intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

8 Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

91
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra học kỳ 2 môn Hoá học lớp 10 sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 8 Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Chu Trinh

Ngày soạn<br /> Tiết 70 kiểm tra học kỳ 2<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> ngày kiểm tra<br /> ĐỀ KIỂM TRA HKII (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> <br /> I.MỤC TIÊU:<br /> - Biết:<br /> Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của halogen<br /> Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương halogen<br /> Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của oxi – lưu huỳnh<br /> Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương O-S<br /> Khái niệm về tốc độ phản ứng<br /> - Hiểu:<br /> Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của halogen ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit)<br /> Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của oxi và lưu huỳnh ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit) .<br /> - Vận dụng: Giải các bài toán về khối lượng, phần trăm, nồng độ.<br /> II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:<br /> Trắc nghiệm: 20 câu<br /> Tự luận: 2 câu<br /> III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> <br /> Nội dung kiến<br /> thức của chương<br /> <br /> 1<br /> <br /> Chương 5:<br /> Nhóm<br /> halogen<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> <br /> Chương 6:<br /> Oxi – lưu<br /> 2 huỳnh<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Chương 7:<br /> Tốc độ phản<br /> ứng hóa học<br /> 3 – Cân bằng<br /> hóa học<br /> Số câu hỏi<br /> Số điểm<br /> Tổng số câu<br /> Tổng số điểm<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Mức độ nhận thức<br /> Thông hiểu<br /> <br /> TNKQ<br /> TL<br /> - cách điều chế Cl2<br /> , HCl.<br /> - Ứng dụng của<br /> halogen, hợp chất<br /> có oxy của clo<br /> <br /> TNKQ<br /> TL<br /> - hóa tính của<br /> halogen, axit HCl<br /> - chuyển hóa các<br /> chất liên quan<br /> <br /> 3<br /> 0,9<br /> .- cấu tạo của O, S<br /> - lý tính của O2, S<br /> - điều chế O2 , SO2<br /> <br /> 4<br /> 0,5<br /> 1,2<br /> 1<br /> - hóa tính của O2, S ,<br /> H2S , SO2, SO3 và<br /> H2SO4.<br /> - Nhận biết khí SO2.<br /> - chuyển hóa các chất<br /> liên quan<br /> 5<br /> 1,5<br /> <br /> 4<br /> 0,5<br /> 1,2<br /> 1<br /> Các yếu tố ảnh<br /> hưởng đến tốc độ<br /> phản ứng<br /> <br /> 2<br /> 0,6<br /> 9<br /> 2,7<br /> 3,7đ<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 9<br /> 2,7<br /> 3,7đ<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> Vận dụng<br /> Cấp độ thấp<br /> Cấp<br /> độ<br /> cao<br /> TNKQ<br /> TL<br /> TL<br /> - nhận biết ion<br /> halogenua<br /> -phản ứng kim<br /> loại với axit<br /> HCl.<br /> 1<br /> 0,5<br /> 0,3<br /> 1<br /> - phản ứng SO2<br /> với dd bazơ<br /> - phản ứng kim<br /> loại với axit<br /> H2SO4<br /> 1<br /> 0,3<br /> <br /> 2<br /> 0,6<br /> 2,6đ<br /> <br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> TNKQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> 8<br /> 2,4<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 10<br /> 3,0<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 0,6<br /> 20<br /> 2<br /> 6đ<br /> 4đ<br /> 10đ<br /> <br /> 2<br /> <br /> ĐỀ 1<br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề: 132<br /> Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danh…………phòng…..<br /> Chữ ký của giám thị:.................................<br /> Cho Mg=24; Fe=56<br /> A/TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng trên?<br /> A. xúc tác<br /> B. nhiệt độ<br /> C. nồng độ<br /> D. áp suất<br /> Câu 2: Để nhận biết dung dịch HCl, cần dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?<br /> A. AgCl<br /> B. phenolphtalein<br /> C. AgNO3<br /> D. Na2SO4<br /> Câu 3: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với cặp chất nào?<br /> A. SO2, SO3<br /> B. O2, O3<br /> C. H2, Fe<br /> D. Mg, H2SO4<br /> 2<br /> 4<br /> Câu 4: Cấu hình eletron lớp ngoài cùng có dạng ns np . Cặp nguyên tử nào sau đây thỏa mãn cấu<br /> hình trên?<br /> A. N, P<br /> B. O, S<br /> C. C, Si<br /> D. F, Cl<br /> Câu 5: Cho khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Halogen nào được tạo thành:<br /> A. I2<br /> B. Br2<br /> C. Cl2 và Br2<br /> D. I2 và Br2<br /> Câu 6: Khí clo có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách oxy hóa chất nào sau đây?<br /> A. NaCl<br /> B. MnO2<br /> C. HCl<br /> D. KMnO4<br /> Câu 7: Tính chất hóa học cơ bản của clo là:<br /> A. tính oxy hóa và tính khử<br /> B. tính axit mạnh<br /> C. tính khử mạnh<br /> D. tính oxy hóa mạnh<br /> Câu 8: Tẩy trắng vải, sợi, tẩy uế rác thải... là ứng dụng của chất nào sau đây?<br /> A. clorua vôi, nước Giaven<br /> B. hyđro clorua, hyđro sunfua<br /> C. axit clohyđric, bạc clorua<br /> D. natri clorua, mangan clorua<br /> Câu 9: Làm thế nào để biết phản ứng giữa H2S và SO2 xảy ra?<br /> A. có chất khí bay ra<br /> B. xuất hiện chất rắn màu vàng<br /> C. sản phẩm có màu đen<br /> D. tạo thành chất rắn màu đỏ<br /> Câu 10: Cho một lượng nhỏ chất X vào nước sinh hoạt, bề bơi để diệt trùng. Chất X là:<br /> A. khí hyđro<br /> B. khí hyđro clorua<br /> C. khí clo<br /> D. iot<br /> Câu 11: Dùng nước brom có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?<br /> A. H2S, SO2<br /> B. O2, H2<br /> C. SO2, CO2<br /> D. O2, CO2<br /> Câu 12: Halogen X phản ứng với sắt khi đun nóng: Fe + X2 → FeX2. X là:<br /> A. brom<br /> B. flo<br /> C. clo<br /> D. iot<br /> Câu 13: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây<br /> A. NO2 , AgCl, Zn<br /> B. Cu, CuO, AgNO3<br /> C. NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5<br /> D. CuO, Ba(OH)2, Zn<br /> Câu 14: Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng phản ứng:<br /> A. S + O2 → SO2<br /> B. 2SO3 → 2SO2 + O2<br /> C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O<br /> D. 2CaSO4 → 2CaO + 2SO2 + O2<br /> Câu 15: Phương pháp điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là:<br /> A. nhiệt phân Na2SO4 B. nhiệt phân KMnO4 C. phân hủy O3<br /> D. khử SO2<br /> Câu 16: Cho 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Sản phẩm thu được chứa:<br /> A. K2SO3, KHSO3<br /> B. K2SO3, KOH dư<br /> C. KHSO3<br /> D. K2SO4, KHSO4<br /> Câu 17: Ý nghĩa của việc tạo thành những lỗ rỗng trong viên than tổ ong là gì?<br /> A. làm tăng nhiệt độ phản ứng<br /> B. làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br /> 3<br /> <br /> C. làm tăng áp suất khí trong bếp lò<br /> D. làm tăng nồng độ sản phẩm CO2<br /> Câu 18: Chọn mệnh đề đúng khi nói về oxy và lưu huỳnh:<br /> A. đều có dạng thù hình<br /> B. đều là chất khí không màu<br /> C. đều là chất rắn có màu vàng<br /> D. đều là hai dạng thù hình của nhau<br /> Câu 19: Phản ứng: H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2O + SO2 chứng tỏ ...<br /> A. H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh<br /> B. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh<br /> C. H2SO4 đặc có tính khử mạnh<br /> D. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh<br /> Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. H2SO4 đặc vừa có tính axit vừa có tính oxi hóa<br /> B. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br /> C. SO2 có tính khử, tính oxy hóa, là oxit axit<br /> D. H2S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa<br /> Câu 1<br /> Đ/án<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> B/TỰ LUẬN<br /> 1/ Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> SO2  S  H2S  SO2  SO3  H2SO4  Fe2(SO4)3 + SO2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2/ Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng thu<br /> được 3,36 lít khí bay ra (đkc).<br /> a/ tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?<br /> b/ tính nồng độ mol/lít dung dịch H2SO4 đã dùng?<br /> ...........................................................................<br /> ...........................................................................<br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ..........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ...........................................................................<br /> <br /> ..........................................................................<br /> <br /> 4<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH<br /> TỔ TOÁN-LÝ-HÓA<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016)<br /> MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn<br /> Thời gian làm bài: 45 phút;<br /> Mã đề: 209<br /> Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danh…………phòng…..<br /> Chữ ký của giám thị:.................................<br /> Cho Mg=24; Fe=56<br /> A/TRẮC NGHIỆM<br /> Câu 1: Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng phản ứng:<br /> A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O<br /> B. S + O2 → SO2<br /> C. 2SO3 → 2SO2 + O2<br /> D. 2CaSO4 → 2CaO + 2SO2 + O2<br /> Câu 2: Cho 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Sản phẩm thu được chứa:<br /> A. K2SO3, KOH dư<br /> B. K2SO4, KHSO4<br /> C. K2SO3, KHSO3<br /> D. KHSO3<br /> Câu 3: Để nhận biết dung dịch HCl, cần dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?<br /> A. AgNO3<br /> B. phenolphtalein<br /> C. AgCl<br /> D. Na2SO4<br /> Câu 4: Làm thế nào để biết phản ứng giữa H2S và SO2 xảy ra?<br /> A. xuất hiện chất rắn màu vàng<br /> B. sản phẩm có màu đen<br /> C. tạo thành chất rắn màu đỏ<br /> D. có chất khí bay ra<br /> Câu 5: Chọn mệnh đề đúng khi nói về oxy và lưu huỳnh:<br /> A. đều là chất rắn có màu vàng<br /> B. đều là hai dạng thù hình của nhau<br /> C. đều là chất khí không màu<br /> D. đều có dạng thù hình<br /> Câu 6: Phương pháp điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là:<br /> A. phân hủy O3<br /> B. khử SO2<br /> C. nhiệt phân KMnO4 D. nhiệt phân Na2SO4<br /> Câu 7: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây<br /> A. Cu, CuO, AgNO3<br /> B. NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5<br /> C. NO2 , AgCl, Zn<br /> D. CuO, Ba(OH)2, Zn<br /> Câu 8: Tẩy trắng vải, sợi, tẩy uế rác thải... là ứng dụng của chất nào sau đây?<br /> A. axit clohyđric, bạc clorua<br /> B. natri clorua, mangan clorua<br /> C. clorua vôi, nước Giaven<br /> D. hyđro clorua, hyđro sunfua<br /> Câu 9: Cho một lượng nhỏ chất X vào nước sinh hoạt, bề bơi để diệt trùng. Chất X là:<br /> A. iot<br /> B. khí hyđro<br /> C. khí hyđro clorua<br /> D. khí clo<br /> Câu 10: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với cặp chất nào?<br /> A. Mg, H2SO4<br /> B. H2, Fe<br /> C. SO2, SO3<br /> D. O2, O3<br /> Câu 11: Tính chất hóa học cơ bản của clo là:<br /> A. tính axit mạnh<br /> B. tính oxy hóa mạnh<br /> C. tính oxy hóa và tính khử<br /> D. tính khử mạnh<br /> Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử<br /> B. H2SO4 đặc vừa có tính axit vừa có tính oxi hóa<br /> C. H2S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa<br /> D. SO2 có tính khử, tính oxy hóa, là oxit axit<br /> Câu 13: Cho khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Halogen nào được tạo thành:<br /> A. I2 và Br2<br /> B. Br2<br /> C. Cl2 và Br2<br /> D. I2<br /> Câu 14: Ý nghĩa của việc tạo thành những lỗ rỗng trong viên than tổ ong là gì?<br /> A. làm tăng nồng độ sản phẩm CO2<br /> B. làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc<br /> C. làm tăng nhiệt độ phản ứng<br /> D. làm tăng áp suất khí trong bếp lò<br /> Câu 15: Phản ứng: H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2O + SO2 chứng tỏ ...<br /> A. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh<br /> B. H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh<br /> C. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh<br /> D. H2SO4 đặc có tính khử mạnh<br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2