intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

5 đề thi học kì 1 Hóa 8

Chia sẻ: Nguyễn Lê Tín | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

247
lượt xem
91
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn hãy tham khảo 5 đề thi học kì 1 môn Hóa lớp 8 giúp các em có thêm tư liệu để luyện tập chuẩn bị kì thi tới tốt hơn.Đề thi gồm các kiến thức: Khối lượng mol, công thức hóa học, phương trình hóa học....Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 5 đề thi học kì 1 Hóa 8

  1. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: HÓA 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 152 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là: A. 13 đvC B. 14 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 2. Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 11,7 lần B. Nhẹ hơn 11,5 lần C. Nặng hơn 1,17 lần D. Nhẹ hơn 1,15 lần Câu 3. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi  khí cacbonic  Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5kg, khối lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là: A. 17 kg B. 16,5 kg C. 16,6 kg D. 20 kg Câu 4. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )? A. 6. 1024 B. 6. 1023 C. 6. 1022 D. 0,6.1022 Câu 5. 0,15 mol CO2 có số phân tử là: A. 0,09.1023 phân tử CO2 B. 0,9.1023 phân tử CO2 C. 90.1023 phân tử CO2 D. 9.1023 phân tử CO2 Câu 6. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vậy A là: A. CH4 B. C2H6 C. NH3 D. C2H4 Câu 7. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat? A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 1 mol D. 0,01 mol Câu 8. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là: A. 5,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 33,6 ( l ) D. 22,4 ( l ) Câu 9. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là: A. I, II, II, II, I B. II, III, I, I, II C. II, III, I, II, I D. II, II, I, III, I Câu 10. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây: A. XY2 B. X2Y3 C. X2Y D. XY Câu 11. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học cho sau đây: A. CrPO4 B. Cr3(PO4)2 C. Cr2PO3 D. Cr(PO4)2 Câu 12. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là: A. 350g B. 300g C. 250g D. 400g II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích chất khí.( 1đ ) 2 / Có những phản ứng hóa học sau: a/ Canxi clorua + bạc nitrat  canxi nitrat + bac clorua  b/ Nhôm hiđroxit   nhôm oxit + nước Hãy biểu diễn phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ ) 3 / Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau (6.1023 phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ ) 4 / Bài toán ( 3đ) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65%H. Em hãy cho biết: a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5. b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất. ---Hết ---
  2. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
  3. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: HÓA 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 186 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là: A. 33,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 5,6 ( l ) D. 22,4 ( l ) Câu 2. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )? A. 6. 1023 B. 0,6.1022 C. 6. 1024 D. 6. 1022 Câu 3. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là: A. I, II, II, II, I B. II, III, I, I, II C. II, II, I, III, I D. II, III, I, II, I Câu 4. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi  khí cacbonic  Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5kg, khối lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là: A. 20 kg B. 16,5 kg C. 16,6 kg D. 17 kg Câu 5. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat? A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 1 mol D. 0,01 mol Câu 6. 0,15 mol CO2 có số phân tử là: A. 9.1023 phân tử CO2 B. 0,9.1023 phân tử CO2 23 C. 0,09.10 phân tử CO2 D. 90.1023 phân tử CO2 Câu 7. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học cho sau đây: A. Cr3(PO4)2 B. CrPO4 C. Cr(PO4)2 D. Cr2PO3 Câu 8. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là: A. 400g B. 300g C. 350g D. 250g Câu 9. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây: A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y Câu 10. Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là: A. 16 đvC B. 12 đvC C. 13 đvC D. 14 đvC Câu 11. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vậy A là: A. NH3 B. C2H4 C. C2H6 D. CH4 Câu 12. Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 11,5 lần B. Nặng hơn 1,17 lần C. Nặng hơn 11,7 lần D. Nhẹ hơn 1,15 lần II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích chất khí.(1đ ) 2 / Có những phản ứng hóa học sau: a/ Canxi clorua + bạc nitrat  canxi nitrat + bac clorua  b/ Nhôm hiđroxit   nhôm oxit + nước Hãy biểu diễn phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ ) 3 / Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau (6.1023 phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ ) 4 / Bài toán ( 3đ ) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65%H. Em hãy cho biết: a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5. b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất. ---Hết ---
  4. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
  5. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: HÓA 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 220 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây: A. XY2 B. XY C. X2Y3 D. X2Y Câu 2. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là: A. 5,6 ( l ) B. 0,56 ( l ) C. 22,4 ( l ) D. 33,6 ( l ) Câu 3. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học cho sau đây: A. Cr2PO3 B. Cr(PO4)2 C. Cr3(PO4)2 D. CrPO4 Câu 4. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là: A. 400g B. 250g C. 300g D. 350g Câu 5. Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nhẹ hơn 1,15 lần B. Nặng hơn 1,17 lần C. Nặng hơn 11,7 lần D. Nhẹ hơn 11,5 lần Câu 6. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )? A. 6. 1022 B. 0,6.1022 C. 6. 1024 D. 6. 1023 Câu 7. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vậy A là: A. C2H4 B. NH3 C. C2H6 D. CH4 Câu 8. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi  khí cacbonic  Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5kg, khối lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là: A. 17 kg B. 16,6 kg C. 16,5 kg D. 20 kg Câu 9. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat? A. 0,1 mol B. 0,05 mol C. 1 mol D. 0,01 mol Câu 10. Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là: A. 14 đvC B. 13 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 11. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là: A. II, III, I, I, II B. II, II, I, III, I C. II, III, I, II, I D. I, II, II, II, I Câu 12. 0,15 mol CO2 có số phân tử là: A. 90.1023 phân tử CO2 B. 9.1023 phân tử CO2 C. 0,9.1023 phân tử CO2 D. 0,09.1023 phân tử CO2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích chất khí.( 1đ ) 2 / Có những phản ứng hóa học sau: a/ Canxi clorua + bạc nitrat  canxi nitrat + bac clorua  b/ Nhôm hiđroxit   nhôm oxit + nước Hãy biểu diễn phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ ) 3 / Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau (6.1023 phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ ) 4 / Bài toán ( 3đ ) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65%H. Em hãy cho biết: a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5. b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất. ---Hết ---
  6. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
  7. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! Trường THCS ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: HÓA 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) Mã đề: 254 I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng đầu mỗi câu sau đây mà em cho là đúng nhất (0,25đ/câu) Câu 1. Thể tích của 0,25 mol khí O2 (ở đktc ) là: A. 33,6 ( l ) B. 22,4 ( l ) C. 5,6 ( l ) D. 0,56 ( l ) Câu 2. Biết khối lượng mol của khí A là 28g. Vậy A là: A. CH4 B. C2H6 C. NH3 D. C2H4 Câu 3. Khối lượng của 2,5 mol đồng (II) sunfat CuSO4 là: A. 300g B. 350g C. 250g D. 400g Câu 4. Có bao nhiêu mol CaCO3 trong 10g canxi cacbonat? A. 0,01 mol B. 0,05 mol C. 1 mol D. 0,1 mol Câu 5. Hóa trị lần lượt của các nguyên tố : Ca, Al, K, O, H là: A. II, II, I, III, I B. I, II, II, II, I C. II, III, I, I, II D. II, III, I, II, I Câu 6. 0,15 mol CO2 có số phân tử là: A. 0,9.1023 phân tử CO2 B. 90.1023 phân tử CO2 C. 0,09.1023 phân tử CO2 D. 9.1023 phân tử CO2 Câu 7. Cho biết công thức hóa học của nguyên tố X với nhóm (PO4) hóa trị III và hợp chất của nhóm nguyên tử Y với H như sau: XPO4, H3Y. Hãy chọn công thức hóa học nào đúng cho các hợp chất của X và Y trong số các hợp chất sau đây: A. X2Y3 B. XY2 C. XY D. X2Y Câu 8. Biết Cr (crom) có hóa trị II và nhóm (PO4) có hóa trị III, hãy chọn công thức hóa học đúng trong các công thức hóa học cho sau đây: A. Cr2PO3 B. Cr(PO4)2 C. Cr3(PO4)2 D. CrPO4 Câu 9. Có bao nhiêu nguyên tử chứa trong 0,1 mol lưu huỳnh ( S )? A. 6. 1024 B. 6. 1022 C. 6. 1023 D. 0,6.1022 Câu 10. Khí H2S nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? A. Nặng hơn 11,7 lần B. Nhẹ hơn 1,15 lần C. Nặng hơn 1,17 lần D. Nhẹ hơn 11,5 lần Câu 11. Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tố M liên kết với bốn nguyên tử H có khối lượng bằng nguyên tử O. Nguyên tử khối của M là: A. 14 đvC B. 13 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 12. Than cháy theo phản ứng hóa học: Cacbon + khí oxi  khí cacbonic  Cho biết khối lượng của cacbon là 4,5kg, khối lượng oxi là 12kg. Khối lượng khí cacbonic là: A. 16,6 kg B. 16,5 kg C. 17 kg D. 20 kg II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) 1/ Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng, giữa lượng chất và thể tích chất khí.( 1đ ) 2 / Có những phản ứng hóa học sau: a/ Canxi clorua + bạc nitrat  canxi nitrat + bac clorua  b/ Nhôm hiđroxit   nhôm oxit + nước Hãy biểu diễn phản ứng trên bằng phương trình hóa học. ( 2đ ) 3 / Hãy giải thích vì sao 1 mol các chất ở trạng thái rắn, lỏng, khí tuy có số phân tử như nhau (6.1023 phân tử) nhưng lại có thể tích không bằng nhau? ( 1đ ) 4 / Bài toán ( 3đ ) Một hợp chất khí có thành phần phần trăm theo khối lượng là 82,35% N và 17,65%H. Em hãy cho biết: a/ Công thức hóa học của hợp chất. Biết hợp chất này có tỉ khối đối với khí hiđro là 8,5. b/ Số nguyên tử của các nguyên tố có trong 0,5 mol hợp chất. ---Hết ---
  8. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, !
  9. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! Trường THCS ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I ( 2011 - 2012) Nguyễn Quốc Phú Môn: HÓA 8 Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) I/ TRẮC NGHIỆM : (3 điểm - 0,25đ/câu) Đáp án mã đề: 152 01. - - = - 04. - - = - 07. - / - - 10. - - - ~ 02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - - 11. - / - - 03. - / - - 06. - - - ~ 09. - - = - 12. - - - ~ Đáp án mã đề: 186 01. - - = - 04. - / - - 07. ; - - - 10. - / - - 02. - - - ~ 05. - / - - 08. ; - - - 11. - / - - 03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - = - 12. - / - - Đáp án mã đề: 220 01. - / - - 04. ; - - - 07. ; - - - 10. - - = - 02. ; - - - 05. - / - - 08. - - = - 11. - - = - 03. - - = - 06. ; - - - 09. ; - - - 12. - - = - Đáp án mã đề: 254 01. - - = - 04. - - - ~ 07. - - = - 10. - - = - 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - = - 11. - - = - 03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - / - - 12. - / - - II/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm) m m 1 / ( 1đ ) Công thức: n   m=n.M  M  ( 0,5đ) M n V V = n . 22,4  n= ( 0,5đ) 22, 4 2 / Viết phương trình hóa học ( 2đ ) a/ CaCl2 + 2AgNO3  Ca(NO3)2 + 2AgCl  ( 1đ) 0 t b/ 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O  ( 1đ) 3 / Vì thể tích 1 mol chất phụ thuộc vào kích thước của phân tử và khoảng cách giữa các phân tử của chất, mà các chất khác nhau thì có phân tử với kích thước và khoảng cách giữa chúng khác nhau. ( 1đ ) 4 / Bài toán ( 3đ ) a/ Khối lượng mol của hợp chất là: 8,5 x 2 = 17 ( g/mol ) (0,25đ) 17 x82,35 Khối lượng của nitơ trong một mol hợp chất là: = 14 (g) ( 0,5đ) 100 14 Số mol nitơ là: nN = = 1 (mol) (0,5đ) 14 17x17,65 Khối lượng của hiđro có trong một mol hợp chất là: = 3 (g) (0,5đ) 100 3 Số mol hiđro là: nH2 = = 3 (mol) ( 0,25đ) 1 Vậy trong 1mol phân tử hợp chất có chứa 1mol nguyên tử N và 3 mol nguyên tử H. Công thức hóa học của hợp chất là NH3 ( có tên là amoniac). (0,5đ) b/ * Số mol nguyên tử N trong 0,5 mol NH3 là 0,5( mol)  Số nguyên tử N trong 0,5 mol NH3 là: 0,5 x 6.1023 = 3.1023 ( 0,5đ)
  10. Trang !Syntax Error, !/2 - Mã đề: !Syntax Error, ! * Số mol nguyên tử H trong 0,5 mol NH3 là: 0,5 x 3 = 1,5( mol) 23 23  Số nguyên tử H trong 0,5 mol NH3 là: 1,5 x 6.10 = 9.10 ( 0,5đ) HẾT
  11. TRƯỜNG THCS KHÁNH BÌNH ĐỀ THI HỌC KÌ I năm học 2013 – 2014 Môn hóa 8 -Thời gian :60(phút ) I/ Trắc Nghiệm :(3đ ). Hãy khoanh tròn vào cấu đúng A,B,C, hoặc D. Câu 1. Hợp chất NaxCl có phân tử khối 58,5đvc. Tìm x ? A.4 B.1 C.3 D.2 Câu 2. Đốt cháy 3,25 g Zn trong không khí tạo ra 8,1 g ZnO. Khối lượng oxi tham gia phản ứng là bao nhiêu?. A.4,15 g B.4, 35 g C.4,25 g D.4,85g Câu 3. Căn cứ vào cấu tạo chất chia phân tử ra làm mấy loại? A.Bốn loại B.Ba loại C.Một loại D.Hai loại Câu 4. Kết luận nào sau đây là đúng, nếu hai chất khí ở cùng điều kiện nhiệt độvà áp suất có thể tích bằng nhau , thì …? A.Khác số phân tử B.Số mol bằng nhau C .Khối lượng bằng nhau D.Khác số mol Câu 5. Biết N (IV ) hãy chọn công thức hoá học phù hợp với qui tắc hóa trị trong các công thức sau đây. A.N2O3 B.NO C.NO2 D.N2O Câu 6. Cho 0,1 mol lít H2 ở đktc có thể tích bao nhiêu ? A.2,24 lít B.0,224lít C.22,4 lít D.11,2 lít Câu 7. Thứ tự %S, %O trong hợp chất lưu huỳnh tri oxit ( SO3) là bao nhiêu ? A.40%, 60% B.50%, 50% C.60%,40% D.30%, 70% Câu 8. Hãy cho biết câu nào là đơn chất? A.CO2, Ca, CO B.Cl2, Ca, H2 C.H2O, Fe, S D.H2O, Al, SO2 Câu 9. Trong các khí được điều chế trong phòng thí nghiệm sau , khí nào được thu bằng cách úp ống nghiệm? A.SO2 B.CO2 C.H2 D.Cl2 Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)3 + H2SO4 -0- Fex(SO4)Y + H2O.Tìm chỉsố x,y(x khác y ) A.x=3,y=2 B.x= 1 ,y=2 C.x= 2 ,y=1 D.x= 2 ,y=3 Câu 11. 0,5mol nguyên tử Mg có bao nhiêu nguyên tử Mg 23 23 23 23 A.3. 10 nt B.1,5. 10 nt C.9. 10 nt D.6. 10 nt Câu 12. Công thức hóa học của oxit nhôm là công thức nào sau đây? A.AlO2 B.AlO3 C.Al2O3 D.AlO II / Tự Luận ( 7đ ) Câu1: Hoàn thành các phản ứng sau đây ( 2đ) a/ Fe + O2 -to----> Fe2O3 b/ FeCl3 + NaOH -----> Fe(OH)3 + NaCl c/ Zn + HCl -----> ZnCl2 + H2 d/ NaOH + H2SO4 -----> Na2SO4 + H2O Câu2: a. Có 8g khí O2 ở dktc chiếm thể tích là bao nhiêu ? (1đ) mFe 7 b. Một hợp chất oxit sắt được tao từ nguyên tố Fe và O, trong đó tỉ lệ  . mO 3 Hãy xác định công thức hóa học của oxit sắt ( 1đ) Câu3 : Cho sơ đồ phản ứng sau : CaCO3 + HCl ----->CaCl2 + CO2 + H2O ( 3đ)
  12. Nếu cho 5g CaCO3 tham gia phản ứng. a/ Hãy lập phương trình hóa học trên (0,5 đ ) b/Tính khối lượng HCl tham gai phản ứng ? ( 1,5đ ) c/ Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc. (1đ) Cho : Ca=40,O=16, H =1, S=32, Na=23, Cl=35,5 ; Fe=56, C=12. ----HẾT----- MẪU MA TRẬN THI HỌC KÌ I năm học 2013-2014 MÔN hóa 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất Số câu (2,10 ) 2 câu 0,5 Số điểm tỉ 2câu điểm=5% lệ % 0,5 Mol Số câu (12) (7,8) (2a) 4câu 1,75 Số điểm 1 câu 2câu 1 câu điểm=17,5% tỉ lệ % 0,25 0,5 1 Phân tử 2 câu 0,5 khối (11) (1) điểm=5% Số câu 1 câu 1 câu Số điểm 0,25 0,25 tỉ lệ % CTHH Số câu (9) (4,6) (3) (2b) 5 câu 2 Số điểm 1câu 1 câu 1 câu điểm=20% 2 câu 0,25 tỉ lệ % 0,25 0,5 1 Đlbtkl (5) 1câu 0,25 Số câu 1 câu điểm=2,5% Số điểm 0,25 tỉ lệ % PTHH Số câu (1) (3) 2 câu 5 Số điểm 1 câu 1 câu điểm=50% tỉ lệ % 2 3 Tổng số câu Số câu: 4 Số câu:4 Số câu:8 Số câu:16 Tổng số điểm Số điểm:1 Số điểm:2,75 Số điểm:6,25 Số điểm:10 Tỉ lệ % 10% 27,5% 62,5% I- TRẮC NGHIỆM: 3đ
  13. 1B 3D 5C 7A 9C 11A 2D 4B 6A 8B 10D 12C II/ TỰ LUẬN: ( 7đ ) Câu1 : Hoàn thành các phản ứng (2đ ), (Mỗi phương trình đúng 0,5đ) a/ 4Fe + 3O2  2Fe2O3 b/ Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 c/ FeCl3 + 3NaOH  Fe(OH)3 + 3NaCl d/ 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2 H2O Câu 2:Tính ( 2đ) a. Số mol : nO2 = 0,25 mol (0,5đ ) Thể tích khí O2 ở đktc là : V = 5,6 lít (0,5 đ ) b. Đặt Cthh chung FexOy (0,25đ ) 56 x 7 x 2  , =>  (0,5 đ ) 16 y 3 y 3 => CTHH : Fe2O3 (0,25 đ ) Câu 3:Bài toán : ( 3đ ) a/ CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (0,5 đ ) b/ Khối lượng sắt sinh ra. (1 đ ) nCaCO3 = 0,05 mol (0,5 đ ) CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O (0,5 đ ) 0,05mol 0,1mol 0,05mol mHCl = 0,1 . 36,5=3,65 g (0,5 đ ) b/ Thể tích khí CO2 ở đktc (1 đ ) VCO2 = 0,05 .22,4= 1,12 lít
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1