intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cung cấp điện: Chương 4 - Lê Viết Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

56
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cung cấp điện - Chương 4: Phân tích kinh tế kỹ thuật trong hệ thống cung cấp điện. Chương này trang bị cho người học những kiến thức cơ bản như: Khái niệm chung, các thành phần chi phí cơ bản, các phương pháp so sánh kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cung cấp điện: Chương 4 - Lê Viết Tiến

  1. Lê Việt Tiến EPSD,, SEE, HUST EPSD CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Nội dung 1. Khái niệm chung 2. Các thành phần chi phí cơ bản 3. Các phương pháp so sánh kinh tế CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1. Khái niệm chung • Phương pháp tối ưu hóa trong nghiên cứu hệ thống (lập kế hoạch hoạch,, thiết kế và điều khiển) khiển) được ứng dụng trong đánh giá kinh tế. tế. • Những phương án thiết kế thỏa mãn điều kiện kỹ thuật được đưa ra để so sánh kinh tế. tế. • Độ tin cậy : Tối ưu hóa chi phí là chi phí thấp nhất có thể chấp nhận được. được. • Ứng dung : lựa chọn điện áp áp,, tối ưu mạng lưới, lưới, tiết diện dây dẫn, dẫn, dung lượng máy biến áp áp,, tối ưu dung lượng bù bù,, quản lý nhu cầu cầu.. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 1. Khái niệm chung • Phân tích KT KT--KT thường áp dụng trong những bài toán sau sau:: • Lựa chọn phương án thiết cung cấp điện, điện, lựa chọn thiết bị điện điện.. • Tối ưu hóa chế độ vận hành (thiết bị bị,, hệ thống). thống). • Đánh giá khả thi các biện pháp nâng cao chỉ tiêu KT KT-- KT CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Trong thết kế hệ thống điện, điện, toàn bộ chi phí cho dự án án:: Phí tổn vận Tổng chi Vốn đầu hành (O&M): phí = tư + nhân công và sửa chữa phí:: bao gồm tất cả các chi phí xây dựng Tổng chi phí và vận hành hệ thống. thống. Vốn đầu tưtư:: Đầu tư công trình như chi phí xây dựng và chi phí mua sắm thiết bị. Phí tổn vận hành (O&M): Chi phí vận hành của thiết bị hoặc công trình trong suốt thời gian sử dụng dụng.. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Vốn đầu tư – Vốn đầu tư mua sắm thiết bị – Xây dựng và lắp đặt công trình điện.. điện • Phí tổn vận hành – Chi phí quản lý vận hành hàng năm (Cvh) – Chi phí tổn thất điện (CE) – Tổn thất kinh tế do điện năng không đảm bảo (H) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Vốn đầu tư đường dây và trạm biến áp Giá Giá Giá Giá Dung lượng (kVA) Dung lượng (kVA) Tiết diện (mm2) Tiết diện (mm2) Máy biến áp Trạm biến áp Cáp Dây trên không CMBA , CĐD : Vốn đầu tư MBA và đường dây CMBA = CFB + CVB x CFB , CFĐD : Vốn đầu tư cơ bản MBA và đường dây. SMBA CVB , CVĐD : Vốn đầu tư điều chỉnh của MBA và đường dây CĐD = CFĐD + CVĐD x F SMBA : Dung lượng MBA (kVA) F: Tiết diện dây dẫn (mm2) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Vốn đầu tư (V) – Vốn đầu tư mua sắm thiết bị Vtb (đường dây, dây, trạm biến áp áp,, bảo vệ, vệ, đóng cắt …) – Vốn đầu tư cho công tác xây dựng và lắp đặt công trình Vxd. V = Vtb + Vxd CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Phí tổn vận hành (Y) – Chi phí quản lý vận hành hàng năm (Cvh ) – Chi phí tổn thất điện (CE ). – Tổn thất kinh tế do điện năng không đảm bảo (H). Y = Cvh+ CE+ H CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Chi phí quản lý vận hành hàng năm (Cvh) – Công việc quản lý vận hành thiết bị hay công trình điện.. điện – Chi phí cho khấu hao hao,, bảo dưỡng và sửa chữa – Trả lương cho công nhân – Khoản chi phí phụ khác (điều kiện làm việc …) Cvh= kvhV CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Chi phí tổn thất điện điện:: – Tổn thất công suất – Tổn thất điện năng – Chi phí tổn thất điện điện:: CA = ∆A.α ∆A = (∆PU + ∆PI.LLF).8760 ∆A: Tổn thất điện năng (kWh) ∆PI: Tổn thất công suất do dòng điện (kW) α: giá tổn thất điện năng ∆PU: Tổn thất công suất do dòng điện áp (kW) ($US/kWh) LLF: Hệ số tổn thất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Chi phí tổn thất điện điện:: – Trong nhiều trường hợp không xét đến tổn thất công suất, suất, nên chi phí tổn thất điện năng: năng: CE = CA= ∆A.α ∆A: Tổn thất điện năng (kWh) α: giá tổn thất điện năng ($US/kWh) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. 2. Các thành phần kinh tế cơ bản • Tổn thất kinh tế do điện năng không đảm bảo (H) – Chất lượng điện năng kém gây tổn thất kinh tế: tế: khó định lượng vì phạm vi rộng của các hiện tượng chất lượng điện năng. năng. – Thiệt hại kinh tế do mất điện điện:: – Giảm năng suất hoặc tăng lượng phế phẩm – Hư hỏng thiết bị hoặc rối loạn quá trình công nghệ, nghệ, – Nhân công không làm việc do mất điện điện.. • Chú ý: Vốn đầu tư và phí tổn vận hành thường tỷ lệ nghịch với nhau. nhau. Các phương pháp phân tích nhằm tìm lời giải tối ưu. ưu. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 3. Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 3.1. Phương pháp dùng hàm chi phí tính toán hàng năm • Mục tiêu: tiêu: – Sử dụng đánh giá kinh tế dự án án,, regulated monopoly. – Phí tổn vận hành hàng năm áp dụng bằng nhau cho các năm dự án án.. – Kết quả tối ưu: ưu: Chi phí nhỏ nhất. nhất. • Hàm chi phí hàng năm: năm: Z = V.Khq + YO ⇒ Min V: Vốn đầu tư, tư, YO: Phí tổn vận hành. hành. Khq: Hệ số thu hồi vốn hiệu quả 1 T: Thời gian thu hồi vốn tiêu chuẩn. chuẩn. Khq = T Trong công nghiệp (LX), T = 5÷5÷8 năm CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. • Chú ý: – Đối với mạng hình tiatia,, có thể giả thiết H trong Z như nhau trong các phương án và có thể bỏ qua. Đồng thời chi phí tổn thất điện điện,, chỉ xét thành phần chi phí tổn thất điện năng. năng. Z = V.Khq + YO = V.(Khq + Kvh) + ∆A.α Covh= VKvh: chi phí hàng năm cho bảo dưỡng sửa chữa quản lý và dự phòng. – Đối với dây dẫn dẫn,, có thể xác định được mật độ kinh tế theo theo:: 2 ρL Z = K .V + ∆A.α = K (a + b.F ) + 3I .τ .α ⇒ Min dZ F =0 Where dF V: Vốn đầu tư cho đường K .b dây (V=(a+b.F)L) ⇒ F op = I 3.ρ .τ .α ρ: Điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn (Ω.m) I 3.ρ .τ .α Fop: Thiết diện dây dẫn kinh J = op = F K .b tế (mm2) T = 8760h CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 3. Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 3.2. Phương pháp dùng hàm chi phí vòng đời • Phương pháp dùng hàm chi phí vòng đời – Chi phí vòng đời (LCC): Các thiết bị và công trình điện thường được lắp đặt và vận hành trong một thời gian dài và chi phí cho nó trong các năm khác nhau nhình chung khác nhaunhau.. – Giá trị hiện tại thực (NPV): Giá trị qui đổi về hiện tại tại.. – Phân tích giá bé nhất: tối ưu kinh tế dự án chính là tìm giá trị hiện thực (NPV) nhỏ nhất theo chi phí vòng đời. đời. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 3. Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 3.2. Phương pháp dùng hàm chi phí vòng đời • Giá trị hiện tại thực (NPV) Thời Giá qui đổi gian Giá trị NPV ở thời điểm hiện tại là P, giá trị NPV của chi phí F xảy ra ở các năm năm:: Hiện tại P Năm 1 P + P.i = P.(1+i) 1 Năm 2 P.(1+i) + P.(1+i)xi = P.(1+i)2 P = F. (1 + i )n … … Năm n F = P.(1+i)n 1 Hệ số vòng đời: đời: K P / F = n: năm vòng đời, đời, (1 + i ) n i: tỷ lệ giảm giá (vd vd.. Theo tỷ – Đơn vị suất ngân hàng) hàng) e: tỷ giá n (vd vd.. Tỷ giá hối đoái) đoái) (1 + e) P = F. (1 + i )n CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 3. Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 3.2. Phương pháp dùng hàm chi phí vòng đời • Mô hình chi phí cho công trình điện A1 An A1 P= + ... + An A2 1+ i (1 + i ) n n (P) ………… Ak =∑ k 0 1 2 ………… n k =1 (1 + i ) Thời gian Trong đó Ak: Dòng các chi phí cho từng năm k P: Giá trị hiện tại thực của dòng các chi phí Ak (k=0÷ (k=0÷n) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 3. Phương pháp phân tích kinh tế kỹ thuật 3.2. Phương pháp dùng hàm chi phí vòng đời • Nếu A0= A1=…= An = A A1 A2 An n (P) ………… 1 P = A.∑ k 0 1 2 ………… n k =1 (1 + i ) Thời gian n (1 + i ) − 1 = A. n = A.K P / A i.(1 + i ) (1 + i )n − 1 • Hàm không tuyến tính KP / A = của chi phí hàng năm i.(1 + i )n i.(1 + i ) n i.(1 + i )n A = P. n = P.K A / P K A/ P = (1 + i ) − 1 (1 + i )n − 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. • Ví dụ dụ:: (P) Thời gian C0 C1 C2 Cn L1 L2 L3 ………… ………… 0 1 2 ………… T* T*+1 T*+2 ………… T Hiện tại Hoàn thành lắp đặt Thời gian (cơ bản) sử dụng – Dự án xây dựng hệ thống công nghiệp. – Vốn đầu tư Ck (k=0÷T*) xảy ra tại năm T* trong thời gian lắp đặt. – Phí tổn vận hành Lk (k=1÷T-T*) trong suốt thời gian sử dung hệ thống , (T–T*) năm. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2