intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bảo quản sau thu hoạch: Chương 2 - Nguyễn Thị Hạnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Bảo quản sau thu hoạch: Chương 2 - Một số bệnh thường gặp ở nông sản thực phẩm" trình bày các nội dung chính về bệnh thường gặp ở nông sản thực phẩm do vi sinh vật như: Vi khuẩn, Nấm men, Nấm mốc; Bệnh do côn trùng gồm: Các sinh vật gây hại nông sản như mọt gạo, mọt bột đỏ, sâu ăn quả. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bảo quản sau thu hoạch: Chương 2 - Nguyễn Thị Hạnh

  1. Chương 2: Một số bệnh thường gặp ở nông sản thực phẩm 2.1 Bệnh do vi sinh vật 2.2 Bệnh do côn trùng SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  2. 2.1.Vi sinh vật • Vi khuẩn • Nấm men • Nấm mốc 2 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  3. Vi sinh vật gây hỏng thực phẩm Những biến đổi trong thực phẩm gây ra bởi vi sinh vật : – Giảm chất lượng cảm quan : Thay đổi mầu sắc, mùi vị, nhìn thấy nấm mốc trên bề mặt SP... – Phá vỡ cấu trúc của SP : tạo khí CO2, H2, SP mềm ra... – Biến đổi thành phần dinh dưỡng – Thay đổi pH ➔ ↓thời gian tồn tại của sản phẩm – Giải phóng ra các độc tố 3 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  4. Vi sinh vật gây hỏng thực phẩm Nấm men • Sản phẩm có nồng độ đường cao, nước quả, nước ngọt hay mật, siro, rượu vang, bia... Saccharomyces hoặc Zygosaccharomyces • Tạo màng như Pichia, Hansenula, Debaryomyces, Mycoderma, Candida... • Hoạt tính proteaza cao, tạo ra vị đắng : Mycoderma • Tạo sắc tố là Rhodotorula • Sản phẩm có nồng độ chất béo cao : Geotrichum 4 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  5. Tế bào vi khuẩn lactic Lc.casei Lb. lactis 5
  6. Một số loài vi khuẩn có thể nhiễm vào SPTP Loài vi khuẩn Đặc tính Môi trường thích hợp Streptococcus lactic Cầu khuẩn, tạo axit ; topt : 30-35oC S. cremoris Cầu khuẩn, kết chuỗi dài, tạo axit topt : 25oC S. thermophilus Cầu khuẩn, kết chuỗi dài, tạo axit Sữa và các sản topt : 40-45oC phẩm sữa Lactobacillus bulgaricus Trực khuẩn, kết chuỗi dài, tạo axit topt : 40-45oC L. casei Trực khuẩn nhỏ ; topt : 30-35oC L. acidophilus Trực khuẩn dài, sinh bacterioxin, tạo màng nhầy; topt : 30-35oC Lactobacillus delbrueckii Trực khuẩn; topt : 44-50oC Hạt ngũ cốc, bia L. plantarum Trực khuẩn nhỏ, kết đôi hoặc chuỗi; Rau quả tươi và L. brevis topt : 30oC muối chua Propionibacterium Trực khuẩn, không sinh bào tử; Sữa và các sản topt : 30-35oC, lên men propionic phẩm sữa Clostridium butylicum Trực khuẩn lớn, sinh bào tử; Thịt, sữa 6 topt : 30-40oC, len men butyric
  7. Thực phẩm nhiễm nấm mốc 7
  8. CÁC LOẠI NẤM MỐC Nấm mốc:  Aspergillus  Penicillium  Fusarium Điều kiện phát triển tốt:  aw :  0,8  To : < 25oC Thoáng khí  pH : 3 - 5,5 Aspergillus oryzae  Môi trường giàu glucose 8 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  9. Các loài nấm mốc Fusarium culmorum Aspergillus niger Penicillium expansum 9 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  10. Một số loài nấm mốc nhiễm vào sản phẩm thực phẩm Chủng giống Sản phẩm thích hợp Mucor cremosis - Các loại SPTP chứa đường, tinh bột, Mucor rouxii - Phomat Rhizopus nigricans Bánh mỳ, hoa quả, rau xanh Aspergilus clavatus Aspergilus ochraceus Trong môi trường có nồng độ đường và muối cao Aspergilus flavus Aspergilus oryzae Aspergilus repens Penicillium expansum Hoa quả (cam, chanh) Penicillium italicum Pho mát Penicillium camemberti Penicillium roqueforti Trichothecium roseum Hoa quả, gỗ, giấy Geotricum candidum Sản phẩm sữa, kem, trứng 10
  11. Rau Thành phần: -88% Nước -8.6 % Gluxit (mono- và disaccharides: glucose và maltose; oligosaccharides phức tạp (ít loại VSV sử dụng được) - 1.9% đạm - 0.3 % chất béo -0.84 % khoáng - Chứa vitamin không tan trong nước. - pH của các loại rau khoảng 6.0 → thuận lợi cho nhiều vi sinh vật
  12. Quả - Nước - Chất khô: + Gluxit: đường và polisaccarit + Protit và các hợp chất nitơ + Chất béo + Axit hữu cơ + Phenol + Glucozit + Chất sáp + Chất màu + Chất thơm + Chất khoáng + Vitamin + Enzyme - pH < 5 12 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  13. Một số bệnh thường gặp ở rau quả • Do pH thấp → mốc, men • Một số do vi khuẩn lactic, vi khuẩn axetic • Yếu tố ảnh hưởng đến bảo quản STH: • Tốc độ hư hỏng phụ thuộc – Môi trường – Bản chất rau quả 13 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  14. Các bệnh quả • Thối rữa chảy nước (nấm ướt) – Bị dập – Do Rhizopus nigricans phát triển phần thịt quả gây mùi khó chịu • Bệnh thối xám – Do Botrytis cinerea 14 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  15. Bệnh của quả • Bệnh mềm khô – Do Gloeosporium và Sclerotinia – Bề mặt quả khô, sần, rỗng bên trong • Bệnh thối lõi – Do Botrytis, Penecillium • Bệnh nấm đắng – Do Gloeosporium perennans – Đốm tròn, phát triển nhanh vào phía trong 15 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  16. Bệnh thường gặp ở rau xanh • Thối nhũn – Vi khuẩn Xanthomonas campestris • Do vi khuẩn lactic, acetic • Do các loại nấm men, mốc tương tự trên quả 16 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  17. 17 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  18. Post harvest Biology and Technology for Preserving Fruit Quality,, 2010 18 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  19. Một số loại hư hỏng ở hạt ngũ cốc • Mốc – Aspergillus flavus • Độc tố nấm mốc 19 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
  20. VSV và hư hỏng trong nguyên liệu và sản phẩm nguồn gốc động vật • Gia súc, gia cầm • Cá, thủy hải sản • Sữa • Trứng 20 SCHOOL OF BIOTECHNOLOGY AND FOOD TECHNOLOGY – HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2