intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

11 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:69

127
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 11 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 11 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ SỐ 01 Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là: A. 0,5µm B. 0,46µm C. 0,48µm D. 0,52µm Câu 2: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha: A. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha. B. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn. C. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện. D. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì A. dung kháng tăng. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng. C. cường độ hiệu dụng giảm. D. cảm kháng giảm. Câu 4: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A.  = πA. B.  = 2πA. C.  = πA/2. D.  = πA/4. Câu 5: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110t) A mỗi giây đổi chiều A. 100 lần B. 120 lần C. 99 lần D. 110 lần Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là: A. 0,75mm B. 1,5mm C. 0,25mm D. 2mm Câu 7: Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu mạch thì: A. Điện áp hiệu dụng trên L tăng. B. Công suất trung bình trên mạch giảm. C. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. D. Hệ số công suất của mạch giảm. Câu 8: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. mạch có điện trở càng lớn. B. tụ điện có điện dung càng lớn. C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. Câu 9: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
  2. C. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà. D. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt động là dao động điều hoà. Câu 10: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=105Hz là q0=6.10-9C. Khi điện tích của tụ là q=3.10-9C thì dòng điện trong mạch có độ lớn: A. 6 3 104 A B. 6 104 A C. 6 2 104 A D. 2 3 105 A Câu 11: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ  là: A. v 2  gl ( 02   2 ) B. v 2  2 gl ( 02   2 ) C. v 2  gl ( 0   2 ) 2 D. v 2  2 gl (3 02  2 2 ) Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí vân tối thứ ba của bức xạ có bước sóng 0,5µm là: A. 2 bức xạ. B. 1 bức xạ. C. 3 bức xạ.D. không có bức xạ nào. Câu 13: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60, 0,6 3 103 L H ;C  F , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 120V  12 3 tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là: A. 180 W B. 90 W C. 135 W D. 26,7 W Câu 14: Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10 -8m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10kV và 500kW. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 93,75% B. 96,14% C. 92,28% D. 96,88% Câu 15: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=I0cos(t+1) và i2=I0cos(t+2) có cùng trị tức thời 0,5I0, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện này lệch pha nhau:  2 A. rad B. rad C. Ngược pha D. 3 3 Vuông pha Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R=30 và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R phải là A. 150 B. 24 C. 90 D. 60 Câu 17: Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây không đúng là:
  3. uR uL UL A. i  B. i  C. I  D. R ZL ZL UR I R Câu 18: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến 25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện dụng biến đổi từ: A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 16pF đến 160nF. D. 400pF đến 160nF. Câu 19: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây: A. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng. D. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ. Câu 20: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A. 12mm B. 8mm C. 24mm D. 6mm Câu 21: Hệ thống phát thanh gồm: A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát. B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát. Câu 22: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ: A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma. B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma. C. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma. D. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. Câu 23: Chiếu một tia sáng trắng vào một lăng kính có góc chiết quang A=40 dưới góc tới hẹp. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,62 và 1,68. Độ rộng góc quang phổ của tia sáng đó sau khi ló khỏi lăng kính là: A. 0,015 rad. B. 0,0150. C. 0,24 rad. D. 0,240. Câu 24: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó  A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau. 3  D. lệch pha . 6 Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng A. 60Hz B. 130Hz C. 27,7Hz D. 50Hz
  4. Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ: A. sóng điện từ mang năng lượng. B. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ. C. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau. D. sóng điện từ là sóng ngang. Câu 27: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có A. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian. D. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. Câu 28: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng nhiệt. B. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. C. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại. Câu 29: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  5  A. x  8cos( t  )cm B. x  4cos(2 t  )cm C. x  8cos( t  )cm 3 6 6  D. x  4cos(2 t  )cm 6  Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i  I 0 cos(120 t  ) A . 3 Thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là: 12049 24097 24113 A. s B. s C. s 1440 1440 1440 D. Đáp án khác. Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là: A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường. Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 1,6m B. 16m. C. 16cm D. Đáp án khác. Câu 33: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi A. điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. tần số riêng của mạch càng lớn. Câu 34: Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi trường. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi trường.
  5. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng xác định trong mọi môi trường. 2  Câu 35: Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos( t  )cm . Sau thời gian T 3 7 T kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: 12 30 A. cm B. 6cm C. 4cm 7 D. Đáp án khác. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60 2 V. Thời gian đèn sáng trong mỗi giây là: 1 1 2 1 A. s B. s C. s D. s 2 3 3 4 Câu 37: Mối liên hệ giữa điện áp pha Up và điện áp dây Ud trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều ba pha. A. Ud= 3 Up. B. Up= 3 Ud. C. Ud=Up. D. Ud=3Up. Câu 38: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có L=4µH, có đồ thị như hình vẽ. Tụ có điện dung là: A. C=5pF B. C=5µF C. C=25nF D. Đáp án khác. Câu 39: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường từ nguồn O với biên độ truyền đi không đổi. Ở thời điểm t=0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm M cách nguồn một khoảng bằng 1/6 bước sóng có li độ 2cm ở thời điểm bằng 1/4 chu kỳ. Biên độ sóng là: A. 2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 6 cm. Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình t  d  u  3sin(   )cm . Trong đó d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Tốc độ truyền 6 24 6 sóng là: A. 5 m/s. B. 5 cm/s. C. 400 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 41: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi thì 104 104 thấy khi C  F và C  F thì điện áp hiệu dụng đặt vào tụ C không đổi. Để điện  2 áp hiệu dụng đó đạt cực đại thì giá trị C là 3.104 104 3.104 A. C  F B. C  F C. C F 4 3 2 2.104 D. C  F 3 Câu 42: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm: A. Độ to của âm. B. Đồ thị dao động âm. C. Tần số âm. D. Cường độ âm.
  6. Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn cách: A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây. Câu 44: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng A. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. C. có cùng tần số và biên độ. D. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian. Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 25% B. giảm 25% C. tăng 11,80% D. giảm 11,80% Câu 46: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai: A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. Câu 47: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U  100 3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULMax thì UC=200V. Giá trị ULMax là A. 100 V B. 150 V C. 300 V D. Đáp án khác. 104 Câu 48: Ở mạch điện R=100 3 ; C  F . Khi đặt vào AB 2 một điện áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì uAB và uAM lệch pha  3 1 2 nhau . Giá trị L là: A. L  H B. L  H C. L H 3    3 D. L  H  Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Giữa hai điểm M và N trên màn nằm khác phía đối với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 0,3mm và 2mm có A. 2 vân sáng và 2 vân tối. B. 1 vân sáng và 1 vân tối. C. 2 vân sáng và 3 vân tối. D. 3 vân sáng và 2 vân tối. Câu 50: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là: A. Cuộn dây có điện trở thuần. B. Tụ điện. C. Điện trở. D. Cuộn dây thuần cảm.
  7. ĐỀ SỐ 02 Câu 1: Hai nguồn sóng s1 ,s2 trên mặt chất lỏng có phương trình u1=Acos(ωt+π/2),u2=Acos(ωt-π/2) ( coi biên độ sóng là không đổi) .Thì tại một điểm trên đường trung trực của đoạn thẳng s1s2 có biên độ là A. A B. 0 C. 2A D. A2 Câu 2: Một mạch dao động li tưởng, dao động với tần số f=8Hz khi điện tích trên tụ bằng không thì dòng điện trong mạch đo được băng ampe kế là 2 mA, điện tích cực đại trên tụ có trị số là: A. 0,04.10-6 C B. 0,01256.10-8 C C. 0,045.10-7 C D. 0,0125.10 -6 C Câu 3: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C , đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u  100 2 cos(100 t )V , lúc đó Z L  2Z C và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là UR = 60V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là: A. 60V B. 80V C. 120V D. 160V Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều .Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phu thuộc vào: A. ω,L,C B. R,L,C C. ω,R,L,C D. ω,R Câu 5: Một mạchdao động điện từ lí tưởng có L=1,6.10-3(H) ,C=25(pF), ở thời điểm dòng điện có giá trị cực đại bằng 20 mA, biểu thức điện tích trên tụ là:  A. q  4.106 cos(5.106 t  ) (C ) B. q  4.109 sin(5.106 t ) ( C ) 2   C. q  4.106 sin(5.106 t  ) (C ) D. q  4.109 cos(5.106 t  ) (C) 2 2 Câu 6: Một trạm phát điện có công suất 100 KW điện năng được truyền đi trên một dây dẫn có điện trở ,sau một ngày đêm thì công tơ điện ở nơi truyền đi và nơi tiêu thụ chênh lệch nhau 240KW.h .Hiệu suất truyền tải điện năng là: A. 90% B. 10% C. 80% D. 20% Câu 7: Một cái bể sâu 1.5 m chứa đầy nước ,một tia sáng mặt trời chiếu vào mặt nước với góc tới i (có tani=4/3).Biết chiết suất của nước với ánh sang đỏ và ánh sang tím là nd=1.328 µm, nt=1.343 µm .Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra dưới đáy bể là: A. 19,66 mm B. 14.64mm C. 12.86mm D. 22.52mm Câu 8: Một con lắc lò xo trong 10s thực hiện được 50 dao động.Treo con lắc này vào trần một thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc 2 m/s2 (lấy g=10m/s2 ) thì tần số dao động và độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là: A. 5Hz;1,2cm B. 50Hz;0,6cm C. 5Hz;0,8 cm D. 50Hz;1,2cm Câu 9: Khi thay bức xạ λ1 =0,48 µm bằng bức xạ λ2 và ca tốt của tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm tăng 0,25 V . bước sóng của λ2 có giá trị là: A. 0,54µm B. 0,44µm C. 0,36µm D. 0,32µm
  8. Câu 10: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian ,giả sử không có sự hấp thụ âm .tại một điểm cách nguồn âm 10(m) có mức cường độ âm là 80(dB) thì tại một điểm cách nguồn âm 1 (m) có mức cường độ âm bằng bao nhiêu? A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB Câu 11: Một cuộn dây có điện trở thuần r mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện  thế hai đầu cuộn dây lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là 2 đúng A. R2 = ZL(ZL – ZC) B. R2 = ZL(ZC – ZL) C. R = ZL(ZC – ZL) D. R = ZL(ZL – ZC) Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xoay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là: A. Cuộn dây cảm thuần. B. Cuộn dây có điện trở khác không. C. Tụ điện. D. Điện trở thuần Câu 13: Vận tốc truyền âm trong không khí là 336m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha là 0,2m. Tần số của âm là: A. 420Hz B. 840Hz C. 500Hz D. 400Hz Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng k=60N/m ,có khối lượng m=60 g dao động với biên độ ban đầu là A=12 cm trong quá trình dao động vật chiu một lức cản không đổi sau 120( s) vật dừng lại .Lực cản có độ lớn là A. 0,002 N B. 0,003 N C. 0,004 N D. 0,005 N Câu 15: Một sợi dây AB dài 2,25m đầu B tự do ,đầu A gắn với một âm thoa dao động với tần số 20 Hz biết vận tốc truyền song là 20m/s thì trên dây là: A. không có song dừng B. có song dừng với 5 nút ,5 bụng C. có song dừng với 5 nút ,6 bụng D. có song dừng với 6 nút ,5 bụng Câu 16: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng người ta dung ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 µm đền 0,75 µm thì ở vị trí vân sang bậc 3 của áng sáng vàng (có bước sóng 0,6 µm )còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc nào: A. 0,75 µm B. 0,68 µm C. 0,50 µm D. 0,45 µm Câu 17: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a=1,2 mm ,khoảng cách từ hai khe đến màn là D= 2 m ,người ta chiếu đồng thời hai bức xạ λ1=0,48 µm và λ2=0,6 µm .Khoảng các ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng của các bức xạ đó trùng nhau là: A. 4 mm B. 6mm C. 4,8mm D. 2,4mm Câu 18: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng nếu tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác thì kết luận nào sau đây là sai A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm B. Cường độ hiệu dụng của đoạn mạch giảm C. Điện áp giữa hai bản tụ tăng D. Điện áp trên điện trở thuần giảm Câu 19: Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện 4.10-4 dung C = F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức π
  9. π ( i = 2cos 100πt + 4 )(A) . Để tổng trở của mạch là Z = ZL+ZC thì ta mắc thêm điện trở R có giá trị là: A. 25Ω B. 20 5Ω C. 0Ω D. 20Ω Câu 20: Người ta đưa con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h=6,4 km để chu kì dao động không đổi thì nhiệt độ phải thay đổi như thế nào( biết bán kính trái đất R= 6400km,hệ số nở dài của dây treo quả lắc là 2.10-5 K-1) A. tăng 1000C B. tăng 500C C. giảm 1000 C D. giảm 50 0C Câu 21: Hai lăng kính có cùng góc chiết quang nhỏ A=6.10-3 rad làm bằng thủy tinh có chiết suất n= 1,5 có đáy gắn chung với nhau tạo thành một lưỡng lăng kính .Một nguồn sáng điểm S phát ra ánh sáng đơn sắc có λ=0,5 μm đặt trên mặt phẳng đáy chung của 2 lăng kính cách hai lăng kính một khoảng 50 cm, màn quan sát các hai lăng kính 2 m thì khoảng vân giao thoa trên màn là: A. 0,23 mm B. 0,42 mm C. 0,04 mm D. 0,84 mm Câu 22: Điều nào sau đây là chưa chính xác khi nói về bước sóng? A. Là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha B. Là quảng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ của sóng. C. Là quảng đường mà pha dao động lan truyền được trong một chu kỳ dao động. D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng . Câu 23: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng : A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi Iôn đập vào B. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị nung nóng C. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào D. electron bứt ra khỏi nguyên tử khi va chạm với nguyên tử khác Câu 24: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện người ta cho các quang electron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì bán kính quỹ đao lớn nhất của quang electron sẽ tăng khi: A. Tăng cường độ ánh sáng kích thích B. Giảm cường độ ánh sáng kích thích C. Tăng bước song ánh sáng kích thích D. Giảm bước song ánh sáng kích thích Câu 25: Cuộn dây có độ tự cảm L=159mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U=100V thì cường độ dòng điện I=2A, khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U'=120V, tần số 50Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 1,5A B. 4A C. 1,7A D. 1,2A Câu 26: Chiếu bức xạ có bước song 560 nm và ca tốt của tế bào quang điện thì quang electron thoát ra khỏi ca tốt có động năng biến thiên từ 0 đến 0,336 eV bước song của kim loại đó là A. 600 nm B. 590 nm C. 585 nm D. 660 nm Câu 27: Chiếu ánh sang trắng vào khe F của máy quang phổ khúc xạ thì chùm sáng sau lăng kính trước khi tới buồng ảnh là : A. Chùm áng sáng trắng song song B. Chùm áng sang trắng phân kì C. Vô số chùm ánh sáng đơn sắc song song D. Vô số chùm ánh sáng đơn sắc phân kì Câu 28: Một vật có khối lượng 100g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x1=3cos(20t-π/2)(cm) và x2=2cos(20t-π) (cm). Năng lượng dao động của vật là: A. 0.16J B. 0.024J C. 0,048J D. 1,5J
  10. Câu 29: Cho mạch dao động điện từ LC đang dao động tự do, độ tự cảm L = 1mH. Nguời ta đo hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1(mA), tìm bước sóng của sóng điện từ mà mạch này cộng hưởng. Cho c = 3.108m/s A. 100m B. 215m C. 188,5m D. 300m Câu 30: Tần số lớn nhất của bức xạ X.quang mà ống tia X có thể phát ra là 6.1018 Hz .Hiệu điện thế giữa a nốt và ca tốt của ống tia X là A. 12kV B. 18 KV C. 25KV D. 30KV Câu 31: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa có năng lượng w=2.10-2J chọ gốc thời gian khi vật có vận tốc v 0=0,1 2 m/s và gia tốc a 0= - 6 m/s2 .Phương trình dao động của vật là: A. x=2 2 sin(10t+π/3) cm B. x=2sin(10t+π/3) cm C. x=2 2 sin(10t+π/6) cm D. x= 2 sin(10t-π/6) cm Câu 32: Trong một bài hát có câu “cung thanh là tiếng mẹ cung trầm là giọng cha” .”THANH”,”TRẦM” là đặc trưng sinh lí nào của âm nó phụ thuộc và đặc tính vật lí nào: A. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số âm B. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm C. Độ cao của âm phụ thuộc và tần số âm D. Năng lượng âm phụ thuộc vào cường độ âm Câu 33: Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì thứ tự nào sau đây là đúng A. X.quang,gama ,tử ngoại B. Tử ngoại ,X.quang,gama C. Tử ngoại ,X.quang ,gama D. Gama ,X.quang, tử ngoại Câu 34: Mạch RLC mắc nối tiếp ,khi tần số dòng điện là f thì cảm kháng ZL = 25(  ) và dung kháng ZC = 75(  ) Khi mạch có tần số f0 thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại .Kết luận nào sau đây là đúng A. f0 = 3 f B. f = 3 f0 C. f0 = 25 3 f D. f = 25 3 f0 Câu 35: Chọn câu đúng. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có đện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là: A. 7,86A B. 6,35A C. 11A D. 7,1A Câu 36: Quan sát bong bóng xà phòng dưới ánh sáng mặt trời ta thấy có những vằn mầu sặc sỡ.Đó là kết quả của hiện tượng nào : A. Tán sác ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Khúc xạ ánh sáng D. Phản xạ ánh sáng Câu 37: Sóng truyền từ điểm O tới điểm M , phương trình song tại O là uo=4cos(0,5π t)cm.Tại thời điêm t điểm M có li độ 3 cm thì tại thời điểm t’= t+6 (s) điểm M có li độ bằng bao nhiêu A. không xác định được B. -2 cm C. 3 cm D. -3 cm Câu 38: Quang phổ vạch của chất khí loãng có số vạch và vị trí vạch phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ B. Áp suất C. Cách kích thích D. Bản chất của chất khí Câu 39: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng
  11. uR uC uL A. i = B. i = C. i = D. cả A, R ZC ZL B, C Câu 40: Một vật dao đông điều hòa với chu kì T có phương trình x=Acos(ωt ) .Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu cho đến lúc gia tốc băng ½ giá trị cực đại của nó là A. T/12 B. T/6 C. T/3 D. T/2 Câu 41: Một đèn Laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.1019 . B. 3,52.1020 . C. 3,52.1018 . D. 3,52.10 16. Câu 42: Chọn phướng án sai A. Khi xảy ra cộng hưởng tần số dao động bằng tần số dao dộng riêng B. Dao động duy trì có tần số bằng tần số dao động riêng C. Dao động duy trì có lực tác dụng được điều khiển bởi chính hệ dao động D. Dao động cưỡng bức có lực tác dụng được điều khiển bởi chính hệ dao động Câu 43: Cho một máy biến thế có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100Ω, độ tự cảm 1/π( H). Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần số 50Hz. Tính công suất mạch sơ cấp. A. 150W B. 100W C. 250W D. 200W Câu 44: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với tần số f. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm sẽ biến đổi như thế nào? A. Biến thiên tuần hoàn với tần số 2f B. Biến thiên tuần hoan với tần số f C. Biến thiên điều hoà với tần số f 2 D. Biến thiên điều hoà với tần số f 4 Câu 45: Cho mạch mắc theo thứ tự RLC mắc nối tiếp, đặt và hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ,biết R và L không đổi cho C thay đổi .Khi UC đạt giá trị cức đại thì hệ thức nào sau đây là đúng A. U2Cmax= U2 + U2(RL) B. UCmax = UR + UL C. UCmax = UL 2 D. UCmax = 3 UR. Câu 46: Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là : I 2 2I f f A. B. C. D. f f I 2 2I Câu 47: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp trong đó tụ diện có điện dung thay đổi được biết điện áp 104 104 hai đầu đoạn mạch là u=200 2 cos100πt (V) khi C=C1= (F )và C=C2= (F)thì 4 2 mạch điện có cùng công suất P=200W.cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là A. ZL=300Ω ;R=100Ω B. ZL=100Ω ;R=300Ω C. ZL=200Ω ;R=200Ω D. ZL=250Ω ;R=200Ω Câu 48: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=6cos (ωt-π)(cm) sau thời gian 1/30(s) vật đi được quãng đường 9 cm.Tần số góc của vật là A. 20 π rad/s B. 15π rad/s C. 25π rad/s D. 10π rad/s
  12. Câu 49: Chọn câu đúng : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn (không thuộc trục quay) A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc. B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian. C. ở cùng một thời điểm, có cùng tốc độ góc. D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài. Câu 50:Hai vật có khối lượng m1 = 0,5kg và m2 = 1,5kg được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc có trục quay nằm ngang và cố định gắn vào mép bàn (Hình vẽ). Ròng rọc có momen quán tính 0,03 kg.m2 và bán kính 10cm. Coi rằng dây không trượt trên ròng rọc khi quay. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 9,8m/s2. Gia tốc của m1 và m2 là: A. 1,96m/s2. B. 3,92m/s2. C. 2,45m/s2. D. 0,98m/s2. ----------------- HÕt ----------------- Hết ¤ Đáp án của đề thi7: 1D 2A 3C 4C 5B 6A 7C 8A 9B 10 A 11 B 12 B 13 B 14 C 15 B 16 A 17 B 18 A 19 A 20 C 21 D 22 A 23 A 24 C 25 B 26 A 27 B 28 A 29 C 30 B 31 D 32 B 33 B 34 C 35 C 36 D 37 C 38 C 39 C 40 B 41 A 42 D 43 D 44 D 45 B 46 D 47 D 48 A 49 B 50 D ======================================
  13. ĐỀ SỐ 03 Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà thì A: Vận tốc và li độ cùng pha B: Gia tốc và vận tốc cùng pha C: Gia tốc và li độ cùng pha D: Gia tốc và li độ ngược pha Câu 2: Chọn nhận xét sai A. Ngưỡng đau phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm B. Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào f và biên độ âm C. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào f và cường độ âm D. Quá trình truyền sóng âm là quá trình truyền pha dao động Câu 3. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút Câu 4: Để tạo ra suất điện động xoay chiều ngời ta cho một khung dây có điện tích không đổi, quay đều trong một từ trờng đều. Để tăng suất điện động này ngời ta có thể. Chọn đáp án sai: A. Tăng số vòng dây của khung dây B. Tăng tốc độ quay của khung dây C. Tăng cả số vòng dây và tốc độ quay của khung dây D. Tăng pha dao động Câu 5: Ta có một cuộn cảm L và hai tụ C1 và C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu kỳ 6  s, nếu mắc L và C2 thì chu kỳ là 8  s. Vậy khi mắc L và C1 nối tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch có chu kỳ dao động là A. 10  s B: 4,8  s C. 14  s D. 3,14  s Câu 6: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ : A1=8cm ; A2=6cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm Câu 7: Tia tử ngoại có thể A: Làm nguồn cho cái điều khiển từ xa B: Xử lý hạt giống C: Chiếu phim, chụp ảnh để phát hiện các vết rạn nứt của xương D: Kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc Câu 8: Trong thí nghiệm Yâng, nguồn sáng có hai bức xạ  1= 0,5  m và  2 >  1 sao cho vân sáng bậc 5 của  1 trùng với một vân sáng của  2. Giá trị của  2 là A: 0,55  m B: 0,575  m C: 0,625  m D: 0,725  m Câu 9: Hiện tượng phát quang A: Giống như hiện tượng phản xạ trên gương B: Có bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc sóng của ánh sáng phát quang C: Khi tắt nguồn kích thích thì sự phát quang vẫn còn D: Xảy ra với mọi vật chất với điều kiện bước sóng của ánh sáng kích thích < bước sóng giới hạn Câu 10: Chiếu một bức xạ  = 0,41  m vào katôt của tế bào quang điện thì I qđbh = 60mA còn P của nguồn là 3,03W. Hiệu suất lượng tử là: A: 6% B: 9% C: 18% D: 25%
  14. Câu 11: Khi chiếu ánh sáng có bớc sóng  vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu chiếu  ' = 0,75  thì v 0 max = 2v, biết  = 0,4  m. Bước sóng giới hạn của katôt là A: 0,42  B: 0,45  C : 0,48  D: 0,51  Câu 14: Tia  có đặc điểm A: Bay xa cỡ vài trăm km B: Có khối lượng bằng khối lượng của một prôtôn C: Vận tốc bằng vận tốc ánh sáng; D: Bị lệch trong từ trường do tác dụng của lực Lorenx Câu 15: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt  tạo thành chì Pb. Hạt  sinh ra có động năng K  = 61,8MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là A: 63MeV B: 66MeV C: 68MeV D: 72MeV Câu 16: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều (- ) đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là A: 5Hz B: 10Hz C: 5  Hz D: 10  Hz Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có m =100g, k = 100N/m. Kéo vật từ vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 3cm và tại đó truyền cho nó một vận tốc v = 30  cm/s( lấy  2= 10). Biên độ dao động của vật là: A. 2cm B. 2 3 cm C. 4cm D. 3 2 cm Câu 18: Dao động cưỡng bức không có đặc điểm này A: Có thể điều chỉnh để xảy ra cộng hưởng B: Chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn C: Tồn tại hai tần số trong một dao động D: Có biên độ không đổi Câu 19: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = a cos (10  t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có Phương trình u = a cos (10  t - 4x), x(m). Vận tốc truyền sóng là A: 9,14m/s B: 8,85m/s C: 7,85m/s D: 7,14m/s 2 2.104 Câu 20: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120  , L = H và C = F, nguồn có   tần số f thay đổi đợc. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn A: f > 12,5Hz B: f  12,5Hz C: f< 12,5Hz D: f< 25Hz Câu 21: Một mạch R,L,C,mắc nối tiếp trong đó R= 120  , L không đổi còn C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn có U, f = 50Hz sau đó điều chỉnh C đến khi C = 40/   F thì UCmax . L có giá trị là: A: 0,9/  H B: 1/  H C: 1,2/  H D:1,4/  H Câu 22. Moọt ủoàng hoà quaỷ laộc chaùy ủuựng ụỷ maởt ủaỏt. Khi ủửa ủoàng hoà leõn ủổnh nuựi coự ủoọ cao h vaứ nhieọt ủoọ coi nhử khoõng thay ủoồi thỡ ủoàng hoà seừ: A. Khoõng xaực ủũnh ủửụùc chaùy nhanh hay chaọm B. Chaùy nhanh hụn so vụựi ủoàng hoà chuaồn
  15. C. Vaón chaùy ủuựng D. Chaùy chaọm hụn so vụựi ủoàng hoà chuaồn Câu 26: Trong thí nghiệm Yâng ta có a = 0,2mm, D = 1,2m. Nguồn gồm hai bức xạ có  1= 0,45  m và  2= 0,75  m công thức xác định vị trí hai vân sáng trùng nhau của hai bức xạ A: 9k(mm) k Z B: 10,5k(mm) k  Z C: 13,5k(mm) k  Z D: 15k (mm) k  Z Câu 27: Trong hiện tượng phát quang của ánh sáng, ánh sáng phát quang có màu lam, ánh sáng kích thích có màu: A: đỏ B: vàng C: da cam D: chàm Câu 28: Một quả cầu bằng kim loại có công thoát là 2,36eV đứng cô lập, chiếu vào quả cầu một bức xạ có  = 0,36  m thì điện thế cực đại của quả cầu có thể đạt được là A: 0,11V B: 1,09V C: 0,22V D: 2,2V Câu 29: Tia tử ngoại A: không phản xạ trên gương; B: kích thích sự phát quang của một số chất C: bị lệch hướng trong từ trường; D: truyền qua được một tấm gỗ dày vài mm; Câu 30: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh dần đều đi xuống C: Chậm dần đều D: Thẳng đều Câu 31: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với  1= 10 5 rađ/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với  2 = 2 30 rađ/s. Giá trị của k1, k2 là A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C: 100N/m, 400N/m D: 200N/m, 400N/m Câu 32: Hai nguồn sóng giống nhau tại A và B cách nhau 47cm trên mặt nước, chỉ xét riêng một nguồn thì nó lan truyền trên mặt nước mà khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 3cm, khi hai sóng trên giao thoa nhau thì trên đoạn AB có số điểm không dao động là A: 32 B: 30 C: 16 D: 15 Câu 33: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là     A: B: C: D: 6 3 4 2 Câu 34: Mắc vào hai đầu một tụ điện một nguồn xoay chiều thì A: Có một dòng điện tích chạy qua tụ điện; B: Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với C C: Không có điện tích chạy qua C D: Cường độ dòng điện qua tụ tỷ lệ nghịch với f Câu 35: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50  , đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U = 120V, f  0 thì I lệch pha với U một góc 600, công suất của mạch là A: 36W B: 72W C: 144W D: 288W Câu 36: Khi mạch dao động của máy thu vô tuyến hoạt động thì A: Năng lượng điện từ của mạch biến thiên tuần hoàn
  16. B: Điện trường là đại lượng không đổi; 1 C: Từ trường biến thiên tuần hoàn với T =  LC 1 D: Từ trường biến thiên tuần hoàn với f =  LC Câu 40: Trong thí nghiệm Yâng nguồn là ánh sáng trắng, độ rộng của quang phổ bậc 3 là 1,8mm thì quang phổ bậc 8 rộng: A: 2,7mm B: 3,6mm C: 3,9mm D: 4,8mm 20 Câu 41: Khi chiếu bức xạ có  = vào katôt của tế bào quang điện thì Uh = - 1,8V. Công 3 thoát của kim loại làm katôt là A: 1,8eV B: 2,7eV C: 3,6eV D: 4,5eV Câu 42: Gọi t là khoảng thời gian để một chất phóng xạ giảm khối lượng đi e lần, biết t=1000h thì chu kỳ phóng xạ T là: A: 369h B: 693h C: 936h D: 396h Câu 43: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của vật là: A: 2,5Hz B: 3,75Hz C: 5Hz D: 5,5Hz Câu 44: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà x1 = a cos (10  t -  /3) và x2 = a cos (10  t +  /6) Phương trình dao động tổng hợp của vật là A: a 2 cos (10  t +  /12) B: 2a cos (10  t +  /6) C: a 2 cos (10  t -  /12) D: 2a cos (10  t -  /6) Câu 45: Chọn câu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều A: Mạch chỉ có cuộn cảm L thì I  L B: Mạch chỉ có tụ C thì I  C C: mạch chỉ có R thì I  R D: Công suất tiêu thụ trên cuộn cảm  L Câu 46: Một mạch dao động của máy thu vô tuyến có L = 6  H tụ C biến thiên từ 9nF đến 15nF mạch bắt được sóng có bớc sóng nằm trong khoảng A: Từ 438m đến 620m B: Từ 380m đến 565,5m C:Từ 380m đến 620m D: Từ 438m đến 565,5m CCâu 48. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn. Câu 49: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6mm, nếu độ rộng của vùng có giao thoa trên màn quan sát là 31mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là A: 7 B: 9 C: 11 D: 13 Câu 50: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ A: Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt C: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma D: Tia tö ngo¹i, tia ga ma, tia bª ta
  17. C. Ex = 0,5490 eV vaø En = 0,4718 eV D. Moät giaù trò khaùc --------------------------
  18. ĐỀ SỐ 04 01: Đối với đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với với cuộn dây thuần cảm kháng thì: A. Tổng trở của đoạn mạch tính bởi Z = R 2  ( L ) 2 . B. Dòng điện nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. C. Điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây. D. Dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau còn giá trị hiệu dụng thì khác nhau. 02: Trên sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100Hz, người ta thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có ba điểm luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 60 m/s. D. 100 m/s.  03: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x = 10 sin(4  t  ) (cm) với t tính bằng giây. Động 2 của vật đó biến thiên với chu kỳ là A. 0,25 s. B.1,00 s. C. 0,50 s. D. 1,50 s. 04: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a sin20  t (cm) t tính bằng giây. Trong khoảmg thời gian 2 sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 10. C. 30. B. 20. D. 40. 05: Một con lắc lò xo có khối lượng là m, độ cứng là k, dao động điều hoà. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần, khối lượng m giảm xuống 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm xuống 2 lần. B. giảm xuống 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. 06: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi âm truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4 lần. B. giảm 4,4 lần. C. tăng 4 lần. D.tăng 4,4 lần. 07: Cho mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có L = 0,1/  (H), điện trở thuần R = 10  ,tụ C = 500/  (  F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz thì tổng trở của mạch là: A. Z =10 2  . B. Z=20  . C. Z=10  . D. Z =20 2  . 08: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp . Điện trở thuần R=100  , cuộn dây thuần cảm có 10 4 độ tự cảm L, tụ có điện dung C = F. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay hiều  u=U0sin100  t(V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị độ từ cảm của cuộn dây là 1 10 1 A. L= H B. L= H C. L= H   2 2 D. L= H  09: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế U1 = 200V. Biết công suất của dòng điện 200W. Cường độ dòng qua cuộn thứ cấp có giá trị ( máy được xem là lí tưởng) A. 20A B. 10A C. 50A D. 40AA
  19. 10: Một mai xo của một ấm nước có điện trở thuần R = 10  , mắc vào mạng điện xoay chiều  220V-50Hz. Biết dòng qua mai xo lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mai xo là . Để đun sôi 4 1 kg nước từ 200 C có nhiệt dung riêng là 4,19.103 J/kg.độ, cần mất một thời gian là A. 134,4 s B. 1344 s C. 67,2 s D. 672 s 11: Dao ñoäng ñieàu hoøa laø moät dao ñoäng ñöôïc moâ taû baèng phöông trình x = Asin(  t +  ).Trong ñoù : A.  ,  laø caùc haèng soá luoân luoân döông B. A vaø  laø caùc haèng soá luoân luoân döông C. A vaø  laø caùc haèng soá döông D. A,  ,  laø caùc haèng soá luoân luoân döông 12: Trong dao ñoäng ñieàu hoaø, bieåu thöùc cuûa gia toác: A. a   2 x B. a  Asin ( t   ) C. a  A 2 sin(t   ) D. a   2 x 13: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A < Δl). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là A. F = k( Δl –A ). B. F = k(A + Δl). C. F = kΔl. D. F = 0 14: Một vật nhỏ khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 4 (m/s). B. 0 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s). 15: Hai con laéc ñôn cuøng khoái löôïng dao ñoäng taïi cuøng moät nôi treân traùi ñaát. Chu kyø dao ñoäng cuûa hai con laéc laàn löôït laø 1,2 s vaø 1,6 s. Bieát naêng löôïng toaøn phaàn cuûa hai con laéc baèng nhau. Tæ soá caùc bieân ñoä goùc cuûa hai con laéc treân laø: A. 4/3 B. 2/3 C. 2 D. 15/6 16: Moät con laéc ñôn coù daây treo daøi 1m vaø vaät coù khoái löôïng 1kg dao ñoäng vôùi bieân ñoä goùc 0,1rad. Choïn goác theá naêng taïi vò trí caân baèng cuûa vaät, laáy g = 10m/s2. Cô naêng toaøn phaàn cuûa con laéc laø: A. 0,01J B. 0,1J C. 0,5J D. 0,05J 17: Vaän toác truyeàn cuûa soùng phuï thuoäc vaøo yeáu toá naøo sau ñaây: A. Bieân ñoä cuûa soùng B. Taàn soá soùng C. Böôùc soùng D. Baûn chaát cuûa moâi tröôøng 18: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 4Sin(2008t - 20x ) (cm), trong đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là A. 334 m/s. B. 100,4m/s. C. 314m/s. D. 104m/s. 19: Ñaàu A cuûa sôïi daây ñaøn hoài daøi dao ñoäng vôùi phöông trình u = 10sint (cm;s). Đoä leâch pha giöõa hai ñieåm treân daây caùch nhau 1,5m bieát vaän toác truyeàn soùng v = 2m/s. A.  = 3/4 ; B.  = /2 C.  = /6 ; D.  = 2/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2