intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

6 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)

Chia sẻ: Ngô Thị Thu Thảo | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

310
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để học sinh xem xét đánh giá khả năng tiếp thu bài và nhận biết năng lực của bản thân về môn Toán, mời các bạn tham khảo 6 đề thi học kỳ 2 Toán 11 với các câu hỏi xoay quanh tìm các giới hạn, tìm đạo hàm của hàm số, giải bất phương trình,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 6 Đề ôn tập học kỳ 2 Toán 11 (2011-2012)

  1. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 5 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1. Tìm các giới hạn sau: x  2x 1 7 x 1 lim lim 1) x 1 x 2  12 x  11 2) x 3  x 3 Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số sau trên tập xác định của nó:  x2  5x  6  khi x  3 f ( x)   x  3 2 x  1 khi x  3  Câu 3. 1) Tìm đạo hàm của các hàm số sau: 3 y a) y  x x  1 (2 x  5) 2 2 b) x 1 y 2) Cho hàm số x  1 (C) . Viết phương trình tiếp tuyến với (C): a) Tại điểm có hoành độ x = – 2. x2 y b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2 .
  2. Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  (ABCD), SA = a 2 . 1) Chứng minh rằng: (SAC)  (SBD) . 2) Tính góc giữa SC và mp (SAB) . 3) Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) . II . Phần riêng: (3 điểm) 1 . Theo chương trình chuẩn. 4.3n  7n1 lim Câu 5a. Tính caùc giôùi haïn sau: 2.5n  7n 1 y  x3  2 x 2  6 x  8 . Giải bất phương trình y  0 . / Câu 6a. Cho 3 2. Theo chương trình nâng cao. u1  u3  u5  65  u1  u7  325 Câu 5b. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết:  . 1  sin x lim  2 x   2   x Câu 6b. Tính : 2  .
  3. Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  4. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 6 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x 3 x3 2 lim lim a) x 3 x  2x  15 2 b) x 1 x 1 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = –1:  x2  x  2  khi x  1 f ( x)   x  1 a  1 khi x  1  Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y  ( x  x)(5  3x ) b) y  sin x  2 x 2 2 Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA  (ABCD). a) Chứng minh BD  SC. b) Chứng minh (SAB)  (SBC). a 6 c) Cho SA = 3 . Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
  5. II. Phần riêng: (3 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 5a: (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm: x  x  2x 1  0 5 2 Câu 6a: (2,0 điểm) Cho hàm số y  2x  x  5x  7 có đồ thị (C). 3 2  a) Giải bất phương trình: 2 y  6  0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0  1 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm: 4x 4  2x 2  x  3  0 Câu 6b: (2,0 điểm) Cho hàm số y  4 x  3x  1 có đồ thị (C). 3  a) Giải bất phương trình: y  9 x . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm B(1; -2)
  6. Bài làm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
  7. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 7 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: x3 x2  5  3 lim lim x 3 x 2  2 x  3 x 2 x2 a) b) Câu 2: (1,0 điểm) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2:  x 2  7x  10  khi x  2 f ( x)   x2 4  a khi x  2 .  Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 4  2 x2  1  y  2  a) y  ( x  1)( x  2)  x 3  2 3 b) Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, CA = a, CB = b, mặt bên AABB là hình vuông. Từ C kẻ CH  AB, HK // AB (H  AB, K  AA). a) Chứng minh rằng: BC  CK, AB  (CHK).
  8. b) Tính góc giữa hai mặt phẳng (AABB) và (CHK). c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (CHK). II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1  2  22  ...  2n lim Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: 1  3  32  ...  3n . Câu 6a: (2,0 điểm)  a) Cho hàm số y  sin(sin x ) . Tính: y ( ) . b) Cho (C): y  x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao 3 2 điểm của (C) với trục hoành. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Chứng minh rằng nếu ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng thì ba số x, y, z cũng lập thành một cấp số cộng, với: x  a  bc , y  b  ca , 2 2 z  c2  ab . Câu 6b: (2,0 điểm)   a) Cho hàm số y  x.sin x . Chứng minh rằng: xy  2( y  sin x)  xy  0 . b) Cho (C): y  x  3x  2 . Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến 3 2 1 y =  x 1 vuông góc với đường thẳng d: 3 ..
  9. Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  10. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 8 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:  3n  4n  1  lim  n  lim  x 2  x  x   2.4  2  n a) b) x  Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x = 3:  x 3  x2  9 khi x  3  f ( x)    1 khi x  3  12 x  Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2 x2  6 x  5 sin x  cos x y y a) 2x  4 b) sin x  cos x Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB = BC = a, AC = a 2. a) Chứng minh rằng: BC  AB. b) Gọi M là trung điểm của AC. Chứng minh (BCM)  (ACCA). c) Tính khoảng cách giữa BB và AC.
  11. II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn 1  2  ...  n lim Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: n2  3n . Câu 6a: (2,0 điểm)  a) Cho hàm số y  2010.cos x  2011.sin x . Chứng minh: y  y  0 . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 tại điểm M ( 3 2 –1; –2). 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm x để ba số a, b, c lập thành một cấp số cộng, với: a  10  3x , b  2x 2  3 , c  7  4x . Câu 6b: (2,0 điểm) x2  2x  2 y  2 a) Cho hàm số: 2 . Chứng minh rằng: 2 y. y  1  y . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x  3x  2 , biết tiếp tuyến 3 2 1 y  x2 vuông góc với đường thẳng d: 9 .
  12. Bài làm .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ..............................................................................................................................
  13. ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 9 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 2 x3  3x 2  1 x2  2 x  1  x  1 lim lim a) x1 x 1 b) x0 x . Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm x  5 :  x 5  khi x  5 f ( x)   2 x  1  3  khi x  5  3 . Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 5x  3 y b) y  ( x  1) x  x  1 2 a) x  x 1 2 Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình vuông ABCD và tam giác đều SAB cạnh bằng a, nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi I là trung điểm của AB. a) Chứng minh tam giác SAD vuông. b) Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SD và BC. c) Gọi F là trung điểm của AD. Chứng minh (SID)  (SFC). Tính khoảng cách từ I đến (SFC).
  14. II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn  1 1 1  lim    ...  Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:  1.3 3.5 (2n  1)(2n  1)  .  Câu 6a: (2,0 điểm)   f   a) Cho hàm số f ( x)  cos 2 x . Tính  2  . 2 2 x2  x  3 y b) Cho hàm số 2 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ xo = 3. 2. Theo chương trình Nâng cao  1  1  1  lim  1   1   ...  1   Câu 5b: (1,0 điểm) Tính :  22  32   n2  . Câu 6b: (2,0 điểm) a) Cho hàm số y  cos 2 x . Tính giá trị của biểu thức: 2 A  y  16 y  16 y  8 . 2 x2  x  3 y b) Cho hàm số 2 x  1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y  5x  2011 .
  15. Bài làm ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
  16. Trường THPT Trần Văn Hoài Đề thi HK2 – Toán 11 VNMATH.COM Tổ Toán ========================================================================= ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM 2011-2012 ĐỀ SỐ 10 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút. I. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau: 8x 3  1 lim x3  1  1 x 6x  5x  1 1 2 lim a) 2 b) x 0 x2  x Câu 2: (1,0 điểm) Tìm m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1:  x2  x  2  khi x  1 f ( x)   x  1 m khi x  1  Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 2  2 x  x2 y a) x2 1 b) y  1  2 tan x . Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên và cạnh đáy là a. a) Chứng minh: SA)  SC. b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD, BC. Chứng minh: (SIJ)  (SBC). c) Tính khoảng cách giữa AD và mặt phẳng (SBC). ========================================================================= Giáo viên: Phạm Ngọc Tài Trang 1
  17. Trường THPT Trần Văn Hoài Đề thi HK2 – Toán 11 VNMATH.COM Tổ Toán ========================================================================= II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau: 1. Theo chương trình Chuẩn  1 2 n 1  lim  2  2  ...  2  Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn:  n 1 n 1 n 1  . Câu 6a: (2,0 điểm) 5 3 a) Cho hàm số f ( x)  x  x  2 x  3 . Chứng minh rằng: f (1)  f (1)  6. f (0) b) Cho hàm số y  x  x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có 4 2 tung độ bằng 3. 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân, biết: u1  u2  u3  14   u1.u2 .u3  64 Câu 6b: (2,0 điểm)   f    a) Cho hàm số f ( x)  sin 2x  cos 2x . Tính  4 . x2  x  2 y b) Cho hàm số x  3 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(4 ; 1). Hết. ========================================================================= Giáo viên: Phạm Ngọc Tài Trang 2
  18. Trường THPT Trần Văn Hoài Đề thi HK2 – Toán 11 VNMATH.COM Tổ Toán ========================================================================= Bài làm ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ========================================================================= Giáo viên: Phạm Ngọc Tài Trang 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2