intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

177
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo 2 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Địa lý lớp 8 của trường THCS Lý Tự Trọng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 2 Đề kiểm tra HK1 môn Địa lý lớp 8 - THCS Lý Tự Trọng

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : Địa lí Lớp : 8 Người ra đđề : TRẦN THỊ BỪNG Đơn vị : THCS LÝ TỰ TRỌNG A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ B ài 1 Câu C1 C7 2 Điểm 0.5 0,5 1 B ài 2 Câu C2 1 Điểm 0.5 0.5 B ài 3 Câu C3 1 Điểm O.5 0.5 B ài 4 Câu C4 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 5 Câu C5 B3 2 Điểm 0,5 2 2.5 B ài 8 Câu C6 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 9 Câu C8 1 Điểm 0,5 0.5 B ài 10 Câu B2a B2b 2 Điểm 0,5 1,5 2 B ài 13 Câu B1 1 Điểm 2 2 Số Câu-Bài TỔNG Điểm 4.5 3 2.5 10
  2. B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ 4_ _ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0.5_ _ điểm ) Câu 1 : Diện tích phần đất liền Châu Árộng khoảng: A 41,5 triệu km2 B 42,5 triệu km2 C 40,5 triệu km2 D 43,5 triệu km2 Câu 2 : Châu Á có mấy kiểu khí khậu phổ biến A 3 kiểu B 2 kiểu C 5 kiểu D 7 kiểu Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phổ biến chủ yếu ở: A Đông Á B Đông Nam Á và Nam Á C Bắc Á D Trung Á Câu 4 : Vào mùa đông khu vực Đông Nam Á có loại gió chính là: A Gió Đông Bắc B Gió Tây Bắc C Gió Đông Nam D Gió Tây Nam Câu 5 : Dân số Châu Á năm 2002 là: A 2766 triệu người B 3777 triêu người C 3766 triệu người D 3677 triệu người Câu 6 : Nước xuất khẩu lúa gạo nhất nhì thế giới là: A Trung Quốc, Ân Độ B Thái Lan, Ân Độ C ấn Độ, Việt Nam D Thái Lan,Việt Nam
  3. Câu 7 : Đồng bằng Tây Xibia được hình thành chủ yếu do sự bồi đắp phù sa của sông: A Tig rơ, Ơphơ rat B Ô bi, I-ê-nít-xây C Sông ấn,sông Hằng D Hoàng Hà,Trường Giang Câu 8 : Khu vực tập trung nhiều dầu mỏ nhất Châu Á là: A Nam Á B Đông Á C Đông Nam Á D Tay Nam Á Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ 6_ _ điểm) C âu 1:N êu đ ặc đi ểm ph át tri ển kinh t ế c ủa khu v ực Đ ông Á hi ện nay?(2 đ) C âu 2: a/Nam Á c ó m ấy mi ền đ ịa h ình?(0,5 đ) b/N êu đ ặc đi ểm c ủa m ỡi mi ền?(1,5 đ) C âu 3:V ẽ bi ểu đ ồ h ình tr òn th ể hi ện d ân s ố Ch âu Á so v ới th ế gi ới theo b ảng s ố li ệu sau:(2 đ) Ch âu l ục, th ế gi ới S ố d ân n ăm 2002(tri ệu ng ư ời) Ch âu Á 3766 Th ế Gi ới 6215
  4. C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B A C D B D PHẦN TỰ LUẬN : 1/ a. 3 mi ền đ ịa h ình b.-Ph ía b ắc:H ệ th ống n úi Hi-ma-li-a cao đ ồ s ộ - Gi ữa: Đ ồng b ằng ÂnH ằng r ộng v à b ằng ph ẳng -Ph ía Nam:S ơn nguy ên Đ ê Can v ới 2 r ìa n âng cao th ành 2 d ãy G át Đ ông v à G át T ây 2/ -Ph át tri ển nhanh v à duy tr ì t ốc đ ộ t ăng tr ư ởng kinh t ế cao. -Q úa tr ình ph át tri ển đi t ừ x ản xu ất thay th ế h àng nh ập kh ẩu đ ến s ản xu ất đ ể xu ất kh ẩu.
  5. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Địa lí 8 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Trần Thị Bừng Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Vị trí địa lí,địa Câu C1 B1 2 hình và khoáng Đ 0,5 2Đ 2,5 sản Châu Á Khí hậu Châu Á Câu C2 1 Đ 0,5 0,5 Đặc điểm dân cư Câu C3 1 ,xã hội Châu Á Đ 0,5 0,5 Các khu vực ở Câu C4 C5 C6 B3 4 Châu Á Đ 0,5 0,5 0,5 2,5 4,5 B2 1 Tình hình phát triển kinh tế -xã hội các nước Châu 2 Á 2,5 Số câu 4 3 2 9 TỔNG Đ 3,5 3,5 3 10
  6. Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA HỌC KÌ I Điểm. Họ và tên:........................ (Năm học 2012 -2013) Lớp: 8/…… Thời gian : 45 phút Môn: Địa lý 8 A/ TRẮC NGHIỆM: ( 3đ ) Khoanh tròn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Châu Á có diện tích đất liền rộng khoảng: A. 41,5 triệu km2 B. 42,5 triệu km2 C. 43,5 triệu km2 D. 44,4 triệu km2 Câu 2:Châu Á có các kiểu khí hậu phổ biến: A. Khí hậu gió mùa B. Khí hậu lục địa C. Khí hậu khô nóng D. Khí hậu gió mùa và khí hậu lục địa Câu 3: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc các chủng tộc: A. Nê-grô-it, Ô-xtra-lô it B. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it C. Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it D. Môn-gô-lô-it, Nê-grô-it Câu 4: Khu vực Tây Nam Á, tiếp giáp với những biển nào sau đây? A. Cat-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ B. Cat-xpi, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp C. Cat-xpi, Biển Đen, Địa Trung Hải, Biển Đỏ, A-ráp D. Cat-xpi, Biển Đen, Biển Đỏ, A-ráp Câu 5: Để giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm, Ấn Độ đã thực hiện vấn đề gì? A. Cuộc “Cách mạng xanh” và “Cách mạng trắng” B. Cuộc “Cách mạng xanh” C. Cuộc “Cách mạng trắng” D. Cuộc cải cách nông nghiệp Câu 6: Ở châu Á, khu vực nào có số dân đông nhất? A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Nam Á D. Tây Nam Á B/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản của châu Á? (2 đ) Câu 2.(2,5đ). Dựa vào bảng số liệu sau: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á Khu vực Diện tích Dân số (năm 2001) Mật độ dân số ( nghìn km2) ( triệu người ) (người / km2 ) Đông Á 11762 1503 ................. Nam Á 4489 1356 ................. Đông Nam Á 4495 519 ................. Trung Á 4002 56 ................. Tây Nam Á 7016 286 ................. a/ Tính mật độ dân số của các khu vực và điền vào bảng trên. b/ Nhận xét và giải thích về mật độ dân số giữa các khu vực ở Châu Á ? Câu 3: Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á.Vì sao 3 mặt giáp với biển nhưng Tây Nam Á lại có khí hậu khô hạn?(2,5đ) Bài làm :
  7. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KT HK1 (2012-2013) MÔN : ĐỊA 8 A.TRẮC NGHIỆM ( 3đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C A B B. TỰ LUẬN ( 7đ ) Câu 1: (2 điểm) -Vị trí địa lí:Nằm giữa các vĩ độ :1016/B ->77044/B Giáp với 2 châu lục và 3 đại dương(0,5đ) - Địa hình: có nhiều núi chạy theo hai hướng chính đông – tây và bắc – nam, sơn nguyên cao, đồ sộ tập trung ở trung tâm và nhiều đồng bằng rộng. Nhìn chung địa hình bị chia cắt phức tạp. (1 điểm) - Khoáng sản: phong phú và có trữ lượng lớn, tiêu biểu là dầu mỏ, khí đốt than, kim loại màu (0,5 điểm) Câu 2. ( 2,5 đ) a. Mật độ dân số của các khu vực: ( 1,25đ ) ( mỗi khu vực 0,25đ ) - Đông Á: 128 người/ km2 - Nam Á: 302 người/ km2 - Đông Nam Á: 116 người/ km2 - Trung Á: 14 người/ km2 - Tây Nam Á: 41 người/ km2 b. + Nhận xét: - Phân bố không đều ( 0,25đ ) + Giải thích: - Khu vực Đông Á, Nam Á, Đông Nam Á. Mật độ dân số cao, vì: có khí hậu gió mùa, Đồng bằng màu mỡ, sông ngòi nhiều nước.... ( 0,5đ ) - Khu vực Trung Á, Tây Nam Á. Mật độ dân số thấp, vì: Địa hình hiểm trở, khí hậu khô hạn, sông ngòi ít... ( 0,5đ ) Câu 3:(2,5đ) Đặc điểm tự nhiên:(1đ)
  9. -Địa hình:chủ yếu núi và cao nguyên,tập trung ở phía Đông Bắc và Tây Nam,ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà -Khí hậu :Khô hạn -Sông ngòi: thưa thớt -Cảnh quan tự nhiên:Thảo nguyên khô,hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích -Khoáng sản:chủ yếu dầu mỏ Vì: (1đ)Khu vực có nhiều núi cao bao quanh Quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa khô nên ít mưa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2