Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Họ và Tên :…………………….<br />
Lớp :……………………………<br />
<br />
Đề Kiểm Tra 1tiết bài viết số 2- Lớp 10<br />
Năm Học : 2015 - 2016<br />
Môn : Toán ; Chương trình : Chuẩn<br />
Thời gian : 90 Phút (Không kể thời gian chép đề)<br />
<br />
Đề : 001<br />
Bài 1: (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số : y <br />
<br />
1<br />
x 1<br />
<br />
Bài 2: (3 điểm). Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x 2  2 x  1<br />
Bài 3: (3 điểm). Xác định parabol y  2 x2  bx  c , biết rằng parabol đó .<br />
a>. Đi qua hai điểm A 1; 2  ; B  2;3 .<br />
b>. Đi qua điểm C  1 ; 4  và có hoành độ đỉnh là : <br />
<br />
1<br />
2<br />
<br />
Bài 4: (3 điểm).<br />
x 2  7 x  10  3 x  1<br />
a>. Giải phương trình sau :<br />
b>. Cho phương trình : 3 x 2  2  m  1 x  3m  5  0 . Tìm m để phương trình có một nghiệm<br />
gấp 3 lần nghiệm kia .<br />
<br />
Trường THPT Phạm Văn Đồng<br />
Họ và Tên :…………………….<br />
Lớp :……………………………<br />
<br />
Đề Kiểm Tra 1tiết bài viết số 2 - Lớp 10<br />
Năm Học : 2015 - 2016<br />
Môn : Toán ; Chương trình : Chuẩn<br />
Thời gian : 90 Phút (Không kể thời gian chép đề)<br />
<br />
Đề : 002<br />
Bài 1: (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số :<br />
<br />
y<br />
<br />
1<br />
x3<br />
<br />
Bài 2: (3 điểm). Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y   x2  2 x  1<br />
Bài 3: (3 điểm). Xác định parabol y  2 x2  bx  c , biết rằng parabol đó ,<br />
a>. Đi qua hai điểm A  1; 3  ; B  2; 5  .<br />
b>. Đi qua điểm D  2 ;  3 và có hoành độ của đỉnh là :-2<br />
Bài 4: (3 điểm). Giải phương trình sau :<br />
a>. Giải phương trình sau : 2 x 2  3 x  7  x  2<br />
b>. Cho phương trình : 3 x 2  2  m  1 x  3m  5  0 . Tìm m để phương trình có một nghiệm<br />
gấp 3 lần nghiệm kia .<br />
<br />
Đáp án :001<br />
Bài 1.<br />
a.>. ĐK : x  1  0  x  1<br />
Vậy tập xác định : D   \ 1 .<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Bài 2 TXĐ : D   .<br />
Đỉnh : I 1; 2 <br />
Từ đó suy ra trục đối xứng là đường thẳng : x = 1<br />
Chiều biến biến : Vì a = 1 >0 nên hàm số y  x 2  2 x  1 nghịch biến trên khoảng<br />
 ;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .<br />
Bảng biến thiên :<br />
 <br />
1<br />
 <br />
x<br />
y<br />
<br />
<br />
-2<br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
Điểm đặc biệt :<br />
Đồ thị :<br />
<br />
A 0;  1 <br />
<br />
A ' 2 ,  1 <br />
<br />
B   1; 2 <br />
<br />
B ' 3 ; 2 <br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
(0;5đ)<br />
<br />
Bài 3 a>.<br />
Vì parabol đi qua hai điểm A và B nên ta có :<br />
1,5đ<br />
<br />
 b  c  4<br />
 c  3<br />
. Vậy parabol cần tìm là : y  2 x2  x  3<br />
<br />
<br />
2b  c  5<br />
b  1<br />
<br />
<br />
b>. Vì parabol đi qua hai điểm C nên ta có : c  b  2 1<br />
<br />
Vì parabol có hoành độ đỉnh là <br />
<br />
1<br />
b<br />
1<br />
nên ta có :     b  2<br />
2<br />
2a<br />
2<br />
<br />
Thế (2) vào (1) ta được : c = 4 .<br />
Vậy parabol cần tìm là : y  2 x2  2 x  4<br />
Bài 4<br />
<br />
1<br />
<br />
x<br />
<br />
3<br />
1<br />
<br />
3x  1  0<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
a>. 1   2<br />
   x  1 (nhận)<br />
3<br />
2  <br />
 x  7 x  10   3 x  1<br />
8 x 2  x  9  0<br />
<br />
<br />
8<br />
<br />
 x  <br />
9<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là : T  1<br />
<br />
b>. Theo định lí vi-ét ta có :<br />
<br />
2<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
2<br />
<br />
 x1  x2  3  m  1<br />
<br />
<br />
 x .x   3m  5 <br />
 1 2<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
 2<br />
<br />
Theo giả thiết ta có : x1  3x2<br />
Thế (3) vào (1) và (2) ta có :<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
 3<br />
<br />
<br />
2<br />
<br />
 m  1<br />
4 x2  3  m  1  x2  6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 x 2   3m  5 <br />
 x 2   3m  5 <br />
2<br />
<br />
 2<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
<br />
4<br />
 5<br />
m  3<br />
m  7<br />
<br />
Thế (4) vào (5) ta được : m2  10m  21  0  <br />
<br />
Vậy phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia .<br />
<br />
Đáp án :002<br />
Bài 1<br />
a.>. ĐK : x  3  0  x  3<br />
Vậy tập xác định : D   \ 3 .<br />
<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
<br />
Bài 2 TXĐ : D   .<br />
Đỉnh : I 1; 2 <br />
Từ đó suy ra trục đối xứng là đường thẳng : x = 1<br />
Chiều biến biến : Vì a = -1 < 0 nên hàm số y   x2  2 x  1 đồng biến trên khoảng<br />
 ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .<br />
Bảng biến thiên :<br />
 <br />
1<br />
 <br />
x<br />
y<br />
2<br />
<br />
<br />
Điểm đặc biệt :<br />
Đồ thị :<br />
<br />
<br />
A 0;1 <br />
B   1;  2 <br />
<br />
2,5đ<br />
<br />
A ' 2,1<br />
B ' 3 ;  2 <br />
<br />
(0;5đ)<br />
<br />
0,5đ<br />
<br />
Bài 3 a>.<br />
Vì parabol đi qua hai điểm A và B nên ta có :<br />
1,5đ<br />
<br />
23<br />
<br />
c   3<br />
 b  c  5<br />
8<br />
23<br />
<br />
. Vậy parabol cần tìm là : y  2 x 2  x <br />
<br />
<br />
3<br />
3<br />
2b  c  13  b   8<br />
<br />
3<br />
<br />
b>. Vì parabol đi qua hai điểm D nên ta có : c  2b  11 1<br />
<br />
Vì parabol có hoành độ đỉnh là <br />
<br />
1<br />
b<br />
nên ta có :   2  b  8<br />
2<br />
2a<br />
<br />
Thế (2) vào (1) ta được : c = -27 .<br />
Vậy parabol cần tìm là : y  2 x2  8 x  27<br />
Bài 4<br />
<br />
1<br />
<br />
 x 3<br />
1<br />
<br />
3x  1  0<br />
<br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
a>. 1   2<br />
   x  1 (nhận)<br />
3<br />
2  <br />
 x  7 x  10   3 x  1<br />
8 x 2  x  9  0<br />
<br />
<br />
8<br />
<br />
 x  <br />
9<br />
<br />
Vậy tập nghiệm của phương trình là : T  1<br />
<br />
 2<br />
1,5đ<br />
<br />
1,5đ<br />
<br />
b>. Theo định lí vi-ét ta có :<br />
2<br />
<br />
 x1  x2  3  m  1<br />
<br />
<br />
 x .x   3m  5 <br />
 1 2<br />
3<br />
<br />
<br />
1<br />
 2<br />
<br />
Theo giả thiết ta có : x1  3x2<br />
Thế (3) vào (1) và (2) ta có :<br />
<br />
2<br />
<br />
 m  1<br />
4 x2  3  m  1  x2  6<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3 x 2   3m  5 <br />
 x 2   3m  5 <br />
2<br />
<br />
 2<br />
3<br />
<br />
9<br />
<br />
<br />
 3<br />
1,5đ<br />
<br />
4<br />
 5<br />
m  3<br />
m  7<br />
<br />
Thế (4) vào (5) ta được : m2  10m  21  0  <br />
<br />
Vậy phương trình có một nghiệm gấp 3 lần nghiệm kia .<br />
<br />
Ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức theo chuẩn kiến thức ,<br />
kỹ năng lớp 10 , môn toán , học kì I<br />
Tầm quan<br />
Trọng số<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
trọng ( Mức cơ bản<br />
( Mức độ nhận<br />
trọng tâm của KTKN<br />
thức của chuẩn<br />
)<br />
KTKN<br />
Hàm số<br />
28<br />
2<br />
Hàm sồ bậc hai<br />
39<br />
3<br />
Đại cương về phương trình<br />
33<br />
2<br />
100%<br />
<br />
Tổng<br />
điểm<br />
<br />
56<br />
117<br />
66<br />
239<br />
<br />
Xây dựng ma trận đề theo ma trận mục tiêu giáo dục và mức độ nhận thức<br />
theo chuẩn kiến thức , kỹ năng Đại số lớp 10 , môn toán , học kì I .<br />
Trọng số ( Mức độ<br />
Tổng điểm<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
nhận thức của chuẩn<br />
Theo ma trận Theo thang<br />
KTKN )<br />
nhận thức<br />
điểm 10<br />
Hàm số<br />
2<br />
56<br />
1<br />
Hàm sồ bậc hai<br />
3<br />
117<br />
6<br />
Đại cương về phương trình<br />
2<br />
66<br />
3<br />
239<br />
10<br />
Ma trận đề cho kiểm tra một tiết Đại số - lớp 10 - Môn toán<br />
Chủ đề hoặc mạch KTKN<br />
Tổng<br />
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi<br />
điểm<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
Hàm số<br />
Câu 1<br />
1<br />
1đ<br />
1<br />
Hàm sồ bậc hai<br />
Câu 3a<br />
Câu 2a<br />
Câu 3b<br />
3<br />
1,5đ<br />
3đ<br />
1,5đ<br />
6<br />
Đại cương về phương trình<br />
Câu 4a<br />
Câu 4b<br />
2<br />
1,5đ<br />
1,5đ<br />
3<br />
3<br />
2<br />
1<br />
7<br />
4đ<br />
4,5đ<br />
1,5đ<br />
10,0<br />
Đề mô tả :<br />
Bài 1: (1 điểm). Tìm tập xác định của hàm số : y <br />
<br />
1<br />
ax  b<br />
<br />
Bài 2: (3 điểm). Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  ax2  bx  c<br />
<br />