intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ kỹ thuật: Chương 1b - ThS. Trương Quang Trường

Chia sẻ: Haha Haha | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:30

81
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cơ kỹ thuật, Chương 1b trình bày các đơn vị hiệu suất công và năng lượng. Nội dung chính trong chương gồm có: Các đơn vị thường dùng trong hệ SI; các tiếp đầu ngữ thường dùng; hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp nối tiếp; hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp song song;... Mời tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ kỹ thuật: Chương 1b - ThS. Trương Quang Trường

  1. CƠ KỸ THUẬT GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  2. Cơ kỹ thuật ĐƠN VỊ HIỆU SUẤT CÔNG VÀ NĂNG LƯỢNG,… Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 2 ­
  3. I. ĐƠN VỊ 1. CÁC ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG TRONG HỆ SI Đại lượng Ký hiệu Đơn vị * Chiều dài l m mét ­ meter * Diện tích A m2 mét vuông  – meter2 * Thể tích V m3 mét khối – meter3 * Thời gian t s giây ­ second * Khối lượng m kg kilogram * Nhiệt độ t K o Độ Kelvin o C Độ C * Góc rad, o radian Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 3 ­
  4. I. ĐƠN VỊ 1. CÁC ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG TRONG HỆ SI Đại lượng Ký hiệu Đơn vị * Vận tốc v m/s Mét/giây * Vận tốc góc rad/s, 1/s Radian/giây * Gia tốc a m/s2 Mét/giây2 * Gia tốc góc rad/s2, 1/s2 Radian/giây2 * Lực P N = kg.m/s2 Newton  * Momen T Nm Newton ­ meter Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 4 ­
  5. I. ĐƠN VỊ 1. CÁC ĐƠN VỊ THƯỜNG DÙNG TRONG HỆ SI Đại lượng Ký hiệu Đơn vị * Năng  A, E, W… J (= Nm) Joule (jun) lượng, công * Công suất N W (=J/s) Watt (oát) HP Horsepower (mã lực) (1HP = 746W   0,75  kW * Ứng suất,  ,  N/m2 = Pa Pascal  áp suất Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 5 ­
  6. I. ĐƠN VỊ 2. CÁC TIẾP ĐẦU NGỮ THƯỜNG DÙNG Tên Ký hiệu Hệ số mega M 1 000 000 = 106 kilo k 1 000 = 103 mili m 0,001 = 10­3 micro 0,000 001 = 10­6 deka da 10 = 101 deci d 0,1 = 10­1 centi c 0,01 = 10­2 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 6 ­
  7. I. ĐƠN VỊ 2. CÁC TIẾP ĐẦU NGỮ THƯỜNG DÙNG Ví dụ: + 1 km = 1000 m = 103 m + 1  m = 10­6 m + 1 kW = 1000 W + 1 MPa = 106 Pa = 106 N/m2 = 1 N/mm2 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 7 ­
  8. II. HIỆU SUẤT Định nghĩa ­  Hiệu  suất  ( ,  %)  là  tỉ  số  giữa  công  có  ích  và  tổng  công mà máy tiêu thụ: Aci Ad − Ams Ams η= = = 1− Ad Ad Ad Aci: công có ích Ad: công phát động (công mà máy tiêu thụ) Ams: công của lực ma sát  ­ Hiển nhiên 0     
  9. II. HIỆU SUẤT Tên gọi Hiệu suất  Được che kín Để hở Bộ truyền bánh răng trụ 0,96   0,98 0,93   0,95 Bộ truyền động bánh răng  0,95   0,97 0,92   0,94 côn Bộ truyền trục vít Z1 = 1 0,70   0,75 Z1 = 2 0,75   0,82 Z1 = 4 0,87   0,92 Bộ truyền xích  0,95   0,97 0,90   0,93 Bộ truyền bánh ma sát 0,90   0,96 0,70   0,88 Bộ truyền đai  0,95   0,96 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Một cặp ổ lăn Ths. Trương Quang Trường ­ 9 ­0,99   0,995 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  10. II. HIỆU SUẤT 1. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp nối tiếp Ad: công đưa vào chuỗi động Aci: công lấy ra sau chuỗi động Ai: công còn lại sau khi qua thành phần có hiệu suất  i. ­ Hiệu suất chuỗi nối tiếp Aci An An −1 A3 A2 A1  η= = ... Ad An −1 An − 2 A2 A1 Ad An �� η = = ηn .η n −1...η 2 .η1 Ai Ad ηi = Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ai −1 Ths. Trương Quang Trường ­ 10 ­ Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  11. II. HIỆU SUẤT 1. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp nối tiếp Ví dụ Khoa Cơ Khí – Công Nghệ   = Aci / Ađ =   Ths. Trương Quang Trường đai x  3 ổ x  2 ­ 11 ­ br   = 0,95.0,99 3 .0,97 2 =  0,867  Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  12. II. HIỆU SUẤT 1. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp nối tiếp Ví dụ   = ? Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 12 ­
  13. II. HIỆU SUẤT 2. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp song song Ad: công đưa vào chuỗi động Acii: công còn lại sau khi qua thành phần  có hiệu suất  i Hiệu suất chuỗi song song  n Acii Aci  với  η= = i =1 n Ad Acii i =1 ηi n n Aci Aci n i 1 i 1 Đặc biệt:  1 =  2 = … =  n =  . Aci c c n Aci 1 i 1 Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 13 ­ i 1 c c
  14. II. HIỆU SUẤT 3. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp hỗn hợp Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 14 ­
  15. II. HIỆU SUẤT 3. Hệ thống khớp động, cơ cấu, máy, lắp hỗn hợp VD:  = ? Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 15 ­
  16. III. CÔNG Định nghĩa: Công sinh ra bởi một lực F tác động  tại một điểm trên 1 CTM, khi điểm di chuyển từ  điểm đầu s1 đến điểm cuối s2:  ur uur s2 W = F .ds s1 ­ Chuyển động trên đường thẳng:W = F .S.cos α ­ Chuyển động trên đường cong:W = F .R.ϕ = T .ϕ Nếu F (N), S (m); đơn vị của công  Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường là Joule, ký hi ­ 16 ­ ệu là J Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  17. III. CÔNG ur VD1: Một bánh đang quay dưới tác dụng của lực tiếp tuyếFn      đặt tại bán kính R. 1. Giả sử bánh quay n vòng. Hãy xác định  F công sinh ra trong trường hợp này. 2. Giả sử bánh quay một góc   dưới tác dụng  của lực. Hãy xác định công sinh ra trong  R trường hợp này. Giải 1. W = F.S = F.(2 .R).n ur (Ở đây, S là quảng đường đi được của  F lực    ) Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 17 ­
  18. III. CÔNG ­ Nếu W > 0: chiều F cùng chiều chuyển động   lực  sinh công ­ Nếu W 
  19. III. CÔNG VD2:  Hình  vẽ  thể  hiện  1  cam  đang  quay,  dẫn  động  cho  cần  chuyển  động  theo  phương  thẳng  đứng.  Tại  vị  trí  này,  cần  di  chuyển  lên  trên  dưới  t/d  của  lực  F  =  1  (N).  Biết  rằng  khi  cam  quay  một  góc   =  0,1  (rad)  thì  cần  di  chuyển  một  đoạn  s  =  1  (mm).  Hãy xác định  momen trung bình cần thiết để làm quay trục cam  trong khoảng thời gian này? Giải Giả thuyết: ­ Momen là hằng số trong khoảng thời gian đang  xét. ­• Bỏ qua mất mát năng l Công trên trục cam:  ượng do ma sát. W = T. • Công trên cần: W = F.s F .s 1.0 ,001 T= = = 0 ,01 Nm Khoa C = 10 Nmm ơ Khí – Công Ngh ệ Ths. Trương Quang Trường θ ­ 19 ­ 0 ,1 Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
  20. VI. CÔNG SUẤT Định nghĩa: Công suất là công của lực sinh ra  trong một đơn vị thời gian. ur uur dW F .ds ur r N= = = F .v dt dt Trong hệ SI, đơn vị công suất là W (watt), 1 W = 1 J/s Thường dùng các đơn vị: kW hay HP 1 kW = 1000 W 1 HP = 746 W   0,75 kW Khoa Cơ Khí – Công Nghệ Ths. Trương Quang Trường Trường ĐH Nông Lâm TPHCM ­ 20 ­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0