây sai ? A. Các đồng vị phải có số khối khác nhau. B. Các đồng vị phải có số nơtron khác nhau. C. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân D. Các đồng vị phải có số electron khác nhau 12 13 7. Trong tự nhiên, cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C. Nguyên tử khối trung bình 12 của cacbon là 12,011. Phần trăm (%) theo số nguyên tử của đồng vị 6 C là A. 25% B. 1,1% C. 98,9% D. Kết quả khác 8. Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số khối của Y là A. 23 B. 22 C. 25 D. 24 12 13 16 17 18 9. Cacbon có 2 đồng vị 6 C và 6 C. Oxi có 3 đồng vị 8 O ; 8 O ; 8 O. Số phân tử CO2 có phân tử khối trùng nhau là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  10. 10. Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là A. lớp trong cùng B. lớp ở giữa C. lớp ngoài cùng D. không xác định được 11. Tìm phát biểu sai trong số các sau A. Mỗi lớp có thể được chia thành nhiều phân lớp electron B. Các electron trong mỗi lớp có mức năng lượng bằng nhau C. Các electron trong mỗi phân lớp có mức năng lượng bằng nhau D. Số phân lớp bằng số thứ tự của lớp 12. Chọn cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron nguyên tử sau A. 1s2 2s2 2p 6 3s2 B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 13. Lớp electron thứ nhất của một nguyên tử chứa số electron tối đa là A. 2 B. 8 C. 32 D. 18 14. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 7N ; 8O ; 9F ; 2 He ; 10 Ne Nguyên tử của nguyên tố có electron độc thân bằng 1 là A. H, Li, Na, F B. H, Li, Na C. O, N D. N 15. Một nguyên tử chứa 20 nơtron trong hạt nhân và có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 4s2. Nguyên tử đó là 20 39 31 40 A. 10 Ne B. 19 K C. 15 P D. 20 Ca 39 16. Cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của nguyên tố 19 K? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 3d1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p 6 4s1 C. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 3d1 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 17. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau 1. 1s2 2s2 2p 6 3s2 2. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p5 3. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4. 1s2 2s2 2p6 Các nguyên tố kim loại là A. 1, 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 2, 3, 4 18. Một cation X có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là 2p6. Cấu hình n+1 electron của lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử X có thể là A. 3s1 B. 3s2 C. 3s2 3p 1 D. cả A, B, C đều đúng 19. Trong nguyên tử Liti (3Li), 2 electron được phân bố trên obitan 1s và electron thứ ba được phân bố trên obitan 2s. Quy tắc hay nguyên lí được áp dụng ở đây là
  11. A. nguyên lí Pauli B. quy tắc Hund C. quy tắc Kletkopski D. cả A và C 20. Các sau, nào sai? A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định. B. Chuyển động của electron trong nguyên tử không theo một quỹ đạo xác định. C. Khu vực không gian xung quanh hạt nhân trong đó khả năng có mặt electron lớn nhất gọi là obitan nguyên tử. D. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng gần bằng nhau 35 35 16 17 17 21. Cho 5 nguyên tử sau 17 A ; 16 B ; 8 C ; 9 D ; 8 E. Hỏi cặp nguyên tử nào là đồng vị của nhau ? A. C và D B. C và E C. A và B D. B và C 22. Hiđro có 3 đồng vị 1 H ; 1 H ; 1 H. Oxi có 3 đồng vị 1 2 3 16 8 O ; 17 18 8 O; 8 O. Số phân tử H2O có thành phần đồng vị khác nhau là A. 3 B. 6 C. 9 D. 18 23. Ion M 3+ có cấu hình electron ngoài cùng là 3d 2 , cấu hình electron của nguyên tố M là A. [Ar] 3d3 4s2 B. [Ar] 3d 5 4s2 C. [Ar] 3d5 D. cấu hình khác 24. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1. Số hiệu nguyên tử là A. 19 B. 24 C. 29 D. cả A, B, C đều đúng 25. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một ion là 2p6. Hỏi cấu hình electron của nguyên tử tạo ra ion đó là cấu hình nào sau đây? A. 1s2 2s2 2p5 B. 1s2 2s2 2p4 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. Cả A, B, C đều có thể đúng 2+ 26. Ion Fe có cấu hình electron nào sau đây? A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4d 4 B. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 3s8 C. 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p6 4s2 4p 4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 27. Cho các nguyên tố 1H ; 3Li ; 11Na ; 8 O ; 2 He ; 10Ne. Nguyên tử có số electron độc thân bằng 0 là
  12. A. Li, Na B. H, O C. H, Li D. He, Ne 28. Số electron tối đa ở lớp thứ n là A. n2 B. n C. 2n2 D. 2n 79 81 29. Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là 35 Br và 35 Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là A. 35% và 65% B. 45,5% và 54,5% C. 54,5% và 45,5% D. 61,8% và 38,2% 30. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau X 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Y 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Z 1s2 2s2 2p 6 3s2 3p 6 Nguyên tố khí hiếm là nguyên tố nào? A. X B. Y C. Z D. Cả 3 nguyên tố X, Y, Z Đáp án đề số 3 1.A 2.C 3.C 4.D 5.C 6.D 7.C 8.D 9.C 10.A 11.B 12.A 13.Á 14.A 15.D 16.B 17.B 18.D 19.D 20.A 21.B 22.D 23.C 24.D 25.D 26.D 27.D 28.C 29.C 30.C
  13. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 4 Thời gian làm bài 45 phút 1. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử A. có cùng điện tích hạt nhân. B. có cùng nguyên tử khối. C. có cùng kí hiệu hóa học. D. có cùng số nơtron trong hạt nhân. 2. Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hóa học? A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử Z. C. Số khối của nguyên tử A. D. Số hiệu nguyên tử và số khối A. 3. Gạch chân vào chữ Đ nếu đúng và chữ S nếu sai trong các sau. Trong nguyên tử a. số electron bằng số proton. Đ S b. hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S c. số khối A = Z + N, Đ S d. có cấu tạo đặc khít. Đ S e. số hiệu nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S 4. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Chọn trả lời đúng. 5. Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron, theo thứ tự từ phía gần hạt nhân là K, L, M, N. Trong nguyên tử đã cho, electron thuộc lớp nào có năng lượng cao nhất? A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N. Chọn trả lời đúng. 6. Phản ứng hạt nhân là A. sự biến đổi chất này thành chất khác. B. sự biến đổi nguyên tố hoá học này thành nguyên tố hoá học khác. C. phản ứng kèm theo năng lượng rất lớn.
  14. D. phản ứng hoá học. Chọn trả lời đúng nhất. 7. Trong các cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình nào sai? A.1s22s22p2x2p y2p z B.1s22s22p2x2p2y2p2z3s C.1s22s22p2x 2py D.1s22s22px2py2pz 8. Các electron thuộc các lớp K, L, M, N, trong nguyên tử khác nhau về A. Khoảng cách từ electron đến hạt nhân. B. Độ bền liên kết với hạt nhân. C. Năng lượng trung bình của các electron. D. A, B, C đều đúng. 9. Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là A. Các electron lớp K. B. Các electron lớp ngoài cùng. C. Các electron lớp L. D. Các electron lớp M. 10. Cấu hình electron của 7N biểu diễn theo ô lượng tử nào sau đây là đúng? A.      B.     C.      D.     11. Nước nặng là gì? Hãy chọn khái niệm đúng về nước nặng trong số các sau A. Nước nặng là nước ở 40C. B. Nước nặng là nước có phân tử khối lớn hơn 18u. C. Nước nặng là nước ở trạng thái rắn. D. Nước nặng là chất được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân. 12. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Trong nguyên tử, số khối A. Bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron. B. Bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron. C. Bằng nguyên tử khối. D. Bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron. 13. Về mức năng lượng của các electron trong nguyên tử, điều khẳng định nào sau đây là sai? A. Các electron ở lớp K có mức năng lượng thấp nhất. B. Các electron ở lớp ngoài cùng có mức năng lượng trung bình cao nhất. C. Các electron ở lớp K có mức năng lượng cao nhất. D. Các electron ở lớp K có mức năng lượng bằng nhau. 14. Hãy ghép các nửa ở hai cột A và B sao cho phù hợp.
  15. A B 1. Số electron tối đa trong lớp L là A. 6 electron. 2. Số electron tối đa trong phân lớp s là B. 10 electron 3. Số electron tối đa trong phân lớp p là C. 2 electron. 4. Số electron tối đa trong phân lớp d là D. 8 electron. 5. Số electron tối đa trong phân lớp f là E. 12 electron. F. 14 electron. 15. Một nguyên tố hoá học có nhiều loại nguyên tử có khối lượng khác nhau vì A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton. B. Hạt nhân có cùng số proton. nhưng khác nhau về số nơtron. C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron. D. Phương án khác. Chọn trả lời đúng. 16. Số đơn vị điện tích hạt nhân của S là 16. Biết rằng các electron của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, M), lớp ngoài cùng có 6 electron. Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu huỳnh là A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 17. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron? 16 17 18 17 A. 8 O B. 8 O C. 8 O D. 9 F 18. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên tử X là 19 18 16 17 A. 9 F B. 9 F C. 8 O D. 8 O 19. Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các obitan sau là không đúng? A. 2s, 4f B. 2p, 2d C. 2p, 3d D. 1s, 2p 20. Ở phân lớp 3d số electron tối đa là A. 6 B. 18 C. 10 D. 14 Chọn trả lời đúng. 21. Ion, có 18 electron và 16 proton, mang số điện tích nguyên tố là A. +18 B. -2 C. -18 D. +2 Chọn trả lời đúng. 22. Các ion và nguyên tử Ne, Na+, F_ có điểm chung là A. Số khối B. Số electron C. Số proton D. Số notron
  16. 23. Cấu hình electron của các ion nào sau đây giống như của khí hiếm? A. S2- B. Fe2+ C. Cu+ D. Cr3+ 24. Có bao nhiêu electron trong một ion 52 24 Cr3+ ? A. 21 B. 27 C. 24 D. 52 25. Vi hạt nào sau đây có số proton nhiều hơn số electron? A. Nguyên tử Na B. Ion clorua C. Nguyên tử S D. Ion kali 26. Nguyên tử của nguyên tố có điện tích hạt nhân 13, số khối 27 có số electron hoá trị là A. 13 B. 3 C. 5 D. 4 27. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự 65 63 65 nhiên với hai loại đồng vị là 29 Cu và 29 Cu . Thành phần % của 29 Cu theo số nguyên tử là A. 37,30% B. 33,70% C. 27,30% D. 23,70% 28. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B.là các nguyên tố A. Al và Br B. Al và Cl C. Mg và Cl D. Si và Br 29. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R và cấu hình electron là A. Na, 1s22s22p63s1. B. Mg, 1s22s22p63s2. C. F, 1s22s22p 5. D. Ne, 1s22s22p6. 30. Cho biết cấu hình electron của X1s22s22p 63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim. C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
  17. Đáp án đề số 4 1.A 2.D 3. 4.A 5.D 6.B 7Â 8.D 9.B 10.A 11.B 12.B 13.C 14. 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C 21.B 22.B 23A 24.A 25.D 26.B 27.C 28.B 29.A 30.D Hướng dẫn giải một số hỏi 3. a. số electron bằng số proton. Đ S b. hạt nhân có kích thước rất nhỏ bé so với nguyên tử Đ S c. số khối A = Z + N, Đ S d. có cấu tạo đặc khít. Đ S e. số hiệu nguyên tử bằng số nơtron trong hạt nhân. Đ S 14. Thứ tự ghép nối 1-D; 2- C; 3-A; 4- B; 5-F. 18. Đáp án A Giải 2Z + N = 28 (I) 2Z - N = 8 (II)  N = 10 và Z = 9
  18. ĐỀ THI THAM KHẢO MÔN HÓA HỌC - SỐ 5 Thời gian làm bài 45 phút 1. Một nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, nguyên tử đó thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Cu B. K C. Cr D. A, B, C đều đúng. 2. Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt proton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào? A. s B.p C. d D.f 3. Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếm? A. Fe2+ B. Na+ C. Cl- D. Mg2+ 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân mức 3d2. Tổng số electron trong một nguyên tử của X là A. 18 B. 20 C. 22 D. 24 5. Heli (He) là một loại khí nhẹ thứ hai, chỉ sau khí hiđro. Tuy nhiên, loại khí này không gây cháy, nổ như hiđro, do đó heli có rất nhiều ứng dụng, đặc biệt trong khí cầu, nhằm tăng độ an toàn. Vì sao heli lại bền? Lí do nào sau đây là đúng nhất? A. He có 8 electron ở lớp ngoài cùng. B. He hầu như trơ về mặt hóa học. . C. He có 2 electron ngoài cùng. D. He đã có lớp vỏ electron ngoài cùng bão hòa. 6. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử có kí hiệu 23 Na là 11 A. 23 B. 23+ C. 11 D. 11+ 7. Các đồng vị được phân biệt bởi A. Số nơtron B. Số proton C. Số electron D. Số điện tích hạt nhân 8. Cấu hình electron nào sau đây không đúng ? A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p5 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p7 9. Số obitan trong phân lớp d là A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 10. Số electron tối đa trong phân lớp p là A. 2 B. 6 C. 10 D. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2