intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng cây thức ăn : Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây thức ăn chăn nuôi part 4

Chia sẻ: Ahfjh Kasjfhka | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

138
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'bài giảng cây thức ăn : đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây thức ăn chăn nuôi part 4', khoa học tự nhiên, nông - lâm phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng cây thức ăn : Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây thức ăn chăn nuôi part 4

  1. 8/18/2010 Chương 1 Đặc điểm sinh trưởng và phát triển của cây Đặ thức ăn chăn nuôi Khái niệm chung về sinh trưởng và phát triển l Đặc điểm sinh trưởng của thân lá l Đặc điểm sinh trưởng của rễ l Đặc điểm tái sinh trưởng của thân lá l Tập quán sinh trưởng của cây thức ăn chăn l nuôi Phân loại cỏ theo hướng sử dụng l Sinh lí sự hoá già, sự ngủ nghỉ của thực vật l Khái niệm chung về sinh trưởng và phát triển Khái niệm về sinh trưởng và phát triển l - Sinh trưởng: Sự tạo mới các yếu tố cấu trúc một cách không thuận nghịch của tế bào, mô và toàn cây, kết quả dẫn đến sự tăng về số lượng, kích thước, thể tích, sinh khối của chúng. Ví dụ: sự phân chia và già của tế bào, sự tăng kích thước của lá, hoa, quả, sự đẻ nhánh … - Phát triển: Quá trình biến đổi về chất bên trong tế bào, mô và toàn cây để dẫn đến sự thay đổi về hình thái và chức năng của chúng. Ví dụ: sự nảy mầm của hạt, sự ra hoa … 1
  2. 8/18/2010 Khái niệm chung về sinh trưởng và phát triển Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển l - Chỉ tiêu thể hiện: chiều cao cây, tốc độ sinh trưởng, tốc độ đẻ nhánh, số nhánh/khóm, NS chất xanh, NS chất khô, NS protein … - Chia 2 GĐ: + GĐ sinh trưởng, phát triển dinh dưỡng (rễ, thân, cành, lá) + GĐ sinh trưởng, phát triển sinh sản (cơ quan sinh sản, dự trữ) Đặc điểm sinh trưởng của thân lá Đồ thị đặc trưng của sinh trưởng Sinh tr ưở ng (g CK /cây) 1000 800 600 400 200 0 0 5 10 15 20 Tuần sau khi gieo 2
  3. 8/18/2010 Đặc điểm sinh trưởng của thân lá Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng l - Khí hậu + Ánh sáng Cường độ ánh sáng Quang chu kì (độ dài ngày) Cây chịu bóng (Arachis pintoi, Panicum maximum ...) Cây không chịu bóng (Pennisetum purpureum) Chia 3 nhóm thực vật: C3: cố định CO2 và khử CO2 thành chất hữu cơ đều do 1 loại lục lạp C4: chuyên trách 1 loại lục lạp chuyên cố định CO2, loại khác chuyên trách khử CO2 thành chất hữu cơ cho cây (ngô, kê, mía, cao lương) CAM: thực hiện con đường quang hợp thích nghi với điều kiện khô hạn, bắt buộc phải đóng khí khổng vào ban ngày và chỉ mở khí khổng vào ban đêm (xương rồng, dứa, hành, tỏi) Đặc điểm sinh trưởng của thân lá + Nhiệt độ Nhiệt đới (30-350C), ôn đới (15-200C) Biên độ nhiệt 3
  4. 8/18/2010 Bảng: Năng suất của các giống cỏ có nguồn gốc ôn đới Giống NS chất xanh NS chất khô NS protein (tấn/ha/3 lứa) (tấn/ha/3 lứa) (tấn/ha/3 lứa) Avena sativa 26,11 4,81 0,870 Avena 23,19 4,02 0,769 strigosa Hỗn hợp cỏ 42,87 7,23 1,329 ôn đới Cỏ ghi nê 56,76 10,34 1,325 (Bùi Quang Tuấn, 2006) Đặc điểm sinh trưởng của thân lá + Lượng mưa Nhu cầu nước của cỏ trồng gấp 6 lần cây lúa 8 vùng sinh thái NN Sườn âm, sườn dương - Dinh dưỡng đất + Độ phì của đất (đất tốt - trồng cây lương thực, hoa màu, cây công nghiệp; đất xấu, dốc, bạc màu - trồng cỏ) + Độ sâu của tầng đất canh tác + pH của đất, độ mặn của đất 4
  5. 8/18/2010 Bảng: Ảnh hưởng của phân hữu cơ và nước tưới đến năng suất cỏ Chế độ tưới Giống 10 20 30 TB Keo giậu 6,5a 8,7b 9,4c 8,2 Có tưới Cỏ voi 54,4a 75,1b 82,1c 70,5 17,3a 25,3b 26,1c Ghi nê 22,9 12,8a 17,2b 18,7c Stylo 16,2 Keo giậu 5,2a 6,3b 7,2c 6,2 Không tưới Cỏ voi 41,6a 58,2b 64,9c 54,9 14,2a 19,8b 21,6c Ghi nê 18,5 10,5a 13,9b 15,5c Stylo 13,3 (Nguồn: Nguyễn Văn Quang và cộng sự, 2007) Bảng: Phân vùng nhiệt đới và á nhiệt đới ở Đông Nam Á Kí hiệu Tên vùng khí hậu Số tháng ẩm Địa danh trong năm Mưa nhiệt đới V1 9,5-12,0 Tây Indonesia, New Guinea, Malaysia, Phillipin, Nam Thái Lan Nhiệt đới nóng ẩm Đông Java V2 7,0-9,5 Nhiệt đới mưa-khô V3 4,5-7,5 Cao nguyên Thái Lan, Lào và Việt Nam Khô lạnh và nóng ẩm Nam Trung Quốc, Indonesia V4 6,0-9,0 Ẩm ướt thường Bắc Việt Nam, Đông Trung V6+7 10,0-12,0 Quốc xuyên (Nguồn: Troll, 1996) 5
  6. 8/18/2010 Bảng: Các giống cỏ thích nghi với các vùng khí hậu Giống V1&V2 V3 V4 V6+7 √ √ Andropogon gayanus - - √ √ √ Brachiaria brizantha - √ √ Brachiaria decumbens - - √ √ Brachiaria humidicola - - √ √ Paspalum notatum - - √ √ √ Arachis pintoi - √ √ √ √ Stylosanthes guianensis √ √ Stylosanthes capitala - - √ √ Stylosanthes hamata - (Nguồn: Troll, 1996) Bảng: Giống cây thức ăn phù hợp trong các điều kiện đất đai khác nhau Giống Đất màu mỡ (đất Đất màu mỡ trung Đất nghèo dinh trung tính đến bình (đất trung dưỡng (đất axit) axit nhẹ) tính đến axit nhẹ) √ √ √ Andropogon gayanus √ √√ √ Brachiaria brizantha √ √√ √ Brachiaria decumbens √√ √ Pennisetum purpureum - √√ √ Setaria sphacelata - √√ √√ Arachis pintoi - √ √√ Calliandra calothyrsus - √ √√ √√ Stylosanthes guianensis (Nguồn: Peter M. Horne và Wermer W. Stür , 1999) 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2