intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cung cấp điện: Chương 4

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cung cấp điện - Chương 4 Tổn thất trong lưới điện cung cấp, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Sơ đồ thay thế lưới điện cung cấp; sơ đồ thay thế máy biến áp; tính tổn thấp điện áp; tính tổn thất công suất. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cung cấp điện: Chương 4

  1. TỔN THẤT TRONG LƯỚI ĐIỆN CUNG CẤP
  2.  Sơ đồ thay thế đầy đủ của một đoạn đường dây có dạng như sau:
  3.  Với lưới cung cấp điện có khoảng cách ngắn, điện áp thấp, ta có sơ đồ thay thế đơn giản dưới đây: Trong đó: R  r0 L X  x 0L Z d  R  jX
  4.  Sơ đồ thay thế đầy đủ của một MBA có dạng như sau:  Sơ đồ thay thế gần đúng của một MBA có dạng như sau:
  5. Trong đó: i 0 % .S dm B  S 0   P0  j , kV A 1 00 2 2  P N U dm B u N % .U dm B ZB  2 10 3  j 10 3 ,  S dm B 10 0S d m B
  6. PR  QX U  , V U dm U U %   100% U dm
  7. P1 R 1 Q 1X 1 U 1  U dm P2 R 2 Q 2X 2 U 2  U dm P3 R 3  Q 3X 3 U 3  U dm U  U1  U 2  U 3 U U %   100% U dm
  8. PR  QX U  , V U dm U U %   100% U dm
  9. P2  Q2 P  2 R U dm P2  Q2 Q  2 X U dm
  10. P12  Q 1 2 P 22  Q 2 2 P32  Q 3 2 P  2 R1  2 R2  2 R3 U dm U dm U dm P12  Q 1 2 P 22  Q 2 2 P32  Q 3 2 Q  2 X1  2 X2  2 X3 U dm U dm U dm
  11. P2  Q2 P  2 R U dm P2  Q2 Q  2 X U dm
  12.  Tổn thất sắt hay tổn thất không tải: i 0 % S dm B  S 0   P0  j 100 Tổn thất sắt không phụ thuộc vào tải.
  13.  Tổn thất đồng hay tổn thất dây quấn: 2 2  S  u N % S dmB  S  SN   PN    j    S dm B  100  S dm B  Tổn thất đồng phụ thuộc vào tải.  Tổn thất tổng trong MBA: 2  S   PB   P0   P N    S dm B  2 i 0 % S dm u N % S dm B  S  Q B     100 100  S dm B 
  14.  Tổn thất điện năng được xác định theo biểu thức: A  P.  Trong công thức trên  là thời gian tổn thất công suất cực đại trong năm. Thời gian tổn thất công suất cực đại  có thể xác định theo công thức kinh nghiệm sau: 2  Tmax     0.124  4   8760  10 
  15.  Với Trạm Biến Áp có một MBA 2  Smax  Smax A  P0 .t  PN   .  SdmB   Trong công thức trên, t là thời gian vận hành thực tế và  là thời Smax gian tổn thất công suất cực đại.
  16.  Với Trạm Biến Áp có hai MBA 2 PN  Smax  S m ax A  2.P0 .t    . S m ax 2  SdmB  2 2  Trong công thức trên, t là thời gian vận hành thực tế và  là thời Smax gian tổn thất công suất cực đại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2