intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013)

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:68

145
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh có thêm tư liệu ôn tập kiến thức trước kì kiểm tra học kỳ sắp diễn ra. Mời các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 21 đề kiểm tra học kỳ 1 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013) để đạt được kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 21 Đề kiểm tra HK1 môn Sinh học lớp 9 (2012 - 2013)

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 TỔ: HÓA – SINH – TD Môn: Sinh 9 Thời gian làm bài: 45 phút Giáo viên: Đỗ Đổng Các mút độ nhận thức Các chủ đề chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CKTKN Hiểu được Nêu khái niệm UDQLP và ý nghĩa L trong Chương lai phân SX và I tích ĐS TN của MD Số câu 1 câu 1câu(2A 2 câu Số điểm 2,5đ ) 3đ Tỉ lệ % 25% 0,5đ 30% 5% CKTKN Nêu được tính chất đặc trưng Chương của bộ NST II của mỗi loài NST Số câu 1câu(1) 1câu Số điểm 0,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 5% CKTKN Nêu chức Hiểu được sư sắp Hiểu Biết năng của xếp các Nu theo mối được các loại NTBS QH nguyên Chương ARN giữa tắc nhân III gen và đôi AND và tính ADN Gen trạng Số câu 1câu(3) 1câu(6) 1câu(2 1câu(5) 4câu Số điểm 0,5đ 0,5đ ) 4đ Tỉ lệ % 2,5đ 40% Chương CKTKN Biết được nguyên Nguyên IV nhân phát sinh nhân,cơ chế Biến dị bệnh DT ở người hình thành thể bi bội, ví dụ . Số câu 1câu(4) Câu 3 (2đ) 2câu Số điểm 0,5đ 20% 2,5đ Tỉ lệ % 25% 2câu 1câu 2câu 1câu 2câu 1câu 9 câu Tổng 1đ 2,5đ 1đ 2,5đ 1đ 2đ 10đ
  2. Họ và tên HS …………………………………….. KIỂM TRA HỌC KỲ 1 2012-2013 MÔN: SINH 9 Lớp: ……..Trường THCS ………………………. Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh : Phòng thi : giám thị : Điểm : Chữ ký của giám khảo I. TrẮC nghiệm: (3đ) Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu1: Bộ NST của người có số lượng là? a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48 Câu 2:Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen? a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA Câu 3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôxôm d.Cả 3 loại trên Câu 4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể Câu 5:Quá trình nhân đôi của phân tử AND diễn ra theo nguyên tắc nào ? a .NTBS ; b .Giữ lại một nữa ; c . Cả a và b đúng Câu 6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T- Đoạn mạch nào sau đây là đoạn bổ sung của nó. a. -T- G- A-X-A- b. -A-G- T-X-A- c. -T-X-A-X-A- d. -T-G-A-G-A- II.Tự luận (7đ) Câu1:.Thế nào là lai phân tích? Cho biết ý nghĩa phép lai này.(Minh họa 2 sơ đồ lai) (2,5đ Câu2 :Hãy cho biết bản chất mối quan hệ giữa Gen và tính trạng (2,5đ) Câu 3: Cho biết nguyên nhân và cơ chế hình thành thể dị bội( 2n +1, 2n-1). Ví dụ . ( 2đ) Bài làm ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  3. ............................................................................................................................................................. ............................................................. ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM KIỂM TRA A. Phần trắc nghiệm(3đ) Mỗi câu chọn đúng 0,5 đ 1.c 2.c 3.b 4.a 5.c 6. a B. Tự luận (7đ) Câu 1 (2,5 đ) - Trình bày đúng khái niệm phép lai phân tích (1 đ ) - Nêu đúng ý nghĩa (1đ) - Viết được 2 sơ đồ minh hoạ (0,5) Câu 2: (2,5đ) - Viết đúng Gen mARN Protein Tính trạng (0,5đ) -Nêu đúng bản chất của mỗi mối quan hệ ( 2đ) Trình tự sắp xếp các Nu trên mạnh khuôn của gen qui định trình tự sắp xếp các Nu trên mạch ARN,(0,5đ) , Trình tự ARN qui định trình tự sắp xếp các a amin trong cấu trúc bật 1 của phân tử Protein.(0,75đ) Protein trực tiếp tham gia cấu tạo và các hoạt động sống của tế bào và cơ thể và biểu hiện ra bên ngoài bằng tính trạng . (0,75đ) Câu 3: (2đ) - Nêu được nguyên nhân ( 0,5đ ) -Giải thích hiện tượng đa bội thể. Có sơ đồ (1,0đ) - Cho đúng về ví dụ về dị bội thể. (0,5đ)
  4. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 9 – NĂM HỌC 2012-2013 Mục đích: HS củng cố lại phần kiến thức đã học trong HKI - Viết được sơ đồ lai. - Nắm được khái niệm lai phân tích và viết được sơ đồ lai. - Nắm được diễn biến của NST trong chu kì tế bào. - Nắm được chức năng của các loại ARN, nguyên tắc bổ sung trong quá trình tổng hợp ARN. - Viết và trình bày được sơ đồ mối quan hệ giữa gen và tính trạng. - Biết được hậu quả của đột biến số lượng NST - Khái niệm thường biến, cho được ví dụ. - So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến. MA TRẬN ĐỀ TÊN NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng CHỦ Cấp độ thấp Cấp độ cao ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL Chươn Khái Viết g I: niệm lai được Các thí phân Viết sơ đồ nghiệm tích được lai của của sơ đồ phép Menđe lai lai n phân tích Số câu Số Số câu Số câu: Số câu Số câu Số Số Số Số câu:3 Số câu:1 Số điểm Số Số điểm Số điểm câu:1 câu câu:1 3,5 điểm Số điểm: Số Số Số điểm=35% Tỉ lệ % điểm:0, điểm: điể điểm: 5 2 m 1 Diễn Xác biến của định Chươn NST được số g II: trong lượng Nhiểm chu kì NST sắc thể tế bào qua các kì của giảm phân Số câu Số Số câu Số câu Số câu Số Số Số Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số điểm Số điểm Số điểm câu:1 câu câu Số 1 điểm Số Số Số Số điểm điểm=10% Tỉ lệ % điểm:0, điểm:0, điểm điể 5 5 m Chươn Chức Trình Hiểu Giải g III: năng bày được thích
  5. ADN của các được nguyên tính đặc và loại cấu tạo tắc bổ thù và GEN ARN hóa học sung đa dạng và chức của các của năng cặp phân tử của nuclêôti ADN ADN t trong sự tổng hợp ARN Số câu Số Số Số Số Số câu Số Số Số câu Số câu:4 Số câu:1 câu:1 câu:1 câu:1 Số điểm câu câu Số 3điểm=30 điểm Số Số Số Số Số Số điểm % Tỉ lệ % điểm:0, điểm:1, điểm:0, điểm: điểm điể 5 5 5 0,5 m Khái Cho ví Hiệu So niệm dụ về quả của sánh thường thường biến đổi thườn Chươn biến biến số g biến g IV: lượng ở và đột Biến dị từng biến cặp NST Số câu Số câu Số Số câu Số Số Số Số Số Số câu:4 Số Số câu:1 Số điểm câu:1 câu:1 câu câu câu:1 2,5 điểm điểm: Số Số Số Số Số Số điểm=25% Tỉ lệ % điểm:0, điểm:0, điểm:0, điểm điể điểm: 5 5 5 m 1 Tổng Số câu:5 Số câu:3 Số câu:5 Số câu:13 số câu Số điểm:3,5 Số điểm:1,5 Số điểm:5 Số Tổng 35% 15% 50% điểm:10 số điểm Tỉ lệ % Người ra đề: Người duyệt đề: Đỗ Đức Hạnh Bùi thị Mỹ Dung
  6. Họ và tên HS:……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012 - 2013 Lớp:………..Trường:…………………………… MÔN: SINH HỌC 9 Thời gian làm bài: 45 phút Số báo danh: Phòng thi: Chữ ký của giám thị: Điểm: Chữ ký của giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (3 ĐIỂM) Chọn cách trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Ở cà chua, tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Khi cho cây cà chua quả đỏ không thuần chủng lai phân tích thì thu được: A.Toàn quả đỏ B.Toàn quả vàng C.Tỉ lệ 3 quả đỏ: 1 quả vàng D. Tỉ lệ 1 quả đỏ : 1 quả vàng Câu 2: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể 2n =8, một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau: A. 8 B. 4 C. 2 D. 16 Câu 3: Một đoạn mạch của gen có trình tự nuclêôtit như sau : Mạch 1 : -A-T-A-G-X-T-T-X-A- Mạch 2 : -T-A-T-X-G-A-A-G-T- Trình tự các đơn phân của đoạn mạch ARN được tổng hợp từ mạch 1 là : A. –U- A- U- G- G- A- A- G- U- B. –T- A- T- X- G- A- A- G- T- C. –U- A- U- X- G- A- A- G- U- D. –A- T- A-X- G- A- T- X- A- Câu 4: Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào? A. Kì trung gian B. Kì đầu C. Kì giữa D. Kì sau Câu 5: Bộ NST của người bị bệnh Đao thuộc dạng nào dướ đây: A. 2n-1 B. 2n + 1 C. 2n + 2 D. 2n - 2 Câu 6: Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền? A. tARN B. mARN C. rARN D. Cả 3 loại trên II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: ( 2 điểm) Thế nào là thường biến? Cho ví dụ. So sánh sự khác nhau giữa thường biến và đột biến. Câu 2: ( 3 điểm) Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng. Cho giống cà chua quả đỏ thuần chủng và quả vàng giao phấn với nhau ta thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau ta thu được F2. a. Viết sơ đồ lai từ P đến F2 b. Khi cho cà chua quả đỏ F1 lai phân tích thì kết quả như thế nào ? Câu 3: ( 2 điểm) Trình bày cấu tạo hoá học và chức năng của phân tử ADN. Vì sao ADN có tính đặc thù và đa dạng?
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 D A C A B B II . TỰ LUẬN: Câu 1: ( 1,5 điểm) - Nêu đúng khái niệm thường biến (0,5 điểm) - Cho đúng ví dụ (0,5 điểm) - So sánh đúng (1 điểm) Câu 2: ( 3 điểm) Quy ước: A: quả đỏ a: quả vàng (0.25) Sơ đồ lai: SĐL: Pt/c Quả đỏ X quả vàng AA aa G A a (0,75 điểm) F1 -TLKG: 100% Aa -TLKH: Toàn Quả đỏ. F1xF1: Quả đỏ X Quả đỏ Aa Aa (1 điểm) G A; a A; a F2: -TLKG: 1AA : 2Aa : 1aa -TLKH: 3 Quả đỏ: 1 quả vàng F1 p/t: Quả đỏ X quả vàng Aa aa (1 điểm) GF1: A, a a Fp/t: 1Aa(Quả đỏ) : 1aa(quả vàng) Câu 3: (2 điểm) - Trình bày cấu tạo hoá học của phân tử AND (1 điểm) - Trình bày chức năng của phân tử AND (0,5 điểm) - Giải thích đúng (0,5 điểm)
  8. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Sinh học Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Nhạn Đơn vị: Trường THCS Quang Trung MA TRẬN ĐỀ: Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNK TL TNK TL TNK TL Q Q Q 1.Chương I Các TN MenĐen C5: C3:3 3,5 0,5 2. Chương II Nhiễm sác thể C6:0, C1:0, 1 5 5 3. Chương III ADN và Gen C2: C1: C3& 0,5 2 C4: 3,5 1 4.Chương IV Biến Dị C2: 2 2 Cộng 1 2 1,5 0,5 3 9 2 10
  9. Họ và Tên:…………………… KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012-2013) Lớp : …………………………. Môn : Sinh học 9 ( TG: 45’ không kể giao đề ) Điểm : SBD: …… Phòng thi :………………….. A – TRẮC NGHIỆM . ( 3 đ ) Hãy chọn đáp án trả lời đúng nhất của các câu sau đây. Câu 1 : Kí hiệu nào dưới đây thuộc bộ nhiễm sắc thể đơn bội : a) 3n b) 2n c) 1n d) 4n Câu 2 :Trên đoạn AND có trật tự là A-G-G-T-A , trật tự đoạn mạch còn lại là : a) A-T-G-X-A b) T-X-X-A-T c) T-A-T-T-X d) X-A-A-T-S-G Câu 3 : Loại ARN nào là thành phần cấu tạo nên Ri bô xôm a) mARN b) tARN c) rARN d) nARN Câu 4 :ADN là phân tử gồm nhiều đơn phân là : a) Axit amin b) Ribonucleic c) Nucleotit d) Polypeptit Câu 5 : Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai 1:1:1:1 là : a) AaBb x AaBB b) AaBbx Aabb c) AaBb x AaBb d) aabb x AaBb Câu 6 :Một tế bào Ruồi giấm có 2n = 8 đang ở kì sau của giảm phân II, số lượng NST là : a) 4 NST b) 8NST c) 12NST d) 16NST B. TỰ LUẬN. ( 7đ) Câu 1 : Trình bày quá trình tự nhân đôi của ADN . ADN nhân đôi theo những nguyên tắc nào? (2đ) Câu 2 : Thường biến là gì ? Phân biệt thướng biến và đột biến ? (2đ) Câu 3 : Ở cà chua tính trạng quả đỏ do gen T qui định , tính trạng quả vàng do gen t qui định . a) Xác định kết qoả F1 , F2 khi cho lai hai giống cà chua quả đỏ và quả vàng thuần chủng với nhau ? (2đ) . b) Khi cho lai cây F2 quả đỏ với cây quả vàng thì kết quả như thế nào ? (1đ) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
  10. ĐÁP ÁN CHẤM A/. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1-C, 2- B, 3- C , 4-C , 5- D , 6- D B/. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 : AND dần tách nhau ra làm 2 mạch khuôn ( 0,5đ) -Nucleotit trên mỗi mạch đơn liên kết với Nucleotit tư do trong môi trường nội bào theo NTBS-0,5đ. -Kết quả tạo ra 2 AND con giống hệt AND mẹ (-0,5đ) -Nêu được 2 nguyên tắc -0,5 đ Câu 2 : Nêu đúng khái niệm thường biến (1đ) Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến (1đ) Câu 3 : a) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả F1 (1đ) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả F2 (1đ) b) Viết đúng sơ đồ lai và xác đinh kết quả cho mỗi trường hợp (0,5đ)
  11. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Năm học 2012-2013 Môn : Sinh học 9- Thời gian: 45 phút Người ra đề : Ngô thị Kim Oanh Đơn vị : THCS Trần Phú A. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương 1 Viết được sơ Các TN của đồ lai Menđen Số câu 1 1 Số điểm -Tỉ lệ % 2 2 = 20% Chương 2 Sự biến Sự biến Giải thích Nhiễm sắc thể đổi hình đổi số được tỉ lệ thái NST lượng đực cái 1:1ở trong chu NST mỗi loài kì tế bào -GP xảy ra ở tế bào ? Số câu 2 1 1 4 Số điểm-Tỉ lệ % 1 0,5 1 2,5 =25% Chương 3 -Chức Viết sơ đồ ADN và gen năng của mối quan ARN hệ giữa -NTBS gen và trong tính trạng tổng hợp -Nêu ARN được NTBS Số câu 2 1 3 Số điểm -Tỉ lệ % 1 2 3 = 30% Chương 4 : Nhậnbiết -Mức phản Biến dị dạng ĐB ứng số lượng -Nêu được NST một số ứng dụng của mối quan hệ KG,MT&KH Số câu 1 1 2 Số điểm-Tỉ lệ % 0,5 2 2,5 = 25% Tổng Số câu 4 1 1c 1 3 10 Tổng số điểm 2 0,5 2 0,5 5 10 Tỉ lệ % 20% 5% 20% 5% 50% 100%
  12. B.NỘI DUNG A.TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Chọn ý đúng 1. Trong chu kì tế bào kì NST có dạng đặc trưng ở : a. Kì đầu b. kì giữa c. kì sau d. kì cuối e. kì trung gian 2. Loại axit Nucleotit nào sau đây là thành phần của Riboxom . a.mARN b. tARN c. rARN d. ADN 3. Phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở tế bào a. tinh trùng b. trứng c. tế bào sinh dưỡng d. sinh dục vào thời kì chín 4. Quá trình tổng hợp ADN thực hiện theo nguyên tắc bổ sung : a. A- T , G- X b. A- U , G- X c. A-U , T-A , G- X , X- G d. A- U, T- A. 5. Ở ruồi giấm có bộ NST 2n=8 , một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau a. 2 b. 4 c.8 d. 16 6.Người bị bệnh Đao nhiễm sắc thể 21 có 3 NST thuộc dạng nào dưới đây ? a.2n-1 b.2n+1 c.2n d.3n B. TỰ LUẬN : ( 7 diểm) Câu 1: Ở cá kiếm tính trạng mắt đen do gen D qui định,trội hoàn toàn so với mắt đỏ do gen d qui định . Muốn biết cá kiếm mắt đen thuần chủng hay không ta phải làm gì?Viết sơ đồ lai (2đ) Câu 2: Vì sao trong cấu trúc dân số tỉ lệ nam nữ là 1:1 ? 1(đ) Câu 3: Mức phản ứng là gì ? Cho VD . Người ta vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của môi trường đối với tính trạng số lượng , về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào ? (2đ) Câu 4: Viết sơ đồ mối liên hệ giữa gen và tính trạng. NTBS được biểu hiện trong mối quan hệ đó như thế nào ? (2đ)
  13. C.ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I : (3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Ph.án đúng b c d a c b Phần II : (7 điểm ) Câu1: ( 2 điểm ) -Lai phân tích (0,5đ) +Nếu kết quả đồng tính  Mắt đen thuần chủng (0,25đ) +Nếu kết quả phân tính theo tỉ lệ 1:1  Mắt đen không thuần chủng (0,25đ) -Viết sơ đồ lai đúng . Mỗi sơ đồ (0,5 đ) Câu2: ( 1 điểm ) : Tỉ lệ trai gái 1:1 Vì Trong quá trình phát sinh gt bố cho 2 loại tinh trùng có tỉ lệ ngang nhau , mẹ chỉ cho ra 1 loại trứng X .Qua thụ tinh 2 loại tinh trùng này kết hợp với trứng tạo ra 2 loại tổ hợp XX và XY với số lượng ngang nhau do đó tỉ lệ đực cái xấp xỉ 1:1 Câu 3: ( 2 điểm ) -Nêu đúng khái niệm (0,5đ) VD: (0,5đ) -Mức phản ứng do KG qui định Do vậy muốn nâng cao NS cây trồng cần phải : +Áp dụng KT trồng trọt thích hợp +Cải tao thay giống cũ bằng giống mới có tiềm năng NS cao hơn . Câu 4: ( 2 điểm ) -Viết đúng sơ đồ (1 đ) -(1): A-U,T-A,G-X,X-G -(2): A-U,G-X
  14. PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Trường THCS Võ Thị Sáu GV ra đề: Nguyễn Đại I)MỤC TIÊU BÀI HỌC: -Kiến thức: + HS nắm được kiến thức từ chương I đến chương III ,làm bài lôgic +GV nắm được việc làm bài của HS để ra đề cho phù hợp -Kỹ năng: +Rèn kỹ năng làm bài nhanh nhẹn trong trắc nghiệm và tự luận -Thái độ: + Trung thực khi làm bài ,tập trung khi làm bài Phòng GD-ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I(Năm học: 2012-2013) Người ra đề : Nguyễn Đại Môn: Sinh học 9 Thời gian : 45 phút Đơn vị : Võ Thị Sáu II/ MA TRẬN ĐỀ : Chủ đề Câu Bài Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Tổng điểm MĐ thấp MĐ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Chương I C1 B1 0,5 3đ Các thí nghiệm C2 B3 0,5 3 câu 3 bài của Men đen C1 B2 2 30% 3câu 3 bài 40% Chương II C3 B9 0,5 1,5đ Nhiễm sắc thể C2 B13 1 2 câu 2 bài 2 câu 2 bài 15% 20% Chương III C4B15 0,5 3đ AND và GEN C5 B17 0,5 3 câu 3 bài 3 câu 3 bài C3 B19 2 30% 35% Chương IV C6B22 0,5 0,5đ 1câu 1 bài 1câu 1 bài 5% 5% Chương V C4B28 2 2đ 1câu 1 bài 20% 1 câu 1 bài 20% Tổng câu Bài 10câu, 1đ 2đ 5đ 2đ 10đ 100% 10bài
  15. Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA HỌC KÌ I ( 2012-2013) ĐIỂM Họ và Tên : ................................... MÔN : SINH HỌC 9 Lớp :…........................................... Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký Giám thị : Số BD : .............Phòng : ................. A ) PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1 : Khi lai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F1 sẽ như thế nào : a. Phân tính b. Đồng tính c. Dị hợp d. Đồng tính và phân tính Câu 2: phép lai phân tích là phép lai giữa cơ thể mang tính trạng lặn với cơ thể : a. Mang tính trạng trội b. Mang tính trạng lặn c. mang tính trạng dị hợp d. Mang tính trạng đồng hợp Câu 3 Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ co sbộ NST 2n đã tạo ra : a. Hai tế bào con có bộ NST là 1n b. Hai tế bào con có bộ NST là 2n c. Bốn tế bào con có bộ NST là 2n d. Bốn tế bào con có bộ NST là 1n Câu 4 : Mỗi chu kì xoắn của AND cao 34Ao , gồm 10 cặp Nu . Vậy chiều dài của mỗi Nu tương ứng sẽ là : a. 34 b. 3,4 c. 17 d. 1,7 Câu 5 : Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin quy định cấu trúc Prôtêin cần tổng hợp : a. m ARN b. rARN c. tARN d.Cả 3 loại trên Câu 6: Ở người bệnh ung thư máu , bộ NST của họ khác người bình thường chổ nào : a. NST thứ 21 đột biến thành 3NST b.Mất 1 đoạn nhỏ ở đầu NST 21 c.Thêm 1 đoạn nhỏ ở đầu NST 21 d. cặp NST thứ 20 đột biến thành 3NST B.PHẦN TỰ LUẬN : (7điểm ) Câu 1.(2đ) Ở cà chua , tính trạng quả đỏ (A) trội so với quả vàng ( a ). Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai với cà chua quả vàng . . a.Xác định tỉ lệ kiểu gen , kiểu hình ở F1 và F2 . b.Cho hai cây cà chua quả vàng giao phấn với nhau thì kết quả sẽ như thế nào ? Câu 2: Thế nào là hiện tượng di truyền liên kết? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống (1 đ) Câu 3: (2đ) Nêu bản chất của mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ : 1 2 3 Gen ( một đoạn ADN ) mARN prôtêin tính trạng Câu 4:(2đ) So sánh điểm giống và khác nhau giữa trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng? ------------------------HẾT------------------------ Người duyệt đề : Đỗ Thị Nỹ ( TPCM )
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM A PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án b a a b a b B PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 a)Xác định tỷ lệ kiểu gen , kiểu hình ở F1, F2 (1đ) b) Kết quả : toàn quả vàng ( 1đ) Câu 2 Di truyền liên kết là hiện tượng một nhóm tính trạng được di truyền cùng nhau, được quy định bởi các gen trên một NST cùng phân li trong quá trình phân bào.(0,5đ) Ý nghĩa: Dựa vào di truyền liên kết người ta có thể chọn được những nhóm tính trạng tốt luôn đươc di truyền cùng với nhau.(0,5đ) Câu 3 : - Mối quan hệ giữa gen và mARN (0,75đ) - Mối quan hệ giữa mARN và prôtêin (0,75đ) - Mối quan hệ giữa prôtêin và tính trạng . (0,5đ) Câu 4 - Giống nhau: Đều thụ tinh tạo thành hợp tử,hợp tử phân bào phát triển thành phôi - Khác nhau: Đồng sinh cùng trứng Đồng sinh khác trứng +1 trứng thụ tinh với 1 tinh trùng +2 trứng thụ tinh với 2 tinh trùng tạo thành 2 hợp tử + ở lần phân bào đầu tiên của hợp tử +Mỗi hợp tử phát triển thành 1 phôi.Sau đó 2 phôi bào tách rời nhau,mỗi phôi bào mỗi phôi phát triển thành 1 cơ thể Phát triển thành 1 cơ thể riêng rẽ +Đều tạo ra từ 1 hợp tử nên kiểu gen +Tạo ra từ 2 hay nhiều trứng khác nhau rụng Giống nhau,luôn cùng giới cùng 1 lúc nên kiểu gen khác nhau có thể Cùng giới hoặc khác giới
  17. Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH HỌC Lớp : 9 Người ra đề : Lê Văn Tuyên Đơn vị : THCS LÊ LỢI_ _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1 Câu-Bài C10 C6 C2 3 C9 Điểm 0,5đ 1đ 0,5đ 2 Chủ đề 2 Câu-Bài C1 C8 B12 3 Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ 2 Chủ đề 3 Câu-Bài C4 C7 B19 3 Điểm 0,5đ 0,5đ 2đ 3 Chủ đề 4 Câu-Bài C3 B29 2 Điểm 0,5đ 2đ 2,5 Chủ đề 5 Câu-Bài C5 1 Điểm 0,5đ 0,5 Chủ đề 6 Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm Câu-Bài Điểm ( Có thể xoá bớt các Câu-Bài dòng trống ) Điểm Câu-Bài Điểm Số 4 Câu 5Câu 2 câu 1 Câu 1Câu 13 Câu-Bài 3đ 2đ 2đ 2,5 đ 0,5đ TỔNG Điểm 2 5,5 2,5 10 Ghi chú : Câu-Bài C3,C4 = Câu 3,4 ở phần trắc nghiệm khách quan (KQ) Điểm 1 = trọng số điểm của cả 2 câu 3 và 4 Câu-Bài B5 = Bài 5 ở phần Tự luận ( TL ) Điểm 2 = trọng số điểm bài 5 (tự luận) + Các nội dung, số liệu ghi trong ma trận là một ví dụ, bạn hãy xoá đi và cập nhật nội dung mới vào + Khi lấy mẫu đề để sử dụng, bạn nên xóa bỏ cả Text Box màu vàng này
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2