intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 6 (2012-2013) - Kèm đáp án

Chia sẻ: Lý Thu Ngân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

387
lượt xem
73
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 21 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh 6 năm 2012-2013 dành cho các em học sinh đang chuẩn bị cho kỳ kiểm tra học kì, với đề thi này các em sẽ được làm quen với cấu trúc đề thi và củng cố lại kiến thức căn bản nhất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh 6 (2012-2013) - Kèm đáp án

  1. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút __________________________________________________________________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NỘI DUNG CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ TỔNG SỐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TL TL 1.Chương I : Cấu taọ tế bào C1 1 Tế bào thực thực vật. 1 điểm vật 1 2.Chương Các loại rễ, C2 II:Rễ các miền của 1 rễ 3 điểm 3 3. Chương III. Thân to ra do C3 a C3 b 2 Thân đâu 1 điểm 1 điểm 2 4.Chương IV Quang hợp C4 a .C4 b 2 Lá 2 điểm 1 điểm 3 5. Chương Sinh sản sinh C5 1 V.Sinh sản dưỡng tự 1 điểm sinh dưỡng nhiên 1 Tổng số 4 câu 1 câu 2 câu 7 50%= 5đ 30% = 30 đ 20% = 2 đ 10 Chú thích : Đề được thiết kế với tỉ lệ : 50% nhận biết + 30% thông hiểu + 20% vận dụng a) Cấu trúc chương: 5 chương b) Số lượng câu hỏi: 5 câu - cấu trúc câu hỏi là: Câu 1 gồm 1 ý ( 1 nhận biết ) Câu 2 gồm 1 ý ( 1 thông hiểu ) Câu 3 gồm 2 ý ( 1 nhận biết + 1 vận dụng)
  2. Câu 4 gồm 1 ( 1ý nhận biết + 1 ý vận dụng) Câu 5 gồm 1 ý ( 1 ý nhận biết) PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1 (1 điểm): Nêu các thành phần cấu tạo tế bào thực vật? Câu 2 (3 điểm): Rễ gồm mấy miền? Nêu chức năng của từng miền? Câu 3 (2 điểm): a) Thân to ra do đâu? b) Người ta thường chọn phần nào của gỗ để lam nhà, làm trụ cầu? Tại sao ? Câu 4 (3 điểm): a) Quang hợp là gì? b) Vì sao vào những ngày nắng gắt ngồi dưới gốc cây ta cảm thấy dễ chịu ? Câu 5: (1 điểm) Sinh sản sinh dưỡng là gì? ---------------------------------------------------hết-----------------------------------------------------
  3. PHÒNG GD&ĐT A LƯỚI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG LÂM MÔN: SINH HỌC – LỚP 6 Thời gian làm bài: 45 phút _______________________________________________________________ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 1 trang) Câu Đáp án Điểm Câu 1 -Vách tế bào -Màng sinh chất 1 điểm -Chất tế bào -Nhân Câu 2 Miền trưởng thành Dẫn truyền 0,75điểm Miền hút có các lông hút Hấp thụ nước và muối khoáng 0,75điểm Miền sinh trưởng(nơi tế bào phân Làm cho rễ dài ra 0,75điểm chia) Miền chóp rễ Che chở cho đầu rễ 0,75điểm Câu 3 a) Thân to ra do do sự phân chia tế bào ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. 1 điểm b) Người ta thường chọn phần ròng vì phần ròng rắn chắc hơn. 1điểm Câu 4 a) Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục,sử dụng nước,khí 2 điểm cacbonic và năng lượng ánh sáng mặt trời để chế tạo tinh bột và nhả khí ô xi ra môi trường ngoài. 1 điểm b) Lúc này cây đang quang hợp nên nhã ra một lương lớn khí oxi thuận lợi cho việc hô hấp của chúng ta nên cảm thấy khỏe và thoải mái Câu 5 Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là hiện tượng hình thành cá thể mới từ một 1 điểm phần của của cơ quan sinh dưỡng (rễ, thân, lá)
  4. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG TOÀN Môn: Sinh Học . Lớp: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC A/Trắc nghiệm (3 đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất: Câu 1: Ý nghĩa của sự phân chia tế bào là gì? a. Giúp cây sinh trưởng c. Giúp cây sinh trưởng và phát triển a. Giúp cây phát triển d. Tất cả đều sai Câu 2: Đặc điểm chung của thực vật là: a. Tự tổng hợp chất hữu cơ c. Phản ứng chậm với kích thích môi trường b. Phần lớn không di chuyển d. Cả a, b, c Câu 3: Miền nào làm rễ dài ra? a. Miền sinh trưởng b.Miền trưởng thành c.Miền hút d.Miền chóp rễ Câu 4: Chức năng của lông hút là: a. Hút nước và muối khoáng b. Bảo vệ cho rễ c. Hút nước d. Hút muối khoáng Câu 5: Thân dài ra do đâu? a. Sự phân chia tế bào c. Sự phân chia của tế bào ở mô phân sinh ngọn. b. Mô phân sinh ngọn. d. Sự lớn lên của tế bào Câu 6: Lỗ khí có những chức năng gì? a. Trao đổi khí b. Thoát hơi nước c. Thu nhận ánh sang d. a + b đúng B/Tự luận:( 7 đ) Câu 7:(1 đ) Tại sao phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa? Câu 8:(3 đ) Nêu các loại thân biến dạng, chức năng của chúng đối với cây? Cho ví dụ? Câu 9:(3 đ) a Viết sơ đồ quang hợp? b Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp?
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm 1 trang ) A/Trắc nghiệm (3 đ) Mỗi ý đúng đạt 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án c d a a c d B/Tự luận:( 7 đ) Câu Ý Nội dung Điểm Phải thu hoạch các cây có rễ củ trước khi chúng ra hoa vì chất dự 1 7 trữ của củ cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả. Sau khi ra hoa, chất dinh dưỡng trong củ giảm làm củ xốp, chất lượng và khối lượng củ giảm. Các loại thân biến dạng và chức năng của chúng: +Thân củ: dự trữ chất dinh dưỡng, ví dụ: củ khoai tây, củ su hào. 1 8 + Thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng, ví dụ: củ rừng, củ dong ta. 1 + Thân mọng nước: dự trữ nước và quang hợp, ví dụ: cây xương 1 rồng. 9.a Ánh sáng 2 Nước + Khí cacbonic tinh bột + khí oxi (rễ hút từ đất)(lá lấy từ không khí) chất diệp lục (trong lá) (lá nhã ra) 9.b - Những điều kiện cần thiết cho quang hợp: nước, khí cacbonic, ánh 1 sáng, diệp lục.
  6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ TỔNG NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng 1 Vận dụng 2 SỐ TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1. Chương mở C1 1 CÂU đầu sinh học: Đặc điểm ĐẠI CƯƠNG chung của thực VỀ THỤC vật VẬT 0,5 0.5 2. Chương I: TẾ Sự lớn lên và C2 1 CÂU BÀO THỰC phân chia tế 0,5 VẬT bào 0.5 Các loại rễ, các C3,4 3 CÂU miền của rễ 3. Chương II: 1 RỄ Biến dạng của C7 rễ 1 2 Thân dài ra do C5 1 CÂU 4. Chương III: đâu? 0,5 0.5 THÂN Biến dạng của C8 1 CÂU thân 3 3 Cấu tạo trong C6 1 CÂU của phiến lá 0,5 0.5 5. Chương IV: Quang hợp C9.1 C9.3 C9.2 1 CÂU ( LÁ 1 1 1 3ý) 3 4 câu + 1 ý 3 câu + 1 ý 1 câu + 1 ý 9 câu TỔNG SỐ 3 5 2 10 Ghi chú: a. Đề được thiết kế với tỉ lệ 30% nhận biết, 50% thông hiểu, 20% vận dụng thấp. Đề có 30% trắc nghiệm và 70% tự luận. b. Cấu trúc bài gồm có: 9 câu. c. Cấu trúc câu hỏi: số lượng câu hỏi ý là: 5 ý
  7. Phòng GD&ĐT Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH &THCS Hương Bình MÔN : SINH HỌC 6 Năm học 2012 – 2013 MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng ở Nội dung kiến mức cao hơn thức TN TL TN TL TN TL TN TL Tế bào thực vật Chức năng của các Phân biệt TB lông ( 4 tiết) thành phần cấu tạo hút với một TB thực của TB vật điển hình Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Rễ Phân biệt rễ cọc và Nhận dạng các ( 5 tiết) rễ chùm loại biến dạng của rễ. Phân biệt với biến dạng của thân Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1 0,5 Thân( 6 tiết) - Nêu cấu tạo của Khi chọn gỗ làm thân non. trụ cầu, cột chống - Đặc điểm của các nên chọn gỗ dác loại thân và ròng. Vì sao? - Sự to ra của thân Số câu hỏi 2 1 1 Số điểm 1 2 1 Lá( 9 tiết) - Cách xếp lá trên Giải thích vì sao thân và cành không nên dặt nhiều cây trong - Thoát hơi nước ở phòng khi ngủ ở lá phòng đóng kín - Khái niệm, sơ đồ cửa của hô hấp Số câu hỏi 2 1 1 Số điểm 1 1 1 Hoa và sinh sản Nêu được bộ phận hữu tính(2 tiết) sinh sản của yếu của hoa Số câu hỏi 1 Số điểm 0,5
  8. Tổng số câu 5 2 2 1 1 2 Tổng số điểm 2,5 đ 3đ 1đ 1đ 0,5 đ 2đ Phòng GD&ĐT Hương Trà ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH và THCS Hương Bình Môn Sinh học Lớp 6 Thời gian: 45 phút Phần I Trắc nghiệm (4 điểm) Lựa chọn câu đúng nhất và điền vào ô bài làm: Câu 1: Nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào là chức năng của: A. Vách tế bào B. Màng sinh chất C. Chất tế bào D. Nhân Câu 2: Tế bào lông hút khác với TB thực vật ở đặc điểm chủ yếu nào? A. Không có vách tế bào B. Không có lục lạp C. Không có màng sinh chất D. Không có không bào Câu 3: Hai bộ phận chính của vỏ thân non là: a. Vỏ và trụ giữa B. Biểu bì và thịt vỏ c. Biểu bì và mạch rây D. Vỏ và mạch rây Câu 4: Phần lớn nước do rễ hút vào cây được lá thải ra ngoài môi trường qua quá trình: A. Thoát hơi nước B. Quang hợp C. Hô hấp D. Vận chuyển chất Câu 5: Đặc điểm của thân gỗ là: A. Mềm, yếu, thấp B.Cứng, cao, không có cành C. Cứng, cao, có cành D. Bò sát dưới đất Câu 6: Điều nào đúng khi nói về củ khoai tây và củ khoai lang A. Đều là thân củ B. Khoai tây là rễ củ, khoai lang là thân củ C. Đề là rễ củ D. Khoai tây là thân củ, khoai lang là rễ củ Câu 7 Lá xếp trên cây theo những kiểu nào? A. Mọc cách, mọc vòng B. Mọc cách, mọc đối C. Mọc đối, mọc vòng D. Mọc cách, mọc đối, mọc vòng Câu 8: Bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa là A. Tràng và nhụy B. Nhị và nhụy C. Đài và tràng D. Tràng và nhị Phần II Tự luận (6 điểm) Câu 1( 2 điểm) a. Rễ cọc khác rễ chùm như thế nào? Những cây có rễ cọc, rễ chùm thì loại cây nào đứng vững trước giông bão hơn? Vì sao? b. Nêu chức năng các miền của rễ? Câu 2: ( 2 điểm) a. Hô hấp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt quá trình hô hấp? b. Giải thích vì sao vào ban đêm không nên đặt nhiều cây, nhiều hoa trong phòng ngủ khi đóng kín cửa? Câu 3: ( 2 điểm) a. Hãy nêu vị trí và chức năng của các bộ phận giúp thân cây to ra? b. Hãy cho biết khi chọn gỗ làm trụ cầu, cột chống nên chọn loại gỗ dác hay ròng. Vì sao?
  9. Phòng GD&ĐT Hương Trà ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường TH và THCS Hương Bình MÔN SINH HỌC 6 Phần I : Trắc nghiệm 4 điểm: Mỗi đáp án đúng cho 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B A B D D B Phần II. Tự luận (6điểm) Câu Đáp án các câu hỏi Điểm Câu 1a a) *- Rễ cọc gồm rễ cái to, khoẻ đâm sâu xuống đất và nhiều rễ con nhỏ ( 1đ) mọc xiên từ rễ cái 0,25đ - Rễ chùm gồm những rễ con mọc ra từ gốc thân * Những cây có rễ cọc thì đứng vững trước giông bão hơn vì rễ cọc thì có 0,25đ rễ cái đâm sâu xuống đất nên đứng vững hơn so với những cây có rễ 0,5đ chùm Câu 1b b) Rễ cây có 4 miền: ( 1đ): + Miền trưởng thành: dẫn truyền 0,25đ + Miền hút hấp thụ nước và muối khoáng 0,25đ + Miền sinh trưởng: làm cho rễ dài ra 0,25đ + Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ 0,25đ Câu 2a: a) - Hô hấp là quá trình cây lấy khí ôxi để phân giải các chất hữư cơ, sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra khí 0,5 đ cacbonuic và hơi nước - Sơ đồ tóm tắt của hô hấp: Chất hữu cơ+ khí oxi → năng lượng+ khí cacbonic+ hơi nước 0,5 đ Câu 2b: b) Vì ban đêm cây xanh hô hấp thải ra khi cacbonic. Nếu khi ngủ mà đặt 1đ nhiều cây xanh và hoa trong phòng đóng kín cửa thì khí cácbônic tạo ra nhiều làm cho con người ngạt và có thể chết Câu 3a a) Thân cây to ra là nhờ: tầng phát sinh vỏ và tầng phát sinh trụ ( 1đ) - Tầng phát sinh vỏ: + Vị trí: nằm trong lớp thịt vỏ 0,25 đ + Chức năng: hằng năm sinh ra phía ngoài một lớp TB vỏ, phía 0,25 đ trong một lớp thịt vỏ - Tầng phát sinh trụ: + Vị trí: nằm giữa mạch rây và mạch gỗ 0,25 đ + Chức năng: hằng năm sinh ra phía ngoài một lớp TB mạch rây, 0,25 đ phía trong một lớp TB mạch gỗ Câu 3b: b) Nên chọn gỗ ròng vì gỗ ròng là lớp gỗ màu sẫm, nằm bên trong, có 1đ chức năng nâng đỡ cây nên gỗ ròng rất cứng, chắc
  10. PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG AN Môn: Sinh học lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Nhận biết Thông Vận dụng Vận TỔNG NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ hiểu (1) dụng (2) SỐ TL/TN TL/TN TL/TN TL/TN 1.Mở đầu sinh Đặc điểm của cơ thể Câu 9/0 2 câu học, đại sống 1 điểm cương về giới Đặc điểm chung của 0/câu 1 thực vật hực vật, có phải tất cả 1.5điểm thực vật đều có hoa 0.5 điểm 2.Chương I: Cấu tạo tế bào thực vật 0/câu 2 2 câu Tế bào thực 0.5 điểm vật Sự lớn lên và phân chi 0/câu 3 tế bào 0.5 điểm 1 điểm 3. Chương Cấu tạo miền hút của 0/câu 5 1 câu II:Rễ rễ 0.5 điểm 0.5điểm 4. Chương Thân dài ra do đâu Câu10/0 2 câu III :Thân 1 điểm Cấu tạo trong của thân 0/câu 7 2 điểm non 1 điểm 5. Chương Đặc điểm bên ngoài Câu 11/0 2 câu IV:Lá của lá 2 điểm Quang hợp 0/câu 6 0.5 điểm 2.5điểm 6.Chương V: Sinh sản sinh dưỡng 0/ câu 4 1 câu sinh sản sinh do người 0.5 điểm dưỡng 0.5điểm 7. Chương Cấu tạo và chức năng 0/ câu 8 1 câu VI:Hoa và của hoa 2 điểm 2 điểm sinh sản hữu tính TỔNG SỐ 4 câu 4 câu 2 câu 1 câu 11 câu 4.5 điểm 3.5 điểm 1 điểm 1 điểm 10 điểm a) Đề được thiết kế với tỷ lệ : 45% nhận biết+ 35% thông hiểu+10% vận dụng (1)+ 10% vận dụng (2), 40% tự luận +60% trắc nghiệm b) Cấu trúc bài : 11 bài c) Cấu trúc câu hỏi :11 câu.
  11. PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG AN Môn: Sinh học lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 Điểm) Trong các câu hỏi sau,hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất và đánh dấu phườn án chọn vào phiếu trả lời phần I. Câu 1: .Đặc điểm chung của thực vật là: A. Tự tổng hợp chất hữu cơ. B. Phần lớn không có khả năng di chuyển. C. Phản ứng chậm với các kích thích. D. Cả A,B,C đều đúng Câu 2: Trong tế bà thực vật, vai trò của nhân là: A.Bảo vệ tế bào B.Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. C.Trao đổi chất D.Cả A,B,C đều đúng. Câu 3: Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào là: A. Cây lớn lên B. Cây to ra C. Cây sinh trưởng và phát triển D. Cây dài ra Câu 4: Làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới là: A. Chiết cành. B. Giâm cành C. Ghép cây Câu 5: .Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì: A. có 2 phần: vỏ và trụ giữa. B. Có mạch gỗ và mạch rây vận chuyển các chất D. Có nhiều lông hút giữ chức năng hút nước và muối khoáng. C. Có ruột chứa chất dự trữ A.Rễ củ B. Rễ móc C. Rế thở D. Rễ giác mút Câu 6: Sản phẩm của quang hợp tạo ra là: A.Nước + khí cacbonic B.Nước + tinh bột C.Tinh bột + khí cacbonic D. Tinh bột + khí oxi Phiếu bài làm phần I Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 7: :(1 điểm)Ghép nội dung ghi ở cột (A) với nội dung thích hợp ở cột (B) và trình bày kết quả ở cột (C). Các bộ phận của thân non (A) Chức năng của từng bộ phận (B) Cột (C) 1.Biểu bì a) Tham gia quang hợp. 1+…… 2.Thịt vỏ b) Vận chuyển chất hữu cơ. 2+…… 3.Mạch rây c)Bảo vệ các bộ phận bên trong. 3+…… 4.Mạch gỗ d)Vận chuyển nước và muối khoáng. 4+…… Câu 8: (2 điểm) Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau để có nội dung đúng: Nhị có nhiều............................mang tế bào............................... Nhụy bầu chứa.............. mang tế bào........................ Nhị và nhụy là bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa. II.TỰ LUẬN :(4 Điểm) Câu 9: (1 điểm) Trình bày các đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống. Câu 10: (1 điểm) Bấm ngọn tỉa cành có lợi gì? Những loại cây nào thì bấm ngọn những loại cây nào thì tỉa cành? Cho ví dụ?
  12. Câu 11:(2 điểm) Lá có những đặc điểm bên ngoài và cách sắp xếp trên cây như thế nào giúp nó nhận được nhiều ánh sáng? PHÒNG GD & ĐT HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG AN Môn: Sinh học lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ( Đáp án này gồm 1 trang) I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:( 6 ĐIỂM) Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A C D Câu 7 ( 1 điểm) mỗi câu nối đúng chấm 0,25 điểm 1+c ; 2+a ; 3+d ; 4+ b Câu 8 ( 2 điểm) Mỗi từ, cụm từ điền đúng chấm 0.5 điểm Hạt phấn/ sinh dục cái/ noãn/ sinh dục đực. II.TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm Câu Các đặc điểm của cơ thể sống là: 1 9 -Có sự trao đổi chất -Lớn lên -Sinh sản Câu -Bấm ngọn tỉa cành là để tăng năng suất cây trồng, tùy từng loại cây 0.5 10 mà bấm ngọn tỉa cành vào những giai đoạn thích hợp. -Cây lấy quả, lấy hạt thì bấm ngọn trước lúc ra hoa.ví dụ: 0.5 -Cây lấy gỗ, lấy sợi thì tỉa cành để tập trung chất dinh dưỡng vào những bộ phận cần thu hoạch, Ví dụ: Câu - Đặc điểm bên ngoài giúp lá nhận được nhiều ánh sáng:phiến lá màu 1 11 lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá. - Cách sắp xếp trên cây giúp lá nhận được nhiều ánh sáng là: lá trên các 1 mấu thân xếp so le nhau.
  13. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học-LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tộng TN TL TN TL TN TL cộng Tế bào thực Câu 3 vật 2,5,12 0,75đ 0,75đ Rễ Câu 4,6 Câu 11 Câu 1,7 Câu 3 6 0,5đ 0,25đ 0,5đ 1đ 2,25đ Thân Câu 3 Câu 10 Câu 2 Câu 8 4 0,25đ 0,25đ 2,5đ 0,25đ 3,25đ Lá Câu 1 Câu 9 Câu 4 3 2,5đ 0,25đ 1đ 3,75đ Tổng số câu 6 1 3 1 3 2 16 Tổng số điểm 1,5đ 2,5đ 0,75đ 2,5đ 0,75đ 2đ 10đ
  14. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học-LỚP 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I.Trắc nghiệm : (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Mạch rây có chức năng. A. Vận chuyển nước, muối khoáng. C. Vận chuyển chất hữu cơ. B. Chứa chất dự trữ. D. Chế tạo chất hữu cơ Câu 2. Tế bào ở bộ phân nào của cây có khả năng phân chia ? A. Tất cả các bộ phận của cây. B. Chỉ ở mô phân sinh C. Chỉ phần ngọn của cây. D. Tất cả các phần non có màu xanh của cây. Câu 3: Củ gừng do bộ phận nào phát triển thành: A. Thân B. Lá C. Rễ D. Hoa Câu 4: Cây tầm gửi thuộc dạng: A. Rễ củ B. Rễ giác mút C. Rễ móc D. Rễ thở Câu 5: Cấu trúc nào làm cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định? A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 6: Nhóm toàn là cây có rễ chùm là: A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây cải. B. Cây tre, cây lúa, cây ổi, cây tỏi. C. Cây mía, cây cà chua, cây nhãn, cây xoài. D. Cây hành, cây tỏi, cây lúa, cây ngô. Câu 7: Cây sinh trưởng tốt năng suất cao trong điều kiện nào dưới đây về nước A. Thiếu nước. B. Tưới đủ nước đúng lúc. C. Tưới đủ nước không đúng lúc. D. Thừa nước. Câu 8: Cây có thân mọng nước thường gặp ở: A. Nơi ngập nước. B. Nơi nghèo chất dinh dưỡng. C. Nơi nhiều chất dinh dưỡng. D. Nơi khô hạn. Câu 9: Cấu tạo trong của phiến lá gồm: A. Thịt lá, ruột, vỏ. B. Bó mạch, gân chính, gân phụ. C. Biểu bì, thịt lá, gân lá, lỗ khí. D. Biểu bì, thịt lá, gân lá. Câu 10: Thân to ra do đâu? A. Do sự phân chia các tế bào mô phân sinh tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ. B. Do trụ giữa. C. Cả vỏ và trụ giữa. D. Do phần vỏ. Câu 11: Vai trò của miền hút là gì? A. Giúp rễ hút nước. B. Giúp rễ hút muối khoáng hòa tan. C. Bảo vệ và che chở cho đầu rễ. D. Giúp rễ hút nước và muối khoáng hòa tan. Câu 12: Thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm: A. Màng sinh chất, nhân, không bào và lục lạp. B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân và lục lạp. C. Vách tế bào, màng sinh chất, chất tế bào và nhân. D. Vách tế bào, chất tế bào và không bào.
  15. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: ( 2,5 điểm) Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt của quá trình quang hợp? Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày cấu tạo ngoài của thân? Giải thích tại sao những cây lấy gỗ người ta thường tỉa cành, những cây ăn quả thường bấm ngọn? Câu 3: (1 điểm) Tại sao phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi chúng ra hoa Câu 4: (1 điểm) Vì sao ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa ?
  16. PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS PHONG XUÂN Môn: Sinh học-LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này gồm có 01 trang) I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B A B A D B D D A D C II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: (2,5đ) - Quang hợp là quá trình lá cây nhờ chất diệp lục ,sử dụng nước ,khí cacbonnic và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo tinh bột và khí oxi. - Sơ đồ quang hợp ánh sáng Nước + Khí cacbonic Tinh bột + Khí oxi Chất diệp lục (rễ hút từ đất) (lá lấy từ không khí) (trong lá) (lá nhã ra ngoài môi trường) Câu 2: (2,5đ) - Cấu tạo ngoài của thân (1,5đ) + Thân cây gồm: Thân chính, cành, chồi ngọn và chồi nách. (1đ) + Chồi nách có 2 loại là chồi hoa và chồi lá. + Chồi hoa phát triển thành hoa hoặc cành mang hoa. (0,25đ) + Chồi lá phát triển thành cành mang lá. (0,25đ) - Giải thích đúng 2 ý mỗi ý (0,5đ) + Những cây lấy gỗ thường tỉa cành vì: Tỉa cành để chất dinh dưỡng tập trung nuôi thân để thân phát triển cho cây cao lên giúp ta thu hoạch gỗ và vỏ cây. (0,5đ) + Những cây lấy quả thường bấm ngọn vì: Khi bấm ngọn cây không lên cao, làm cho chất dinh dưỡng tập trung cho các cành và hoa phát triển đem lại năng suất cao. (0,5đ) Câu 3: (1 điểm) Phải thu hoạch các cây rễ củ trước khi chúng ra hoa vì củ là phần rễ phình to chứa chất dự trữ để cây dùng khi ra hoa tạo quả. Vì vậy nếu trồng các cây lấy củ thì phải thu hoạch trước khi chúng ra hoa để đạt năng suất cao. Câu 4 :(1 điểm) Ban đêm không nên để nhiều hoa hoặc cây xanh trong phòng ngủ đóng kín cửa là vì ban đêm cây thực hiện quá trình hô hấp lấy khí oxi và nhả khí cacbonic làm cho hàm lượng khí cacbonic trong phòng kín nhiều cho nên ta khó hô hấp.
  17. ĐỀ THI HKI 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS PHÚ MẬU Môn: Sinh 6 Thời gian: 45’ Ma trận: Mức độ Chương Câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tế bào thực Vẽ hình tế bào, ghi chú 1 vật (2đ) Rể Rễ có mấy miền. 1 Chức năng mỗi miền (2đ) Lá Những đặc điểm chứng Sự sắp xếp lá trên 1 tỏ lá đa dạng (1,5đ) thân có ý nghĩa gì? (1,5đ) Hoa Các bộ phận của hoa, 1 chức năng các bộ phận. (3đ) Tổng 4 6,5đ 2đ 1,5đ
  18. Đề: 1. Vẽ hình tế bào, ghi chú đầy đủ (2đ) 2. Rễ có mấy miền, chức năng mỗi miền0? (2đ) 3. Những đặc điểm chứng tỏ lá đa dạng? (1,5đ) Sự sắp xếp lá trên thân có ý nghĩa gì? (1,5đ) 4. Nêu các bộ phận của hoa và chức năng các bộ phận? (3đ) Đáp án: 1. 2đ Vẽ hình đúng ghi chú đầy đủ: 1. Vách tế bào 2. Màng sinh chất 3. Chất tế bào 4. Nhân 5. Không bào 6. Lục lạp 7. Vách tế bào bên cạnh 2. Rễ có 4 miền: (2đ) - Miền trưởng thành có mạch dẫn: dẫn truyền nước, muối khoáng (0,5đ) - Miền hút có lông hút: hút nước và muối khoáng. (0,5đ) - Miền sinh trưởng: tế bào có khả năng phân chia giúp tế bào dài ra. (0,5đ) - Miền chóp rễ: che chở cho đầu rễ. (0,5đ) 3. Những đặc điểm chứng tỏ lá đa dạng: - Phiến lá có nhiều hình dạng khác nhau. (0,5đ) - Có ba kiểu gân lá (0,5đ)
  19. - Có hai loại lá: lá đơn, lá kép (0,5đ) Sự sắp xếp lá trên thân có ba kiểu: mọc cách, mọc đối, mọc vòng, luôn so le nhau để lá nhận nhiều ánh sáng thuận lợi cho quang hợp. (1,5đ) 4. Các bộ phận của hoa: cuống,đế, đài, tràng, nhị, nhụy - Cuống hoa: mang đế hoa (0,5đ) - Đế hoa: nâng đỡ hoa (0,5đ) - Đài hoa: bảo vệ hoa (0,5đ) - Tràng hoa: bảo vệ hoa, thu hút sâu bọ (0,5đ) - Nhị hoa: mang hạt phấn, chứa tế bào sinh dục đực. (0,5đ) - Nhụy hoa: có bầu chứa noãn mang tế bào sinh dục cái. (0,5đ)
  20. PHÒNG GD-ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ VANG KIỂM TRA HỌC KỲ I- LỚP 6 NĂM HỌC : 2012-2013 ………………………………………… MA TRẬN ĐỀ MÔN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chương I: Câu 1a Câu 1b 2câu Tế bào thực vật ( 1,5 đ ) ( 0,5 đ ) 2,0 đ Chương II: Câu 2 Câu 2 1câu Rễ ( 1,0 đ ) ( 0,5 đ ) 1,5 đ Chương III: Câu 3 Câu 3 1 câu Thân ( 1,25 đ ) ( 0,75 đ ) 2,0 đ Chương IV: Câu 4 a Câu 4b 2câu Lá ( 1,25 đ ) ( 0,75 đ ) 2,0 đ ChươngVI: Câu 5 Câu 5 1 câu Hoa và sinh sản ( 1,75 đ ) ( 0,75 đ ) 2,5 đ hữu tính Tổng 5,5 đ 2,5 đ 2,0 đ 7 câu 10,0 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2