TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế<br />
<br />
Tập 2, Số 1 (2014)<br />
<br />
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Ở<br />
VÙNG ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ VÀ ĐỀ XUẤT<br />
SINH KẾ CHO PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG<br />
Trần Ánh Hằng*, Hà Văn Hành<br />
Khoa Địa lý – Địa chất, Trường Đại học Khoa học Huế<br />
*Email: trananhhang90@gmail.com<br />
TÓM TẮT<br />
ng ồng bằng ven biển nh Th a Th n<br />
c a<br />
<br />
ến ổi khí hậ . Đây<br />
<br />
ế<br />
<br />
ột khu vực nhạy cảm bở các ác ộng<br />
<br />
nơ hường xuyên chị<br />
<br />
ác ộng và ảnh hưởng c a nhiều loại<br />
<br />
h n a như ão ụt, hạn hán và xâm nhập mặn vớ cường ộ và tần suất lớn, ngày càng<br />
áng kể cho ời sống xã hội. Nội dung bài báo tóm tắt những biểu<br />
<br />
gây ra những tác hạ<br />
<br />
hiện c a biến ổi khí hậu ở khu vực ồng bằng ven biển t nh Th a Thiên Huế, ảnh hưởng<br />
ộng sản xuất nông nghiệp r n ịa<br />
<br />
c a nó tới hoạ<br />
<br />
n, r n cơ sở ó ề xuất một số giải<br />
<br />
pháp nhằm thích ứng với biến ổi khí hậu và sinh kế bền vững cho người dân.<br />
Từ khóa: Biến ổi khí hậ , ồng bằng ven biển, sinh kế, thích ứng , t nh Th a Thiên Huế.<br />
<br />
1. ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
ế<br />
đ<br />
<br />
đ<br />
<br />
đ<br />
<br />
ả<br />
ịả<br />
<br />
ế<br />
ưở<br />
<br />
phải chịu nhiều tổ<br />
ư<br />
ả<br />
ả ư<br />
<br />
ề<br />
ị<br />
<br />
ề<br />
<br />
đ<br />
<br />
đ<br />
<br />
đậ<br />
đ<br />
<br />
ở<br />
<br />
do biế đổi khí hậ<br />
ở<br />
ậ<br />
<br />
ế<br />
<br />
ư<br />
ơ<br />
<br />
ươ<br />
<br />
ở<br />
ư<br />
<br />
ơ<br />
<br />
ư<br />
<br />
đ<br />
<br />
ế đổi khí hậ ở đ<br />
ư<br />
ế<br />
ơ ả<br />
ưở đế<br />
ề<br />
<br />
ươ<br />
ế đổi khí hậ<br />
M<br />
ư<br />
đ<br />
ậ đị<br />
ng ngh ệp<br />
ộ rong những nh ực<br />
o ác ộng c a ến ổi khí hậu” ế đổi khí hậ<br />
đ<br />
đế<br />
ơ<br />
ả<br />
ưở<br />
ế đổi khí hậ<br />
ơ<br />
<br />
137<br />
<br />
ơ<br />
<br />
ài nguyên và<br />
ị ổn hương nhấ<br />
ưở<br />
ả<br />
ưở đế<br />
đ<br />
<br />
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp …<br />
<br />
Hình 1. Sơ đ vị trí khu v đ ng b ng ven bi n<br />
t nh Th a Thiên Huế<br />
<br />
đ ng b ng ven bi<br />
ế đổi khí hậ S<br />
ởđ<br />
ề<br />
ơ<br />
ế đổi khí hậu.<br />
<br />
ế<br />
ế<br />
ư<br />
<br />
ị<br />
<br />
ư<br />
ị<br />
<br />
ổ<br />
đ<br />
<br />
ươ<br />
<br />
ở<br />
<br />
đ<br />
<br />
ậ<br />
<br />
2. BIỂU HIỆN CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU Ở KHU VỰC ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN<br />
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ<br />
2.1. Nhiệt độ không khí<br />
Nhi đ<br />
trung bình c a thập kỷ 9<br />
ở thập kỷ 8<br />
ơ<br />
nhiề<br />
3<br />
ENSO [2].<br />
<br />
c không có xu thế<br />
giảm rõ r t, tuy nhiên nhi đ<br />
ơ<br />
ập kỷ ư đ<br />
0,1 – 0,40C, nhi đ t i cao tuy đ i<br />
ập kỷ ư đ<br />
0,3 – 1,00 M đ<br />
đậm xu t hi ươ đ i<br />
ền nhi đ trung bình có s biế đ ng không rõ r t trong các th i kỳ<br />
<br />
Kết quả quan trắc đư c t i các tr<br />
ư ng Th<br />
a Thiên Huế<br />
đ n 2001<br />
– 2011 có s biế đ ng r t l n về nhi đ gi<br />
ư<br />
đ có xu thế<br />
0<br />
lên, trung bình nhi đ<br />
43 /<br />
đ t<br />
ư<br />
0<br />
ảng 0,24 /<br />
đ th p nh<br />
ư ng giảm khoảng 0,40 /<br />
đ dao<br />
0<br />
đ ng gi a nhi đ t i cao và t i th p là 15,8 – 30,1 C và bi u hi n c a nhi đ có s<br />
đổi,<br />
0<br />
đ<br />
đ ng nhi t 23,9 – 25,4 C.<br />
2.2. Lượng mưa<br />
, ư<br />
ư<br />
biế đ ng m nh m . Bên c nh<br />
nh ng thập kỷ ư<br />
ề<br />
ư ập kỷ 40 và 90 c a thế kỷ XX, có nh ng thập kỷ ư<br />
ư<br />
và 80. Theo s li u th ng kê cho th<br />
ư<br />
ư<br />
n nh<br />
ư<br />
ư<br />
n nh t có<br />
138<br />
<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế<br />
<br />
Tập 2, Số 1 (2014)<br />
<br />
xu thế<br />
t trong nh ng thập kỷ g đ<br />
đặc bi<br />
ư<br />
ư vào ngày 3/11/1999 là<br />
978 mm và tháng 11/1999 là 2.452 mm, là nh ng trị s đ t kỷ l c trong vòng 1<br />
[2].<br />
ư t trên trung bình nhiề<br />
114 – 119%. Tuy nhiên s<br />
giả<br />
đ<br />
đều<br />
đ ều này s gây ả<br />
ưởng r t l đến ho đ ng nông<br />
nghi p. Trong nh<br />
t hi n La N<br />
ư<br />
ư<br />
nh. Đặc bi<br />
999<br />
ư<br />
ư đ t kỷ l c 5.000,5 mm gây ra trậ<br />
ịch sử làm thi t h i l n về ư i, tài sản và vật<br />
ch t. L l t xảy ra s<br />
ơ và kết thúc mu<br />
ơ<br />
ư ng su<br />
đ<br />
ơ<br />
dòng chảy m<br />
ơ<br />
Tổ<br />
<br />
ư<br />
<br />
ư<br />
<br />
2.3. Nước biển dâng<br />
Khu v c Th a thiên Huế ư c bi<br />
đ<br />
ơ<br />
E IL 98 ở<br />
Thuận An 1,9 m, ở L<br />
ả<br />
ơ<br />
Xangsane (2006). ư c dâng<br />
kết h p triề ư ng làm m<br />
ư c bi n cao 3 - 4<br />
đ t liền 2 - 3<br />
Đ ều này s gây<br />
đ ng tiêu c đ i v<br />
đ t th p đ ng b ng ven bi n Th a Thiên Huế<br />
đ cao t<br />
3,5 - 4 m trở xu ng bởi hi<br />
ư ng bi n l n, xói lở, nhi m mặn và ngập l t s<br />
ư ng [2].<br />
đến nay, tuy m<br />
am<br />
ư c bi n không l n, n ư<br />
ếu khả<br />
địa bàn<br />
d c ven bi n có th nhận th y rõ d u hi u c a s<br />
đổi m<br />
ư c bi n.<br />
2.4. Bão và áp thấp nhiệt đới<br />
Bão là lo<br />
đặc bi t, nguy hi đ i v i vùng ven bi n t nh Th a Thiên Huế. S ơ<br />
đổ b vào Vi t Nam có xu thế<br />
đ Trong th i kỳ t<br />
1981 –<br />
2<br />
(<br />
)<br />
ỗ<br />
4 4 ơ<br />
p nhi đ i ả<br />
ưở đến Vi t Nam,<br />
9 ơ ả<br />
ưở đến t nh Th a Thiên Huế. Nếu l y trung bình t<br />
9 4 – 2013 thì t nh Th a<br />
Thiên Huế chịu ả<br />
ưở<br />
8 ơ Đặc bi t là bão t i khu v c có s phát tri n r t m nh và mang<br />
tính ch t th<br />
ư ng, khắc nghi ơ [2].<br />
<br />
3. ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐẾN SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP<br />
Ở KHU VỰC ĐỒNG BẰNG VEN BIỂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ<br />
3.1. Ảnh của biến đổi khí hậu đến ngành trồng trọt<br />
đ ng c a biế đổi khí hậu t o nên s biế đ ng về hi u quả sản xu t dẫ đến s sút<br />
giảm về tỷ tr ng c a ngành tr ng tr<br />
ơ u ngành nông nghi p ở khu v c.<br />
Di n tích tr ng tr<br />
ư ng ngày càng thu h p, sả ư ng cây công nghi p hàng<br />
ư ng giảm, sả ư<br />
đổi tùy t<br />
ả ư<br />
ươ<br />
ư<br />
c gi<br />
ả ư<br />
t chậm so v i th i<br />
ư c. Sả ư ng lúa Hè Thu giảm 4.365,8 t<br />
đ n 2001 – 2002; sả ư ng lúa<br />
Đ<br />
X<br />
ảm 8.516,8 t n t<br />
2 4 – 2005, giảm 5.685,58 t n t<br />
2<br />
– 2012. Các<br />
đ t h n hán làm nhiều di n tích cây tr ng bị m t trắng hoặc bị ư i l<br />
1993, v i di n<br />
<br />
139<br />
<br />
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp …<br />
<br />
tích bị h n chiếm 34,7% di n tích canh tác, di n tích m t trắng chiếm g n 5% di n tích canh tác.<br />
n tích bị h n chiếm 10 - 20% di n tích canh tác.<br />
đổi về di n tích và sả ư ng tr ng tr t, dẫ đế<br />
t các lo i cây tr ng<br />
ư<br />
n. T<br />
2 6–2 2<br />
Đ<br />
X<br />
ư<br />
t ít, trung bình 0,52 t / /<br />
t lúa Hè Thu giảm 1,2 t / /<br />
đ n t 2008 – 2010.<br />
S<br />
<br />
Hình 2.<br />
<br />
è<br />
<br />
t lúa cả<br />
<br />
Đ<br />
<br />
X<br />
<br />
đ n 2001 – 2012<br />
Nguồn [3-7]<br />
<br />
Thông qua kết quả đ ều tra và phỏng v n th địa, ả<br />
ưởng c a biế đổi khí hậu ở địa<br />
bàn nghiên c u có s ươ<br />
i các kết quả phân tích h i quy. Các m đ ả<br />
ưởng c a<br />
các bi u hi n biế đổi khí hậu đư c th hi n ở bảng 1:<br />
Bảng 1. Ma trận tổng h p m<br />
<br />
Nh ng bi u hi n c th<br />
<br />
đ ả<br />
<br />
ưởng c a biế đổi khí hậ đến ho đ ng tr ng tr t<br />
<br />
Mư<br />
<br />
Đ t tr ng bị biế đổi<br />
2. Dịch b nh lây lan<br />
3. Làm chết cây tr ng<br />
4 S<br />
ưởng, phát tri n chậm<br />
5. Mùa v<br />
đổi<br />
Ghi chú: ++++<br />
-<br />
<br />
t<br />
++++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
<br />
Yếu t biế đổi khí hậu<br />
Nhi đ ,<br />
Xâm nhập<br />
h n hán<br />
mặn<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
+<br />
++++<br />
++<br />
+++<br />
+<br />
<br />
ư c bi n<br />
dâng<br />
+<br />
+<br />
-<br />
<br />
Mức ác ộng mạnh nhất và giảm dần<br />
Mức í ác ộng<br />
<br />
Qua bảng 1 cho th y, s<br />
đ ng m nh nh t c a biế đổi khí hậu đến tr ng tr t ở khu<br />
v đ ng b ng ven bi n t nh Th a Thiên Huế<br />
đ t tr ng bị biế đổi và cây tr ng sinh<br />
ưởng phát tri n chậm. Theo ý kiế<br />
ư<br />
đị<br />
ươ<br />
ư<br />
đ<br />
ư<br />
t và s biến<br />
đ ng c a yếu t nhi đ là nh ng bi u hi n c a biế đổi khí hậu<br />
đ ng tr c tiếp và m nh<br />
m nh đến ho đ ng tr ng tr<br />
đ ư c bi n dâng là bi u hi<br />
đ ng nh t.<br />
<br />
140<br />
<br />
TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, Trường Đại học Khoa học Huế<br />
<br />
Tập 2, Số 1 (2014)<br />
<br />
3.2. Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến ngành nuôi trồng thủy sản<br />
ư<br />
đ ng tổng h p c a các bi u hi n c a biế đổi khí hậu, làm cho di n tích nuôi<br />
tr ng th y sản có s<br />
đổi. Tuy di<br />
ư<br />
ư<br />
yếu là s gia<br />
n tích nuôi cá và nuôi xen ghép do cá khả<br />
ơ<br />
òn di n tích nuôi tôm<br />
t i khu v c nghiên c u ngày càng giả đ<br />
bị biế đ<br />
ư c các yế<br />
ư ng nên<br />
hi u quả nuôi tr<br />
t nuôi tr ng th y sả<br />
ư<br />
ậm, m c gia<br />
ều nh t ch 0,23 t /<br />
2 2–2 3<br />
đ<br />
t ch<br />
trung bình khoả<br />
/<br />
ều nh<br />
đ t 0,15 t /ha ở<br />
đ n 2011 –<br />
2 2 đặc bi<br />
đ nt<br />
2 6-2<br />
t giảm 0,1 t /ha. Sả ư ng nuôi tr ng<br />
th y sả<br />
ư<br />
ậm d đặc bi<br />
đ n 2009 – 2011 sả ư<br />
đ ảm<br />
425,2 t n.<br />
6000<br />
<br />
Sản lượng (tấn)<br />
<br />
5000<br />
<br />
4000<br />
3000<br />
2000<br />
1000<br />
0<br />
<br />
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 Năm<br />
<br />
Hình 3. Sả<br />
<br />
ư ng nuôi tr ng th y sản ở<br />
<br />
đ ng b ng ven bi n t nh Th a Thiên Huế<br />
<br />
đ n 2001 - 2012<br />
Nguồn [3-7]<br />
<br />
Kết quả nghiên c u cho th y ả<br />
ưởng c a biến đổi khí hậu v i s<br />
đổi c a nhi đ ,<br />
ư<br />
ư<br />
ng h<br />
ư c bi n dâng và xâm nhập mặ đến ho đ ng nuôi<br />
tr ng th y sản khu v đ ng b ng ven bi n Th a Thiên Huế. Thông qua kết quả phỏng v n t<br />
nh<br />
ư i nuôi tr ng th y sả<br />
địa bàn cho th y s ươ<br />
i các kết quả đ<br />
đư c. M đ<br />
đ<br />
đư c rút ra ở bảng 2:<br />
đ ả<br />
<br />
Bảng 2. Ma trận tổng h p m<br />
<br />
Ả<br />
<br />
ưởng<br />
<br />
ưởng c a biế đổi khí hậu đến ho đ ng nuôi tr ng th y sản<br />
<br />
Mư<br />
<br />
1. H th ng ao nuôi, bị s t lở b đ<br />
2 M<br />
ư<br />
đổi<br />
3. Gây s đ ư ng nuôi<br />
4. Dịch b nh lây lan<br />
S<br />
ưởng, phát tri n chậm<br />
6. Th i v<br />
đổi<br />
Ghi chú: ++++<br />
<br />
t<br />
++++<br />
++++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
<br />
Yếu t<br />
Nhi đ ,<br />
h n hán<br />
++++<br />
+++<br />
+++<br />
+++<br />
++<br />
<br />
Mức ác ộng mạnh nhất và giảm dần<br />
<br />
- Mức í ác ộng<br />
141<br />
<br />
Đ<br />
Xâm nhập<br />
mặn<br />
+++<br />
++<br />
++<br />
+++<br />
++<br />
<br />
ư c bi n<br />
dâng<br />
+<br />
++<br />
+<br />
++<br />
+<br />
+<br />
<br />