intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

206 Bài thuốc Nhật Bản (Phần 2)

Chia sẻ: Tu Tu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

106
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Y học Nhật Bản là một bộ phận độc đáo của y học Phương Đông, y học cổ truyền Nhật Bản trên cơ sở triết học âm dương ngũ hành và y học biện chứng luận trị, đã tích lũy nhiều kinh nghiệm phong phú.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 206 Bài thuốc Nhật Bản (Phần 2)

  1. Bài 16: ấ TựTHANG (OTSU JI TO) T Thành phầ và phân lư ng: ợ n Đ ơ qui 4,0-6,0g, Sài hồ4,0-6,0g, Hoàng cầ 3,0g, Cam thả 2,0-3,0g, Thǎ ma ư ng m o ng 1,0-2,0g, Đ i hoàng 0,5-1,5g (trư ng hợ không có Đ i hoàng cũ đ ợ ạ ờ ạ ng ư c). p Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ trĩ ộ trĩ ạ bí đ i tiệ ởnhữ ngư i phân khô có ạn ờ ng: các ng n i, ngo i, ng chiề hư ng bí đ i tiệ Tuy nhiên, trong các sách không th ấ ghi nhữ triệ chứ có ớ ạ n. u y ng u ng thểđ u trị i ề trong trư ng hợ không có vị ạhoàng. ờ Đi p Giả thích: i Sách Nguyên nam dư ng: Bài thuố này do Asada Munetaka cả tiế bài thuố g ố củ ơ c in cca Nguyên nam dư ng vố là bài cả tiế Ti ể sài hồthang bao gồ các v ị hồ Hoàng ơ n in u m Sài , cầ Đ i táo, Sinh kh ư ng, Cam thả Thǎ ma, Đ i hoàng, bài cả tiế củ Asada bỏ m, ạ ơ ạ o, ng ina Đ i táo, Sinh kh ư ng mà thêm Đ ơ qu i. Nguyên nam dư ng cho nhiề Sài hồvà ạ ơ ư ng ơ u Thǎ ma vì nó có tác dụ gi ảtrừnhi ệ và thấ Thǎ ma còn đ ợ dùng đ thay ưc ể ng ng i t p, ng thếTê giác, có tác d ụ cầ máu. Thông thư ng, bài thuố này đ ợ dùng cho nhữ ờ ưc ng m c ng ngư i bị au vì trĩ ộ nế c ơthểkhông bị nh ư c thì thu ố này dùng cho nh ữ ờđ ợ n i, u suy c ng ngư i bị ệ tr ĩ tr ạ ch ư nặ lắ máu mấ chư nhiề thểự còn tố ờ b nh tình ng a ng m, t a u, lc t. Sách Ph ư ng hàm lo ạtụviế Thuố này dùng đ trị nhữ ngư i b ị loạ bệ ơ ể cho ờ các i t: c ng i nh trĩThǎ ma là vị dùng thay cho Tê giác có hi ệ quảcầ máu, n ế dùng nhiề Cam , ng u m u u thả sẽkhông có hiệ quả o u . Các tài liệ tham khả khác đ u th ố nh ấđ là bài thuố tr ị ĩ nhữ trư ng ề ờ u o ng t ây c tr cho ng hợ bệ ch ư nặ Bài thuố có thểb ỏ ặ thêm Đ i hoàng là tùy theo tình tr ạ ạ p nh a ng. c ho c ng đi tiệ củ bệ nhân. ạ n a nh
  2. Bài 17: HóA THự DƯ NG Tì THANG (KA SHOKU YO HI TO) ỡ C Thành phầ và phân lư ng: Nhân sâm 4,0g, Truậ 4,0g, Phụ linh 4,0g, Bán h ạ ợ n t c 4,0g, Trầ bì 2,0g, Đ i táo 2,0g, Thầ khúc 2,0g, Mạ nha 2,0gg, S ơ tra tử2,0g, Súc sa ạ n n ch n 1,5g, Can sinh khư ng 1,0g, Cam thả 1,0g. ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Có công d ụ đ i vớ các chứ viêm dạ ng ố i dày, m ấ tr ư ng lự dạdày, sa ơ ng: ng t c dạdày, ǎ không tiêu, không mu ố ǎ đ dạdày, nôn mử ởnhữ ngư i b ụ dạ ờ ng n n n, au a ng yế không muố ǎ vùng thư ng v ịầ t ứ dễmệ m ỏ tay chân dễbị nh do thiế ợ đ y c, lạ u n n, t i, u máu. Giả thích: Theo sách Chứ trị ạhoàn: Đ là bài Lụ quân tửthang có thêm các v ị ng đ i i ây c Súc sa, Thầ khúc, M ạ nha, Sơ tra tử dùng trị ứ không muố ǎ ởnhữ n ch n , ch ng nn ng ngư i th ể ấ y ế ờ ch t u. Tấ c ảcác tài li ệ tham khả đ u vi ế r ằ đ là bài Lụ quân t ửthang có thêm 1,5g oề t u t ng ây c Súc sa, Thầ khúc, M ạ nha, Sơ tra tửmỗth ứ2g. n ch n i Thự t ếchẩ liệ cho rằ đ là bài thuố dùng cho ng ư i b ị ấ trư ng lự d ạdày ờ mt ơ c nu ng ây c c vớ nhữ triệ chứ gi ố nhưtrong bài B ình vị như t ình trạ bệ nặ hơ i ng u ng ng tán ng ng nh ng n, mặ thiế s ắ mạ yế thành bụ mỏ và rão, sau khi ǎ thì cả thấ m ệ m ỏ t u c, ch u, ng ng n m y t i, buồ ngủ đ u đ chóng mặ , ầ au, n t. Thuố dùng tr ịệ sa d ạ dày vớ nhữ triệ chứ nhưthểchấ yế thành bụ c b nh i ng u ng t u, ng mề da nhũ và xanh xao, dạdày có c ả giác nặ nề không muố ǎ đ u đ n n, ầ au, m, n m ng , chóng mặ chân tay mỏ t i. Bài này dùng trị ứ giãn dạdày ởnhữ ngư i có tri ệ chứ toàn thân b ị ờ ch ng ng u ng suy như c, thiế máu, da mỏ và nhũ chân tay dễ ị nh, mạ yế vùng dư i tim đ y ợ b lạ ớ ầ u ng n, ch u, tứ không muố ǎ c, n n.
  3. Bài 18: HOắ HƯ NG CHíNH KHí TáN (KAK KO SHO KI SAN) Ơ C Thành phầ và phân lư ng: Bạ tru ậ 3,0g, Bán hạ3,0g, Ph ụ linh 3,0g, Hậ phác ợ n ch t c u 2,0g, Trầ bì 2,0g, Cát cánh 1,5g, Bạ chỉ-1,5g, Tửtô diệ 1,0g, Hoắ hư ng 1,0g, ơ n ch 1 p c Đ i phúc bì 1,0g, Đ i táo 1-2g, Can sinh khư ng 1,0g, Cam thả 1,0g. ạ ạ ơ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Chữ c ả mạ mùa hè, kém ǎ do nóng, ỉ chả mệ mỏtoàn thân. ng: am o n a y, t i Giả thích: Theo sách Hòa tễ ụ phư ng: Bài thuố này thu ộ lo ạthuố tiêu đ o làm ơ ạ i cc c c i c thông các cơquan trong cơthể dùng đ trịảnộ thư ng lẫ ngoạ th ư ng và có hi ệ ểc ơ ơ , i n i u quả phát tán. Thuố này đ ợ dùng nhiề vào mùa hè khi bên trong thì b ị nh, bên ưc lạ c u ngoài cả thửthấ trong bụ thứ ǎ thứ uố không tiêu, do đ dẫ tớ đ đ u, đ ó n i au ầ i m p, ng cn c ng tả nôn mử vùng dư i tim đ y t ứ bụ đ ng ư i số như không ra m ồ ớ ầ c, ng au, ờt , a, ng hôi. Thuố có tác dụ làm tiêu tán thửthấ làm tiêu hóa thứ ǎ thứ uố c ng p, cn c ng. Thuố đ ợ sửd ụ cho nhữ ng ư i thể ấ còn tư ng đ i khá bị c ưc ờ ơ ố trúng th ử bị ng ng ch t , viêm chả ru ộ dạdày vào mùa hè, đ bụ do th ầ kinh ởnhữ ngư i phụnữtrư c ờ ớ y t au ng n ng hoặ sau khi đ , dùng đ ch ữ ho, đ mắ đ rǎ đ họ do thứ ǎ không ti êu ẻ ểa c au t, au ng, au ng cn ởtrẻ em, và ng ư i ta thêm nhiề ý d ĩ ờ nhân đ chữ mụ cơ ể u a n m.
  4. Bài 19: CáT CǍ HOàNG LIÊN HOàNG C ầ THANG (KAK KON O REN O GON TO) N M Thành phầ và phân lư ng: Cát c ǎ 5-6g, Hoàng liên 3,0g, Hoàng cầ 3,0g, Cam ợ n n m thả 2,0g. o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Sắ vớ 8 thǎ nư c giả còn 3 th ǎ rồ bỏ3 vị vào sắ tiế l ấ 2 th ǎ bỏbã, ớ ci ng m ng i kia cpy ng, chia uố làm hai lầ khi thuố còn ấ ng n c m. Công dụ Dùng trong trư ng hợ b ị ờ p viêm cấ tính, viêm miệ viêm lư i, đ vai, ỡ au ng: p ng, mấ ngủ t . Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ: thuố dùng trong trư ng hợ bịố có ỉ chả cổvà vai ơ ờ n c p st a y, đ vùng l õm thư ng v ịầ t ứ đ mồhôi và thởcó tiế khò khè. ợ đ y c, ổ au, ng Theo Đông y đ đ : bài Cát cǎ hoàng liên hoàng cầ thang còn trịở v ớ triệ ó ây n m si i u chứ số cao, ho và ỉ chả ng t a y. Theo các tài liệ tham khả khác, bài thuố này còn dùng đ u trịǎ huyế áp, hoặ i ề t ng u o c t c dùng trong trư ng hợ lý nhiệ dữd ộ biể c ũ nhiệ và do bi ể lý uấ nhi ệ mà ờ p t i, u ng t u t t thư ng vịị ầ tứ ỉchả xuyễ thở ra mồ ợ b đ y c, a hôi, mạ đ p tǎ nhanh. ch ậ ng y, n ,
  5. Bài 20: CáT CǍ Hồ HOA THANG (KAK KON KO KA TO) N NG Thành phầ và phân lư ng: Cát c ǎ 3,0g, Thư c d ư c 3,0g, Đa hoàng 3,0g, Hoàng ợ ợ ợ ị n n liên 1,5g, Sơ chi tử1,5g, H ồ hoa 1,0g, Đ i hoàng 0,5-1,0g, Cam thả 1,0g. ạ n ng o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị ệ mũ đ, rám da. iỏ ng: b nh Giả thích: Theo sách Phư ng dưnghệ Đ là thuố chuyên d ụ chữ bệ mũđ , ơ iỏ i : ây c ng a nh thuố này phả dùng liên tụ mộ th ờ gian dài. c i c t i Các tài liệ tham khả đ u cho th ấ Đ là bài thuố dùng đ "trị ệ mũ đ ". Đ i vớ oề ể b nh iỏ ố i u y: ây c nhữ ng ư i bị ặ thì v ừ u ố thu ố này vừ dùng Tứvậ l ư hoàng tán đ bôi ờ n ng ể ng a ng c a tu ngoài. Đ i vớ nhữ ngư i b ệ trạ ch ư n ặ hoặ còn nhẹthì chỉầ uố thu ố ối ờ nh ng ng a ng c c n ng c này mộ thờ gian. Ngoài ra, có thểdùng phư ng pháp thích lạ (đ a kim vào t ĩ mạ ơ cư t i nh ch ởkhớ đ l ấ máu) đ rút máu đ c. Có thểuố liên t ụ mộ th ờ gian bài Hoàng liên pểy ể ộ ng c t i giảđ c thang cũ đ ợ iộ ng ư c. Đ là bài thuố chuyên tr ịệ mũ đ . iỏ ây c b nh
  6. Bài 21: CáT CǍ THANG (KAK KON TO) N Thành phầ và phân lư ng: Cát c ǎ 8,0g, Ma hoàng 4,0g, Đ i táo 4,0g, Quếchi 3,0g, ợ ạ n n Thư c dư c 3,0g, Cam thả 2,0g, Can sinh kh ư ng 1,0g, ho ặ Cát c ǎ 4,0g, Ma ợ ợ ơ o c n hoàng 3,0g, Đ i táo 3,0g, Qu ế 2,0g, Thư c dư c 2,0g, Cam thả 2,0g, Can sinh ạ ợ ợ chi o khư ng 1,0g. ơ Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ * Trong sách này viế là s ắ Cát cǎ v à Ma hoàng trư c như nhìn chung là ng ư i ta ớ ờ t c n ng sắ đ ng thờ tấ c ả cồ các v ị it . * Cho Cát cǎ và Ma hoàng vào 400 ml nư c sắ b ớ đ80ml, hớ bỏbọ trắ rồcho ớ c ti n t t ng i các vịkhác vào sắ tiế còn l ạ120 ml bỏbã, chia uố làm 3 lầ cp i ng n. Công dụ Dùng đ chữ c ả mạ sổmũ đ đ u, đ tê vai, đ cơ đ tay. ể i, au ầ au ng: am o, au , au Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ và sách Kim qu ỹ ế lư c: Đ là bài Quếchi thang thêm ơ y u ợ ây n các vị cǎ v à Ma hoàng. Thuố dùng cho nhữ ngư i ớ l ạ số mà không ra mồ ờ n nh t Cát n c ng hôi, đ u đ cổvà lư cả thấ cứ nhữ ngư i cả thấ có nhữ ch ỗtrên cơ ầ au, ờm ng m y ng, ng y ng thểbịứ và ngay c ả trong trư ng hợ không ớ lạ số như có nhữ triệ ờ c ng, p n nh t ng ng u chứ nói trên thì ngư i ta vẫ dùng rộ rãi thuố này. Nh ư đ i vớ nhữ ngư i ờ ng ố i ờ ng n ng c ng bụ dạyế không mu ố ǎ nôn m ử buồ nôn lợ giọ thì không nên dùng. ng u, n n, a, n m ng Sách Ph ư ng hàm lo ạtụviế Thuố dùng trị ạcả lư đ cứ thêm Thư ng ơ ơ i t: c ngo i m, ng au ng, truậ và Phụtửđ trịổvà lư đ thêm Xuyên khung và Đ i hoàng đ chữ chứ ểc ạ ể t ng au, a ng tích mủđ mắ đ tai, thêm Kinh giớ và Đ i hoàng đ trị chứ ngứ hoặ đ ạ ể các , au t, au i ng a c au ởbộphậ sinh dụ n c. Theo các tài liệ tham khả Đ là bài thuố cả n ổtiế mụ tiêu là nhằ vào thái u o: ây c m i ng c m dư ng bệ như không ch ỉ ữ cả thuố còn đ ợ sửdụ cho ngư i mạ ơ ưc ờ nh, ng ch a m, c ng ch phù khẩ vùng gáy lư có c ả giác c ǎ trong tr ư ng hợ b ịố ớ l ạ Thu ố này ờ n, ng m ng p s t, n nh. c cũ đ ợ dùng cho nhữ ngư i m ạ phù kh ẩ và có c ả giác c ǎ ởlư ngay cả ng ư c ờ ng ch n m ng ng khi không có số ớ lạ t n nh.
  7. Bài 22: CáT CǍ THANG GIA XUY ÊN KHUNG TÂN DI (KAK KON TO KA SEN KYU N SHIN I) Thành phầ và phân lư ng: Ngoài các thành ph ầ c ủ bài Cát cǎ thang, thêm ợ n na n Xuyên khung 2-3g, Tân di 2-3g. Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Chữ tắ mũ chứ tích mủ viêm mũm ạ tính. ng: ac i, ng , i n Giả thích: i Theo sách Bả triề kinh nghiệ : Đ là bài thuố dân gian, ngư i ta thêm các vị ờ n u m ây c Tân di thư ng đ ợ dùng tr ịệ tắ mũvà tích mủ Xuyên khung có tác dụ làm giả ờ ưc b nh c i , ng m đ và có tác d ụ vớ não vào bài Cát c ǎ thang. V ố dĩ ài thu ố này đ ợ dùng cho ưc au ng i n nb c nhữ ng ư i bịắ mũ viêm mũ mạ tính là nhữ ch ứ củ bài Cát cǎ thang, sau ờ tc ng i, i n ng ng a n đ bài thuố thư ng đ ợ dùng nhưmộ bài thuố ch ữ các bệ viêm mũnói chung ờ ưc ó c t c a nh i và chứ tích mủ Các sách ngày nay chỉ đ là bài Cát cǎ thang có thêm hai v ị ng . ghi ây n Xuyên khung và Tân di chứkhông ghi rõ phân lư ng củ hai vị ợ này, do đ chúng tôi đ a ó, ã tham khả phân lư ng củ Xuyên khung và Tân di trong các bài thuố khác. ợ o a c Theo Giả thích các bài thuố : Trong bài Tân di thanh phếthang, phân lư ng củ Tân di ợ i c a là 2,0g. Theo Th ự t ế ng dụ : Sách này ghi rằ đ i vớ nhữ ngư i bịệ vềmũth ì cứ ng ố i ờ b nh ng ng i thêm hai vịXuyên khung và Tân di. Như không ghi phân lư ng củ v ị ợ ng a Tân di. Theo Đông y đ i tựđ n : Phân lư ng củ Tân di là 2,0g và đi vớ nhữ ng ư i có ạ iể ợ ối ờ a ng chiề hư ng bí đ i tiệ thì thêm 2,0g Xuyên khung. ớ ạn u Theo Nhữ bài thuố lâm sàng đ ông y: Trong bài Cát c ǎ thang gia cát cánh thạ ng c n ch cao tân di thì phân lư ng củ Tân di là 3,0g. ợ a
  8. Bài 23: GIA V ị Đ M THANG (KA MI UN TAN TO) ÔN ả Thành phầ và phân lư ng: Bán h ạ -6g, Phụ linh 4-6g, Tr ầ bì 2-3g, Trúc nhự2 -3g ợ n 4 c n Can sinh khư ng 2g, Chỉ ự 1-2g, Cam thả 1-2g, Viễ chí 2,0g, Huy ề sâm 2,0g, ơ th c o n n Nhân sâm 2,0g, Đa hoàng 2,0g, Toan táo nhân 2,0g, Đ i táo 2,0g. ị ạ Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị bệ thầ kinh và mấ ng ủ nhữ ngư i vị ở ờ tràng hưnhư c. ợ ng: các nh n t ng Giả thích: i Theo sách Thiên kim phư ng: Đ là bài Ôn đ m thang có thêm mộ sốvị ơ ả khác đ u ề ây t xuấ hi ệ trong các sách Thiên kim phư ng, Vạ bệ hồxuân và Cổkim y giám, cho ơ t n n nh i nên trong các sách hiệ đ i đ u đ ợ các tác gi ảnhắ đ n cùng tên bài thuố này vớ n ạ ề ưc cế c i nộdung cấ thành có khác nhau chút ít. i u So vớ bài Ôn đ m thang, thì bài thuố này hiệ nghiệ h ơ đ i vớ ngư i mà các ả nố i ờ i c u m ch ứ bệ thầ kinh dễtrởnên nặ hơ đ c biệ là có tác dụ ch ữ cho nhữ ng n, ặ ng nh n t ng a ng ngư i suy như c cơthểvà m ấ ngủdo bệ mạ tính hoặ sau khi bịm. ờ ợ ố t nh n c Trong tậ Phân lư ng các v ị ố ghi cảbài thuố trong sách Vạ bệ hồ xuân: ợ p thu c c n nh i ngoài các vị ố ghi trên, còn thêm các vị ạ môn đ 3,0g, Đ ơ quy và S ơ ư ng thu c M ch ông n chi tửmỗthứ2,0g, Th ầ sa 1,0g. i n Thuố dùng đ trị bệ thầ kinh, mấ ngủ sa d ạdày, mấ tr ư ng lự d ạ ể các nh ơ c n t , t c dày và các chứ hưphi ề do cơthểsuy nh ư c sau khi ố dậ ợ ng n m y. Tham khảo: Vềcác bài thu ố có gia gi ả cùng loạ trong sách Vạ bệ hồxuân có ghi bài Trúc c m i, n nh i nhựôn đ m thang gồ các v ị hồ5,0g, Cát cánh, Tr ầ bì, Bán hạ Trúc nhự Phụ ả m : Sài n , , c linh mỗthứ3,0g, Hư ng phụtử Nhân sâm, Hoàng liên mỗthứ2,0g, Chỉ ự Cam ơ i , i th c, thả và Can sinh kh ư ng mỗ thứ1,0g. ơ o i Trong sách Thiên kim phư ng có bài Thiên kim ôn đ m thang gồ các vị ơ ả Bán hạ5,0g, m Trầ bì 3,0g, Cam th ả Trúc nh ựmỗth ứ2,0g. n o, i Trong sách C ổ kim y giám có bài Thanh tâm ôn đ m thang gồ các vị ả Bán hạ Phụ m , c linh, Trầ bì, Bạ truậ mỗ thứ3,0g, Đ ơ quy, Xuyên khung, Thư c dư c, Mạ ư ng ợ ợ n ch t i ch môn, Viễ chí, Nhân sâm, Trúc nhựmỗthứ2,0g, Hoàng liên, Chỉ ự Hư ng phụ ơ n i th c, , Xư ng bồ Cam thả mỗ thứ1,0g. ơ , o i
  9. Bài 24: GIA V ịQUY Tì THANG (KA MI KI HI TO) Thành phầ và phân lư ng: Nhân sâm 2-3g, Truậ 2-3g, Phụ linh 2-3g, Toan táo ợ n t c nhân 2-3g, Long nhãn nhụ 2-3g, Hoàng kì 2-3g, Đ ơ quy 2,0g, Viễ chí 1-2g, Sài ư ng c n hồ3,0g, Sơ chi tử2,0g, Cam thả 1,0g, M ộ hư ng 1,0g, Đ i táo 1-2g, Can sinh ơ ạ n o c khư ng 1,0g (Sinh khư ng 1,5g); Mẫ đ n b ì 2,0g (Mẫ đ n bì không có cũ đ ợ ơ ơ uơ uơ ng ư c). Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Thu ố dùng đ tr ị chứ thi ế máu, mấ ng ủ tinh th ầ bấ an, bệ ể các ng: c ng u t , nt nh thầ kinh ởnhữ ngư i suy như c, thểchấ yế và huyế s ắ kém. ờ ợ n ng tu tc Giả thích: i Theo sách Tếsinh toàn th ư Đ là bài thuố đ ợ dùng cho nhữ ngư i có chứ c ưc ờ : ây ng ng bệ giố nh ưtrong bài Quy tì thang cộ thêm các ch ứ về ế ởtrạ thái nhiệ nh ng ng ng huy t ng t, bài thuố đ ợ thêm các vị hồvà Sơ c hi tử Bài Quy tì thang chính là bài T ứquân c ưc Sài n . tửthang ch ủ ị chứ suy nh ư c tì vịộ thêm các v ị ố bổhuyế an thầ và ớ tr các ng c ng thu c t, n cầ máu đ dùng cho nhữ ngư i tì vịế lạhoạ đ ng tinh thầ quá mứ dẫ tớ cả ể ờ tộ m ng yu i n cni cơthểlẫ tinh thầ đ u bị ệ mỏ quá mứ sinh ra các chứ xu ấ huyế đ ra máu, n ề mt n i c, ng t t, ái albumin niệ ch ứ nǎ củ th ậ bịốlo ạ khiế cho tinh th ầ b ấ an, m ấ ng ủ có u, c ng a n ri n n nt t , các chứ thầ kinh, thiế máu. Do đ bài này cũ còn đ ợ dùng đ trị chứ ưc ể các ng n u ó, ng ng xuấ huy ế và b ệ vềmáu nhưxuấ huyế trong ru ộ xuấ huyế tửcung, loét d ạ t t nh t t t, t t dày, đ ra máu v.v...; b ệ máu trắ kinh nguyệ thấ thư ng, thuố này c ũ đ ợ dùng ờ ng ư c ái nh ng, t t c đ chữ các bệ thầ kinh nhưchứ hay quên, m ấ ng ủ đ trố ng ự do th ầ ể a nh n ng t , ánh ng c n kinh, hysteria, suy như c thầ kinh, di tinh, v.v... ợ n Theo các tài liệ tham khả Thuố dùng cho nh ữ ngư i g ầ yế thểl ự giả sút, ờ y u, u o: c ng c m sắ mặ x ấ thiế máu không rõ nguyên nhân, thi ế máu ác tính, thi ế máu khó hồ c t u, u u u i phụ tâm thầ b ấ an, đ trố ngự d ồ dậ nói trư c quên sau, đ khó ng ủ lo ớ c, nt ánh ng c n p, êm , nghĩẩ vơ s ố đ mồ trộ hoặ n ằ li bì, chân tay mỏ mệ bí đi tiệ hoặ phụ v n , t, ổ hôi m ạ n, cm i t, c nữkinh nguyệ thấ th ư ng, âm môn nóng và ng ứ Thuố cũ dùng cho nhữ ờ t t a. c ng ng ngư i bị chứ vềmáu nhưhạhuyế xuấ huyế thổhuyế cơthểsuy như c, số ờ các ợ ng t, t t, t, t, di tinh, lậ (bạ trọ u ch c).
  10. Bài 25: GIA V ị ả Đ C THANG (KA MI GE DOKU TO) GI I ộ Thành phầ và phân lư ng: Hoàng liên 2,0g, Hoàng cầ 2,0g, Hoàng bá 2,0g, S ơ ợ n m n chi tử2,0g, Sài hồ2,0g, Nhân trầ 2,0g, Long đ m 2,0g, Mộ thông 2,0g, Ho ạ thạ ở n c t ch 3,0g, Thǎ ma 1,5g, Cam thả 1,5g, Đ ng tâm thả 1,5g, Đ i hoàng 1,5g (Cũ có ǎ ạ ng o o ng thểkhông có đ i hoàng). ạ Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Dùng khi ti ể ti ệ buố khó ti ể ti ệ ởnhữ ngư i có thểự khá tố ờ ng: un t, un ng lc t, huyế sắ tố và tr ị bệ tr ĩ t c t, các nh . Giả thích: Theo sách Thọthếbả nguyên: i o bả 1 ng Sơ Mộ c Hoạ t Thǎ Đ ng ǎ Đi ạ Tên Hoàng Hoàng Hoàng n Sài Nhân Long ng Cam thuốc cầm hổ trần đm ả thạ h c th ảo liên bá chi thông ma tâm hoàng số g n tử th ảo Tên TLTK Tậ ph ân p 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1,5 lư ng ợ các vị thuố c Thự t ế c 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1,5 chẩ l iệ nu Chẩ liệ nu 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1,5 y để in Giả th í ch i 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1,5 các bài 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1.5 thuốc chủyế u hậ th ế u Thự t ế c 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 3,0 1,5 1,5 1,5 1,5 ứ g dụ g n n Trǎm mẩ u chuyệ n vềđ n g ô y
  11. Bài 26: GIA V ịTIÊU DAO TáN (KA MI SHO YO SAN) Thành phầ và phân lư ng: Đ ơ quy 3,0g, Thư c dư c 3,0g, Truậ 3,0g, Phụ linh ợ ư ng ợ ợ n t c 3,0g, Sài hồ3,0g, Mẫ đ n b ì 2,0g, Sơ chi tử2,0g, Cam thả 1,5 -2g, Cam th ả 1,5- uơ n o o 2g, Can sinh khư ng 1,0g, Bạ hà diệ 1,0g. ơ c p Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Thu ố dùng cho phụn ữcó thểchấ y ế vai tê mỏ ngư i d ễ ệ tâm ờ m t, ng: c t u, i, thầ bấ an, đc bi ệ là các ch ứ lạ thểchấ suy như c, kinh nguyệ thấ thư ng, ặ ợ ờ nt t ng nh, t t t kinh nguyệ khó, các ch ứ thờ kỳ mãn kinh, các bệ vềh uyế đ o ởnhữ ngư i có tạ ờ t ng i nh ng chiề hư ng bí đ i tiệ ớ ạ n. u Giả thích: i Theo sách Hòa tễcụ phư ng: Đ là bài Tiêu dao tán thêm các vị ẫ đ n bì, S ơ ơ Mu ơ c ây n chi tử cho nên thuố này còn có tên là Đ n chi tiêu dao tán. Thuố này dùng cho ơ , c c nhữ ng ư i có thểl ự suy y ế hơ là nhữ ngư i trong bài Tiể sài h ồthang. Thuố ờ ờ ng c u n ng u c còn dùng cho nhữ ngư i mà tri ệ chứ củ bài Tiêu dao tán rõ ràng: tê mỏ vai, ờ ng u ng a i máu dồ lên m ặ đ đ u, ngư i có chứ nhiệ nh ẹ Thu ố đ ợ dùng r ộ rãi đ trị t, au ầ ờ c ưc ể n ng t . ng các chứ vềhuyế đ o.tạ ng Theo Chẩ li ệ y đ n: Thuố tr ịưchứ củ thiế dư ng bệ bệ nằ ởgan, tứ iể ơ nu ch ng a u nh, nh m c là thuố dùng đ trị hưchứ củ bài Sài hồthang, đ c bi ệ là dùng đ tr ị bệ ể các ặ ể các nh c ng a t đliề vớ bệ thầ kinh ởphụn ữ Bài thuố này rấ hi ệ nghiệ vớ các bệ phụ i n i nh n . c t u mi nh khoa. Các triệ chứ chủyế là chân tay cả thấ m ệ m ỏrã r ờ đ đ u, chóng i, au ầ u ng u m y t i mặ mấ ngủ hay cáu gắ lúc số lúc không, kinh nguyệ thấ thư ng, chi ề đ n máu ờ uế t, t , t, t t t dồ lên mặ gây ra ch ứ đ mặ l ư cả thấ l ạ và hâm hấ số gây ra đ mồ ng ỏ t, ng m ổ hôi. n t y nh pt
  12. Bài 27: GIA V ịTIÊU DAO TáN H ợ TứVậ THANG (KA MI SHO YO SAN GO SHI P T MOTSU TO) Thành phầ và phân lư ng: Đ ơ quy 3,0g, Thư c dư c 3,0g, Truậ 3,0g, Phụ linh ợ ư ng ợ ợ n t c 3,0g, Sài hồ3,0g, Xuyên khung 3,0g, Đa hoàng 3,0g, Cam thả 1,5-2g, Mẫ đ n b ì ị uơ o 2,0g, Sơ chi t ử2,0g, Can sinh khư ng 1,0g, Bạ hà diệ 1,0g. ơ n c p Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ lạ thểchấ hưnhư c, kinh nguy ệ th ấ thư ng, kinh ợ ờ ng: các ng nh, t t t nguyệ khó, các ch ứ củ th ờ kỳ mãn kinh, các chứ về ế đ o, eczema, rám da, huy t ạ t ng a i ng ởnhữ ngư i phụnữthểtrạ suy nh ư c, da khô, n ư c da xấ vai tê mỏ r ốloạ v ị ờ ợ ớ ng ng u, i, i n tràng, dễmệ mỏ tinh thầ b ấ an, các chứ tinh thầ th ầ kinh và đ khi có chi ề t i, nt ng n n ôi u hư ng bí đ i tiệ ớ ạ n. Giả thích: Theo sách Hòa t ễ ụ phư ng: Đ là bài thuố kế hợ giữ bài Gia vị ơ i cc ây ct p a tiêu giao tán vớ bài Tứvậ thang, thêm các vịXuyên khung và Đa hoàng vào bài Gia vị ị i t tiêu dao tán, chủyế dùng đ chữ bệ da bịứ ởphụnữ nh ữ ngư i vị ể ờ tràng yế dễ u a nh c ng , ng u bịi t ả Nhữ ngư i uố thuố vào thấ kém ǎ ngon miệ thì không đ ợ dùng đ. ờ ng ưc ng c y n ng thuố này. c Thuố này đ ợ dùng đ trị nhữ ngư i m ắ bệ viêm vùng xung quanh kh ớ ưc ể cho ờ c ng c nh p vai: Ban đ khi đ ngủ cánh tay m ỏvà có cả giác đ hoặ cho tay vào trong êm i thì i m au, c chǎ th ì thấ phiề nhiệ b ỏ ra ngoài ch ǎ lạ thấ lạ đ cho nên ng ư i lúc nào ờ n y n t, tay ni y nh au cũ bứ r ứ khó chị ngủkhông ngon giấ Chứ bệ này thư ng thấ ởphụnữ ờ ng t t u, c. ng nh y . Theo các tài liệ tham khả Gia vị dao tán dùng đ trị bệ vềda, cho nhữ ể các nh u o: tiêu ng ngư i phụnữb ị nh ư c, thiế máu, lạ ởchân và vùng thắ lư bệ eczêma ờ ợ suy u nh t ng, nh mạ tính, da khô cứ ngứ ngáy khó chị Khám bụ thì vùng b ụ trên hơ bịứ n ng, a u. ng ng i c ng. Thuố này cũ thư ng đ ợ dùng đ trị ứ rám da do chứ n ǎ gan b ịốloạ ờ ưc ể ch ng c ng c ng ri n, tùy theo chứ bệ bài thuố có thêm Đa hoàng, Xuyên khung, Kinh giớ Đa cố bì ị i, ị t ng nh, c v.v... Bài thuố này cũ có thểtrị ứ mày đ m ạ tính ởnhữ phụn ữbị c ng ch ng ay n ng suy như c, chân và vùng thắ lư lạ tùy chứ bệ có th ểthêm Đa hoàng, Xuyên ợ ị t ng nh, ng nh khung.
  13. Bài 28: GIA V ịBìNH V ịTáN (KA MI HEI I SAN) Thành phầ và phân lư ng: Tru ậ 4-6g, Hậ phác 3-4,5g, Trầ bì 3-4,5g, Cam thả 1 - ợ n t u n o 1,5g, Sinh khư ng 2-3g, Đ i táo 2-3g, Thầ khúc 2-3g, Mạ nha 2-3g, Sơ tra tử2-3g. ơ ạ n ch n Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Đ là bài Bình v ị thêm Thầ khúc, M ạ nha, S ơ tra tử đ ợ coi là , ưc ng: ây tán n ch n bài thuố củ cuố Y phư ng kh ả , như trong sách này thì bài thuố không có vị ơ ca n o ng c Sơ tra tử Bình vị dùng làm thuố kích thích tiêu hóa trong trư ng hợ ǎ uố ờ n . tán c p n ng không tiêu vì ǎ phả thứ ǎ mấ vệsinh hoặ khi ǎ uố kém ngon. n i cn t c n ng
  14. Bài 29: CAN KHƯƠNG NHÂN SÂM BáN HạHOàN (KAN KYO NIN ZIN HAN GE GAN) Thành phầ và phân lư ng: Can khư ng và chỉ ợ ơ dùng Can khư ng 1-3g, Nhân sâm 1- ơ n 3g, Bán hạ -6g. 2 Cách dùng và lư ng dùng: ợ 1. Tán: mỗngày uố 3 lầ mỗl ầ 1-1,5g. i ng n, in 2. Thang: Khố lư ng ghi trên là lư ng dùng trong 1 ngày. iợ ợ Công dụ Thu ố dùng cho nhữ ngư i ố nghén, viêm hoặ mấ trư ng lự dạ ờm ơ ng: c ng c t c dày ởnhữ ng ư i th ểự yế nôn m ử và mử liên tụ ờ ng l c u, a a c. Giả thích: i Theo sách Kim qu ỹ ế l ư c: Đ là bài Tiể bán hạ y u ợ ây thang có thê m và bớ m ộ sốvịbỏ u t t , Gừ t ư i đ thay bằ Gừ khô, thêm Nhân sâm. Thu ố dùng cho nh ữ ng ư i ố ng ơ ể ờm ng ng c ng nghén, nôn mử kéo dài. a Theo Chẩ liệ y đ n: B ị m ử kéo dài, nhấ là nôn mử trong thờ kỳ iể nu nôn a t a i nghén thì dùng bài Can khư ng nhân sâm bán hạhoàn chung vớ bài Ô mai hoàn sẽcó hiệ quả ơ i u rõ rệ Sách Kim quỹyế lư c có ghi: Nhữ ngư i khi chử nôn mử không dứ thì uợ ờ t. ng a a t phảdùng Can khư ng nhân sâm bán hạ ơ hoàn. Nôn mử nên dùng Tiể bán hạthang, i a u Tiể bán hạgia phụ linh thang mà vẫ không dứ thì dùng bài thuố này. u c n t c ố nghén ngày càng n ặ ngư i khó chị nôn mử kéo dài, có triệ chứ suy ờ m ng, u, a u ng như c toàn thân, bụ nh ũ yế mạ tếnhư c, ǎ uố vào nôn ra ngay, ǎ không ợ ợ n ng ng n u, ch n đ ợ uố thuố cũ không đ ợ thì dùng thuố này rấ hi ệ nghiệ ư c, ng ưc c ng c t u m. Theo Giả thích các bài thuố : Thuố dùng cho nhữ ngư i nôn mử không dứ vùng ờ i c c ng a t, thư ng vịầ tứ Trong trư ng hợ đ đ m b ả thuố này s ẽ hiệ nghiệ ợ đ y c. ờ p ó, ả o c có u m.
  15. Bài 30: CAM TH ả T ảTÂM THANG (KAN ZO SHA SHIN TO) O Thành phầ và phân lư ng: Bán h ạ -5g, Hoàng cầ 2,5-3 g, Can khư ng 2-2,5g, ợ ơ n 4 m Nhân sâm 2,5g, Cam thả 3 -4,5g, Đ i táo 2,5g, Hoàng liên 1,0g. ạ o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Trị chứ viêm vị tràng, viêm khoang mi ệ hơ thởhôi, chứ mấ ng: các ng ng, i ng t ngủ chứ thầ kinh ởnhữ ngư i cả thấ đ y tứ hõm thư ng vị ờm yầ c ợ và ng n ng . Giả thích: i Theo Th ư ng hàn luậ và Kim qu ỹ ế l ư c: Đ là bài Bán hạtảtâm thang thêm Cam ơ y u ợ ây n thả Thuố đ ợ dùng khi vùng thư ng vị cả giác đ y t ứ bụ sôi lụ b ụ ỉ c ưc ợ ầ c, ng o. có m p p, a lỏ hoặ khi tâm thầ bấ an không ngủđ ợ Trong bài thuố này ng ư i ta dùng Can ư c. ờ ng c nt c khư ng, nh ư có thểdùng Sinh khư ng cũ đ ợ ơ ơ ng ư c. ng Theo các tài liệ tham khả nhưChẩ liệ y để Đ i n, ông y đ đ , v.v... thuố này dùng u o nu ó ây c đ trịầ cứ vùng thư ng vị bụ và ỉl ỏ như không ph ảlà kiế lị bụ ể đ y ng ợ , sôi ng a ng, ng i t và ng cũ không đ lắ Bài thuố này dùng đ trị chứ củ bài Bán hạtảtâm thang: ể các ng au m. c ng a bụ sôi, ǎ không tiêu, ỉ lỏ ho ặ không ỉ lỏ như g ngư i b ồ chồ không yên. ờn ng n a ng c a ng n n Bài này còn đ ợ dùng trị bệ viêm ruộ viêm khoang miệ bệ thầ kinh, ưc các nh t, ng, nh n bệ mộ du và chứ mấ ngủkhi vị tràng suy như c vì nóng khi ế cho mơmộ ợ nh ng ng t n ng liên tụ không thể ủngon giấ c ng c. Thuố này còn đ ợ dùng tr ị ưc viêm niêm mạ ru ộ m ạ tính. c c t n
  16. Bài 31: CAM THả THANG (KAN ZO TO) O Thành phầ và phân lư ng: Cam thả 5 -8g. ợ n o Cách dùng và lư ng dùng: ợ 1. Tán: mỗngày uố 2 lầ mỗl ầ 0,5g. i ng n, in 2. Thang. Cách dùng cụthể Sắ vớ 300 ml nư c, lấ 200ml, uố mỗ lầ 100ml. Khi uố ớy :ci ng in ng họ đ ng ậ cam thả mộ lúc rồ nhai nuố ít m ộ ng au, m o t i t t. Công dụ hoặ hiệ quả Giả ho, gi ả đ họ ng c u : m m au ng. Giả thích: i Theo sách Th ư ng hàn lu ậ: Ng ư i đ họ nên dùng Cam thả thang, nế không đ ơ ờ au ng ỡ n o u thì dùng Cát cánh thang. Đ là bài thuố mộ vị ư c dùng rộ rãi trị chứ đ t đợ ây c ng các ng au họ viêm họ cấ tính, nó còn đ ợ coi là bài Vong ư thang ho ặ Đ c thắ tán. ưc cộ ng, ng p u ng Cam thả là vị ố có tác dụ làm giả bệ tr ạ cấ bách, cho nên không ch ỉ ị o thu c ng m nh ng p tr đ họ mà cam thả còn đ ợ sửdụ rộ rãi khi da hoặ niêm m ạ đ đ n d ữ ưc c au ớ au ng, o ng ng c dộ ch ẳ hạ nhưkhi họ đ cấ dữd ộ ho dữ đ bụ và đ rǎ cấ đ trĩ i, ng n ng au p i, , au ng au ng p, au hoặ lòi rom tớ m ứ không chị nổ chân tay đ nhưcó kim châm, thì bài thuố này c i c u i, au c cũ khá hiệ nghiệ Do đ cam thả không ch ỉ dùng làm thuố u ố trong mà còn ng u m. ó, o c ng dùng nư c thuố sắ đ ch ư m chỗđ Theo các tài liệ tham khả đ là bài thuố ớ c cể ờ au. u o, ây c có tác dụ hòa hoãn dùng làm giả tình trạ c ấ bách do khí nghị (hư phấ ng m ng p ch ng n thầ kinh) gây ra, đ khi đ ợ dùng đ chố co th ắ d ạ ưc ể ng dày, ho có tính ch ấ do co n ôi t t thắ khàn tiế tứ thở bí tiể ti ệ đ đ ờ tiế niệ ngộ ộ thu ố và các loạ ngộ u n, au ư ng t đc t, ng, c , u, c i đc khác. Cam thả làm dị c ơ đ như có ngư i vì nó mà bệ lạ thể ệ dư i ộ ờ ớ o u n au ng nh i hi n dạ phù, tǎ huyế áp hoặ ợnóng. ng ng t c Cam thả thang là tên khác c ủ bài Đ c thắ tán và bài Vong ư thang có tác dụ ộ o a ng u ng hòa hoãn dùng làm giả tình trạ cấ bách do hư phấ thầ kinh gây ra, đ khi m ng p ng n n ôi còn đ ợ dùng khi co thắ dạdày. Thuố này uố đ chữ các ch ứ viêm nhiễ ưc ng ể t c a ng m, sư t ấ nhẹ họ đ dữ ho nhi ề có tính co th ắ Dùng làm thuố chư m nóng bênờ ng y , ng au , u t. c ngoài khi trĩ ộhoặ lòi rom đ dữ khi bộphậ sinh dụ sư lên hoặ đ dữ ni c au , n c ng c au . Thuố này còn dùng đ uố khi viêm họ cấ tính, dạdày co thắ ho, đ r ǎ tứ ể ng c ng p t, au ng, c thở bí tiể ti ệ đ đ ờ ti ế niệ khàn ti ế ng ộ ộ thu ố và các loạ ngộ ộ u n, au ư ng t đc đc , u, ng, c i khác; dùng ngoài khi trĩ ộ đ lòi rom, đ loét, v.v... n i, au au Thuố có tác dụ trịau dữd ộ bài thuố đ ợ ứ d ụ trong các trư ng hợ đ ng đ c ư c ng ng ờ c i, p au họ cấ ho cấ và đ bụ cấ ng p, p au ng p. Thuố dùng đ chữ đ b ụ cũ có tác dụ rõ rệ Gầ đ ngư i ta cho rằ ể ờ c a au ng ng ng t. n ây, ng cam thả có tác d ụ tr ị ng viêm loét dạdày, song cam thả dùng đ tr ị t c ả ể t ấ các dạ o o ng
  17. đ cấ tính. Khi bịau dữd ộvì viêm loét dạ đ dày, dùng cam th ả có thểlàm dịđ ợ u ưc au p i o cơ đ nh ư cũ có ng ư i vì v ậ bệ lạthểhiệ dư i d ạ phù thũ ho ặ ờ n ớ ng n au, ng ng y, nh i ng c huyế áp tǎ ho ặ ợkhí nóng, trong bệ thi ế âm có các ch ứ nhưchứ n ǎ t ng c nh u ng c ng chuyể hóa bị yế tay chân lạ mạ trầ tế thiế sinh khí. n suy u, nh, ch m , u
  18. Bài 32: CAM M ạ Đ I TáO THANG (KAM BAKU TAI SO TO) CH ạ Thành phầ và phân lư ng: Cam thả 5,0g, Đ i táo 6,0g, Ti ể m ạ 20,0g. ợ ạ n o u ch Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Công dụ Chữ khóc đ và co giậ ng: a êm t. Giả thích: Theo Kim quỹ ế l ư c, trong ph ầ "Các tri ệ chứ và trịệ tạ bệ củ yu ợ i n u ng li u p nh a phụ ữ ởchư ng 22 có viế Ngư i phụ ữmắ ch ứ tạ táo (hysteria) đ lúc kêu ơ ờ n" t: n c ng ng ôi khóc rấ thả thư ng, ngư i trông nhưmỏ mệ vì chuyệ gì đ ngáp vặ liên t ụ ơ ờ t m i t n ó, t c. Nhữ ngư i nhưvậ nên dùng Cam mạ đ i táo thang. Như trong đ y, ngư i ờ ch ạ ờ ng y ng ông ta ứ dụ bài thuố này đ chữ nhiề bệ khác nữ ể ng ng c a u nh a. Theo các tài liệ tham khả nhưChẩ liệ y để Th ự tếtrịệ , ... thuố này có tác u o nu i n, c li u c dụ làm dị s ựhư phấ thầ kinh, làm dịnhữ cơ co giậ cấ tính. Thuố trị ng u ng n n u ng n tp c các chứ hysteria, bệ múa gi ậ tâm thầ (bệ buồ b ệ cu ồ lo ạ b ệ khóc, ng nh t, n nh n, nh ng n, nh bệ cư i), b ệ mộ du, trẻem khóc đ chứ mấ ng ủ đ ng kinh, co thắ dạ nh ờ ,ộ nh ng êm, ng t t dày, co thắ tửcung, ho có tính chấ co thắ có cả giác dịậ ởđ u cuố họ ầ t t t, m vt ng ng. Đ là bài thuố dùng cho ph ụnữvà trẻem, đ ông dùng ít hiệ nghiệ ây c àn u m.
  19. Bài 33: CáT CáNH THANG (KI KYO TO) Thành phầ và phân lư ng: Cát cánh 2,0g, Cam thả 1,0-3,0g. ợ n o Cách dùng và lư ng dùng: Thang. ợ Sắ hai vị , chia uố ngày 2 l ầ hoặ ngậ rồnuố d ầ c ng n c mi t n. Công dụ Trị chứ viêm amiđ và viêm vùng quanh ami đ viêm họ sư ng: các ng an an, ng ng tấ và đ y au. Giả thích: i Theo Th ư ng hàn luậ và Kim qu ỹ ế l ư c: Đ là bài Cam thả thang thêm Cát cánh ơ y u ợ ây n o dùng đ trị ể viêm họ như thu ố này không uố luôn mà nên ngậ rồnuố dầ ng, ng c ng mi t n. Các tài liệ tham khả khác nhưTh ự t ế ẩ liệ Chẩ liệ y để, v.v...: Bài thuố u o c ch n u, nu in c này dùng tiế khi ngư i bệ dùng bài Cam thả thang không đ , nghĩ là nó dùng cho ờ nh ỡ p o a viêm họ hoặ viêm amiđ cấ ho, t ứ ngự ho đ m mủkéo dài. Thuố cũ dùng ờ ng c an p: c c, c ng ởgiai đ ạ đ u bệ trạ còn nhẹcủ viêm phế ả áp xe phổ Nế b ệ nhân bị o n ầ nh ng a qu n, i. u nh cả mạ số có ớ l ạ họ đ ph ầ nhiề thuộ thái d ư ng bệ ngư i ta ơ ờ m o, t n nh, ng au, n u c nh, thư ng dùng các bài thuố Cát c ǎ thang, Cát c ǎ gia Cát cánh Th ạ cao. ờ c n n ch
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2