intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

Chia sẻ: Thị Trang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

61
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132 dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. Hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi HK 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 132

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017­2018  TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG MÔN: ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài:45  phút;  (24 câu trắc nghiệm và tự luận) Mã đề thi 132 Họ và tên :................................................................ L ớp: .......... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển, phân bố và các hoạt động giao thông vận tải là A. Sự tập trung dân cư. B. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế. C. Sự phân bố các ngành kinh tế. D. điều kiện tự nhiên. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không phải của sản xuất công nghiệp? A. San xuât công nghiêp la hoat đông san xuât tâp trung cao đô. ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ B. San xuât CN co nhiêu hinh th ̉ ́ ́ ̀ ̀ ưc ph ́ ưc tap, đ ́ ̣ ược phân công ti mi va co s ̉ ̉ ̀ ́ ự phôi h ́ ợp với nhiêu  ̀ ̉ ̣ ̉ ̉ nganh đê tao ra san phâm cuôi cung. ̀ ́ ̀ C. San xuât công nghiêp đ ̉ ́ ̣ ược tiên hanh qua hai giai đoan. ́ ̀ ̣ D. sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức tổ chức lãnh thổ khu công nghiệp tập trung? A. Tập trung đông dân cư. B. Có ranh giới rõ ràng. C. Có các dịch vụ hỗ trợ sản xuất. D. Tập trung nhiều xí nghiệp. Câu 4: Những nước sản xuất nhiều than đá là A. Pháp, Anh, Đức. B. Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia. C. Trung Quốc, Hoa Kì, Nga. D. Hoa Kì, Nga, Anh. Câu 5: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia Gía trị xuất khẩu (tỉ USD ) Gía trị nhập khẩu (tỉ USD ) Hoa Kì 1610 2380 Ca­na ­ da 465 482 Trung Quốc 2252 2249 Ấn Độ 464 508 Nhật Bản 710 811 Thái Lan 232 219 Đức 1547 1319 Pháp 578 634 Các quốc gia nhập siêu là A. Hoa Kì, Ca­ na­da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp. B. Trung Quốc, Ca­na­da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp. C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức. D. Hoa Kì, Ca­na­da, Thái Lan. Câu 6: ”Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ A. Công nghiệp điện tử ­ tin học. B. Các ngành dịch vụ. C. Ngành du lịch. D. Ngành thương mại. Câu 7: Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là A. Vàng. B. Đá quý. C. Sức lao động. D. Tiền. Câu 8: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ? A. Số dân và sức mua của dân cư. B. Tỉ lệ gia tăng dân số. C. Kết cấu theo độ tuổi, theo giới tính. D. Quy mô, cơ cấu dân số. Câu 9: Ưu điểm nổi bật của ngành vận tải ô tô so với các loại hình vận tải khác là A. Sự tiện lợi, tính cơ động và thích nghi cao với điều kiện địa hình. B. Chở được hàng hóa nặng, cồng kềnh, đi quãng đường xa.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. C. Các phương tiện vận tải không ngừng được hiện đại.     D. Tốc độ vận chuyển nhanh, an toàn. Câu 10: Ngành giao thông đường biển có khối lượng hàng hóa luân chuyển rất lớn là do A. Cự li dài. B. Khối lượng vận chuyển lớn. C. Tính cơ động cao. D. Tính an toàn cao. Câu 11: Ý nào sau đây thể hiện rõ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của ngành công nghiệp? A. Thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành kinh tế khác. B. Mở rộng sản xuất, thị trường; tạo nhiều việc làm tăng thu nhập. C. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở các vùng. D. Cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế. Câu 12: Vận tải đường ống là loại hình vận tải trẻ, các tuyến đường ống trên thế giới được xây dựng  trong thế kỉ A. XX. B. XVI. C. XXI. D. XIX. Câu 13: Trong GDP ở các nước đang phát triển thì tỉ trọng của các ngành dịch vụ chiếm khoảng A. Trên 25%. B. Trên 30%. C. Từ 35% đến 40%. D. Dưới 50%. Câu 14: Khoảng 2/3 số hải cảng trên thế giới phân bố ở A. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương. B. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương. C. Ven bờ Địa Trung Hải. D. Ven bờ Ấn Độ Dương. Câu 15: Để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệp khai thác và công nghiệp chế biến dựa   vào A. Có hai giai đoạn sản xuất. B. Mức độ tập trung trong sản xuất. C. tính chất tác động vào đối tượng lao động. D. Sản xuất bằng máy móc. Câu 16: Về phương diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ  nhỏ đến lớn như sau A. Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp. B. Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp. C. Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp. D. Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp. Câu 17: Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là A. Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư. B. Có vùng lãnh thổ rộng lớn, có nhiều điểm công nghiệp, khu CN và trung tâm CN, có mối liên hệ  chặt chẽ với nhau. C. Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn. D. Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng. Câu 18: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. Đường sá và xe cộ. B. Sự chuyên chở người và hàng hóa. C. Đường sá và phương tiện. D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa. Câu 19:  Loại phương tiện vận tải nào phối hợp được với hoạt động của các phương tiện vận tải  khác A. Vận tải đường sắt. B. Vận tải đường biển. C. Vận tải ôtô. D. Vận tải hàng không. Câu 20: Quốc gia có hệ thống đường ống dài và dày đặc nhất thế giới là A. Việt Nam. B. Hoa Kì. C. Trung Quốc. D. Liên Bang Nga. Câu 21: Thị trường được hiểu là A. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua. B. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa. C. Nơi có các chợ và siêu thị. D. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ. Câu 22: Xuất siêu là tình trạng A. Khối lượng hàng xuất khẩu lớn hơn khối lượng hàng nhập khẩu. B. Khối lượng hàng xuất khẩu quá lớn làm cho hàng hóa bị ứ đọng. C. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn giá trị hàng nhập khẩu. D. Xuất khẩu rất lớn của các nước phát triển tràn ngập trong thị trường thế giới.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Trên thế giới các thành phố cực lớn, đồng thời cũng các trung tâm dịch vụ lớn nhất là A. Si­ca­gô (Hoa Kì) xin­ga­po, Xao­pao­lô (Bra­xin). B. Mát­xcơ­va (Liên bang Nga), Bắc Kinh (Trung Quốc). C. Niu­Iooc (Hoa ki), Luân Đôn (Anh), Tô­ki­ô (Nhật Bản). D. Oa­sinh­tơn (Hoa kì), Pari (Pháp), Bruc­xen (Bỉ). Câu 24: Hoạt động hàng hải  ở   Ấn Độ  Dương và Thái bình dương ngày càng sầm uất, là do sự  phát   triển công nghiệp mạnh mẽ của các nước A. Hàn Quốc và Xingapo . B. Nhật Bản và Trung Quốc. C. Hàn Quốc và Bắc Triều Tiên. D. Trung Quốc và Xingapo. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm) Thế nào là thị trường? Trình bày đặc điểm của thị trường thế giới. Trình bày vai trò của ngành thương  mại đối với sự phát triển kinh tế ­ xã hội. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2