intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 6 (2012 - 2013 ) - THCS Tân Phước Khánh

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

128
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập vật lý nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo 3 đề kiểm tra học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2012 - 2013 mã đề 175 của trường THCS Tân Phước Khánh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK1 Vật lý 6 (2012 - 2013 ) - THCS Tân Phước Khánh

  1. Trường THCS Tân Phước Khánh KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013) Họ, tên HS: ..................................................... MÔN: Vật lý Lớp: 6 Lớp: ...................... Số báo danh: …………… Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề) Phòng: ……….. Ngày:__/_ _/2012 Mã đề thi 175 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Dụng cụ nào dưới đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Búa nhổ đinh B. Kéo cắt giấy C. Thước dây D. Cái kìm Câu 2: Lực nào dưới đây là lực đàn hồi A. Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất. B. Lực cản của nước tác dụng lên thuyền buồm khi chuyển động. C. Lực của lò xo ở dưới yên xe đạp. D. Lực mà không khí đẩy quả bóng lên cao. Câu 3: Dùng thước nào sau đây để đo quyển sách giáo khoa vật li 6 là thích hợp nhất? A. Thước có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 1mm. B. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 1cm. C. Thước có GHĐ là 1m và ĐCNN là 2cm. D. Thước có GHĐ là 30cm và ĐCNN là 1mm. Câu 4: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn sỏi, ta cần dùng những dụng cụ gì ? A. Chỉ cần 1 lực kế. B. Chỉ cần 1 cái cân. C. Chỉ cần 1 bình chia độ. D. Cần 1 cái cân và 1 bình chia độ. Câu 5: Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg B. kg/m3 C. N/m 3 D. kg.m 3 Câu 6: Một vật đang đứng yên, nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật: Trang 1/1 - Mã đề thi 175
  2. A. Đứng yên. B. Chuyển động nhanh lên. C. Chuyển động chậm lại. D. Chuyển động chậm rồi nhanh. Câu 7: Khi đo thể tích chất lỏng cần đặt bình chia độ như thế nào là đúng cách? A. Đặt bình tùy ý B. Đặt bình nghiêng sang trái C. Đặt bình thẳng đứng D. Đặt bình nghiêng sang phải. Câu 8: Điền từ thích hợp vào câu dưới đây: Khối lượng của một vật chỉ .................... chất chứa trong vật. A. số gam. B. lượng. C. số lượng D. khối lượng. Câu 9: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì ? A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. B. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng. C. Chỉ làm biến dạng quả bóng. D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng. Câu 10: Một khối gỗ có thể tích 1 m3, có khối lượng là 800kg thì có khối lượng riêng là: A. 800 kg/m3 B. 700 kg/m 3 C. 900 kg/m3 D. 1000 kg/m3 Câu 11: Trọng lực có phương và chiều như thế nào? A. Phương nằm ngang và chiều từ trên xuống. B. Phương thẳng đứng và chiều từ trên xuống. C. Phương thẳng đứng và chiều từ dưới lên. D. Phương nằm ngang và chiều từ dưới lên. Câu 12: Dụng cụ dùng để đo độ dài là: Trang 2/2 - Mã đề thi 175
  3. A. Thước B. Gang tay C. Lực kế D. Bình chia đ II. TỰ LUẬN: (7điểm) Bài 1. Phát biểu và viết công thức tính khối lượng riêng? Nêu rõ kí hiệu, đơn vị của các đại lượng trong công thức. Bài 2. Tại sao đường ôtô qua đèo thường là đường ngoằn ngoèo và rất dài ? Bài 3. Một thanh sắt có thể tích 3 m3. Hãy tính khoái löôïng cuûa thanh saét. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 Bài 4. Treo một viên bi như hình vẽ. a. Hãy chỉ ra hai lực tác dụng vào viên bi ? b. Chỉ rõ phương và chiều của hai lực tác dụng lên viên bi? c. Nếu người ta đốt dây treo viên bi. Hiện tượng gì sẽ xãy ra? d. Vì sao viên bi lại rơi xuống ? -------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 175
  4. Họ và tên: ……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ A Lớp : 6 ….. MÔN: VẬT LÝ 6 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm: (3đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (1,5đ) Câu 1: Khi thả chìm vật vào trong bình chia độ chất lỏng từ vạch 55 cm3 dâng lên vạch 86 cm3. Thể tích của vật là: a. 86 cm3 b. 55 cm3 c. 31 cm3 d. 141 cm3 Câu 2: Vật có khối lượng 100 kg hay khối lượng của vật là: a. 0,1 tấn b. 1 tạ c. 100 000 gam d. Cả a, b, c đều đúng Câu 3: Móc một vật vào đầu một lò xo, vật đứng yên thì vật: a. Chịu tác dụng lực kéo của lò xo. b. Chịu tác dụng của trọng lực. c. Chịu tác dụng lực kéo của lò xo và trọng lực. d. Không chịu tác dụng của lực nào. Câu 4: Vật có khối lượng 200 gam thì trọng lượng của vật: a. 2 N b. 20 N c. 0,2 N d. 200 N Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây: a. F < 200 N b. F = 20 N c. 20 N < F < 200 N d. F = 200 N Câu 6: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng: a. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. b. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. c. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. d. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: (1,5đ) Câu 1: Trọng lực là: ………………………………………………………………………………………... Trọng lượng là: ……………………………………………………………………………………... Trọng lực có phương ………………………………………, chiều…………………………………… Câu 2: Lực tác dụng lên một vật làm cho vật ……………………………………………………………… hoặc làm cho vật …………………………………………………………………………………… Câu 3: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực ……………………...trọng lượng của vật Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần kéo vật lên càng ………………………………….. II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Nói cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Câu 2: (2,5đ) Định nghĩa khối lượng riêng của một chất. Viết công thức tính khối lượng riêng. Khối lượng riêng của sắt bằng 7800 kg/m3 cho ta biết điều gì? Câu 3: (3,5đ) Một vật có khối lượng 810 kg, có thể tích 300 dm3. Tính: a. Trọng lượng của vật. b. Khối lượng riêng của vật c. Trọng lượng riêng của vật. Bài làm
  5. Họ và tên: ……………………………………. KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ B Lớp : 6 ….. MÔN: VẬT LÝ 6 (Thời gian: 45 phút) Giáo viên chấm Điểm Nhận xét I. Trắc nghiệm: (3đ) A. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: (1,5đ) Câu 1: Khi thả chìm vật vào trong bình chia độ chất lỏng từ vạch 55 cm3 dâng lên vạch 86 cm3. Thể tích của vật là: a. 31 cm3 b. 86 cm3 c. 141 cm3 d. 86 cm3 Câu 2: Vật có khối lượng 100 kg hay khối lượng của vật là: a. 1 tạ b. 0,1 tấn c. 100 000 gam d. Cả a, b, c đều đúng Câu 3: Móc một vật vào đầu một lò xo, vật đứng yên thì vật: a. Chịu tác dụng lực kéo của lò xo. b. Chịu tác dụng lực kéo của lò xo và trọng lực. c. Chịu tác dụng của trọng lực. d. Không chịu tác dụng của lực nào. Câu 4: Vật có khối lượng 200 gam thì trọng lượng của vật: a. 20 N b. 2 N c. 200 N d. 0,2 N Câu 5: Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20 kg từ dưới giếng lên ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây: a. F = 20 N b. F < 200 N c. F = 200 N d. 20 N < F < 200 N Câu 6: Cách nào trong các cách sau đây không làm giảm được độ nghiêng của một mặt phẳng nghiêng: a. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng. b. Tăng chiều dài mặt phẳng nghiêng và đồng thời giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. c. Giảm chiều dài mặt phẳng nghiêng. d. Giảm chiều cao kê mặt phẳng nghiêng. B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây: (1,5đ) Câu 1: Trọng lực là: ………………………………………………………………………………………... Trọng lượng là: ……………………………………………………………………………………... Trọng lực có phương ………………………………………, chiều…………………………………… Câu 2: Lực tác dụng lên một vật làm cho vật ……………………………………………………………… hoặc làm cho vật …………………………………………………………………………………… Câu 3: Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên với một lực ……………………...trọng lượng của vật Mặt phẳng nghiêng càng nghiêng ít thì lực cần kéo vật lên càng ………………………………….. II. Tự luận: (7đ) Câu 1: (1đ) Nói cách làm giảm độ nghiêng của mặt phẳng nghiêng. Câu 2: (2,5đ) Định nghĩa khối lượng riêng của một chất. Viết công thức tính khối lượng riêng. Khối lượng riêng của sắt bằng 7800 kg/m3 cho ta biết điều gì? Câu 3: (3,5đ) Một vật có khối lượng 810 kg, có thể tích 300 dm3. Tính: a. Trọng lượng của vật. b. Khối lượng riêng của vật c. Trọng lượng riêng của vật. Bài làm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2