
Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
lượt xem 15
download

Thông qua bài Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) học sinh tiếp tục tìm hiểu về luỹ thừa, nắm được hai quy tắc luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. Và với mong muốn giúp quý thầy cô dễ dàng cung cấp những kiến thức của bài cho các học sinh, chúng tôi đã chọn lọc những bài giảng được thiết kế với những slide đẹp mắt giúp học sinh tập trung vào bài học, với những hình ảnh sinh động, học sinh sẽ nhớ bài lâu hơn. Hy vọng rằng các bài giảng trong bộ sưu tập không chỉ giúp bạn có nhiều sự lựa chọn khi chuẩn bị bài, mà còn nâng cao kĩ năng thiết kế bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 1 bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CHÀO MỪNG BÀI 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- KIỂM TRA BÀI CŨ -HS 1: Hãy phát biểu và viết công thức tính tích và thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa? 2 3 4 5 �1� �1� �1� �1� - HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: − − ; − − � �; � 2 � � 2 �; � �. � 2� � � � � � 2� Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
- CÁC CÔNG THỨC VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ xn = x.x…x ( x �Q, n �N, n > 1) �� a a n n ��= n n thừa số �� b b a; b ι Z; b 0 x m . x n = x m+n x m : x n = x m - n (Với x o; m n) (x m)n = x m.n
- KIỂM TRA BÀI CŨ 2 3 4 5 -HS 2:Chữa bài tập 28 (tr 19/SGK): Tính: � 1 �; � 1 � � 1 �; � 1 �. − − ; − − � � � 2� � 2� � 2� � 2� � � � � � � Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài giải: 2 3 �1� 1 �1� 1 � �= ; − �− �= − ; �2� 4 �2� 8 4 5 �1� 1 �1� 1 � �= ; − �− �= − . � 2 � 16 � 2� 32 Nhận xét: Luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương; luỹ thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.
- BÀI 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- Tiết 7: NHANH TÍCHCỦA MỘT NHƯ THẾ NÀO? TÍNH LŨY THỪA (0.125)3. 83 SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa của một tích Ví dụ 1: Tính và so sánh: (2.5)2 và 22.52 a) Công thức Vậy: (2.5)2 = 22.52 Lũy thừa của một tích Qua ví dụ rút ra điều gì? (x.y)n = xn.yn Ví dụ 2: Tính và so sánh: 3 3 3 Nhân hai lũy thừa � �� � � 3 � 1 3 1 cùng số mũ � �� �và � . � . � �� � � 4 � 2 4 2 Lũy thừa của một tích 3 3 3 � �� � � 3 � 1 3 1 bằng tích các lũy thừa. Vaä � �� �= � . � y . � �� � � 4 � 2 4 2 TÍNH NHANH TÍCH (0.125)3. 83 NHƯ THẾ NÀO?
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 1. Lũy thừa của một tích a) Công thức Lũy thừa của một tích (x.y)n = xn.yn bằng tích các lũy thừa. b)Áp dụng: Tính: 5 1 �� a) � �.35 b) (1.5)3 .8 3 �� Bài giải: 5 5 1 1 �� 5 � � 5 a) ��.3 = � .3 �= 1 = 1 3 �� 3 � � b (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
- VẬN DỤNG Bài 36 (SGK- 22):Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ a)10 .2 8 8 = (10.2)8 = 208 c) 254.28 (52)4.28 58.28 108 = = =
- Ví dụ : Tính và so sánh − 2 vaø-2) ( 3 10 2 2 3 a / b / 10 3 vaø 2 2 2 3 3 Nhóm 1: ( Tổ 1 và tổ 4) Nhóm 2: ( Tổ 2 và tổ 3) ( −2) 2 -2 2 3 10 = 10 3 VAÄY = 2 VAÄY 3 3 3 2 2 Qua ví dụ rút ra nhận xét gì? Lũy thừa của một 2. Lũy thừa của một thương thương n � � xn x a) Công thức � �= n (y ≠ 0) �� y y Chia hai lũy thừa cùng số mũ
- Tiết 7: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ 2. Lũy thừa của một thương a) Công thức n � � xn x Lũy thừa của một thương � �= n (y ≠ 0) �� y y bằng thương các lũy thừa. b) Áp dụng :Tính: 722 (-7,5)3 153 2 ; 3 ; . 24 (2,5) 27 Bài giải: 2 722 � � 2 72 = � �= 3 = 9 242 � � 24 3 (-7,5)3 � � -7,5 = � �= -33 = -27 (2,5)3 � , 5 � 2 3 153 153 � � 3 15 = 3 = � �= 5 = 125 27 3 3 � �
- n � � xn x (x.y)n = xn.yn � �= n (y ≠ 0) �� y y Tính: a) (0,125)3 . 83 b) (-39)4 : 134 Bài giải: a) (0,125)3 .83 = (0,125.8)3 = 13 = 1 b) (-39)4 : (13)4 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81
- VẬN DỤNG Bài 36 (SGK- 22): Viết các b)108:28 biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ (10:2)8 = b)10 :2 8 8 = 58 e)272:253 e)272:253 (33)2:(52)3 = = 36:56 = (0,6)6
- Bài 34: (SGK/22) Điền dấu “x” vào ô đúng, sai thích hợp. Sửa lại các câu sai (nếu có) Câu Đ S Sửa sai a) ( -5 ) . ( -5 ) = ( -5 ) 2 3 6 x ( -5 ) . ( -5 ) 2 3 = ( -5 ) 2+3 = ( -5 ) 5 b) ( 0,75 ) : 0,75 = ( 0,75 ) 3 2 x c) ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0,2 ) 10 5 2 x ( 0,2 ) : ( 0,2 ) = ( 0, 2 ) = ( 0,2 ) 10 5 10 - 5 5 2 4 2 4 � 1 �� � 1 � 6 x �− 1 ��= � 1 � = � 1 � 2.4 8 � � d) �− ��= � � � − � �� � � � − − � 7 �� � 7 � � � 7 � �7� 7 3 503 503 � � 50 e) = 3 = � �= 10 3 = 1000 125 5 5 � � x 8 10 8 �� 10-8 x 8 10 = ( 2 ) = 230 = 230 - 16 = 214 3 10 f) 8 = � � = 2 2 ( 22 ) 8 8 4 4 �� 4 216
- Bài 35: (SGK/22) Ta thừa nhận tính chất sau: Vớia 0,a ±1, nếuam = an thì m = n Dựa vào tính chất này hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết: m � � �1 � 1 343 � � 7 n a) � � = � � ; b) = � �. 2 �� � � 32 125 � � 5 Bài giải: m 5 5 �1 � 1 1 �1 � a) � � = = 5 = � � => m = 5 �2 � 32 2 �2 � n 3 3 � � 343 7 7 7 �� b) � � = = 3 = � � => n = 3 �5 � 125 5 �5 �
- Bài 37: (SGK/22) Tính giá trị của các biểu thức sau: 2 3 4 .4 27.93 a) 10 ; c) 5 2 . 2 6 .8 Bài giải: 42.43 42+3 ( 2 ) 2 5 210 a) 10 = 10 = 10 = 10 = 1 2 2 2 2 27.93 2 .( 3 7 ) 2 3 27 .36 27.36 3 3 c) 5 2 = = 5 5 6 = 11 5 = 4 = 6 .8 ( 2.3 ) . ( 2 ) 3 2 2 .3 .2 2 .3 2 16 5
- Bài 38: (SGK/22) a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn? Bài giải: a) 2 = ( 2 27 ) 3 9 = 89 3 18 =(3 ) 2 9 = 99 b) 89 < 99 => 227 < 318
- LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
- -Ôn tập các quy tắc và công thức về lũy thừa (đã học ở tiết 6; 7). - Bài tập: 40; 42 (SGK/23) 50; 51 (SBT/11) - Tiết sau luyện tập.
- n �� xn ( x.y ) x n n = x .y n = �� y n (y 0) y Chúc mừng em sẽ may mắn nhận được phần quà thú vị nếu trả lời đúng câu hỏi của một giáo viên dự giờ.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế họach giảng dạy đại số 7
8 p |
386 |
66
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : KháI niệm về biểu thức đại số
6 p |
298 |
37
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 p |
221 |
20
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập chương IV (tiết 1)
6 p |
355 |
16
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập cuối năm (tiết 2)
5 p |
310 |
11
-
Giáo án Lịch sử lớp 7 : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
6 p |
230 |
11
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập chương II (tiết 1)
6 p |
190 |
10
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I
5 p |
220 |
9
-
Bài giảng môn Điện tử số - ThS. Nguyễn Trung Hiếu
234 p |
67 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III
14 p |
120 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
8 p |
92 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
6 p |
86 |
5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kinh nghiệm dạy học thơ trữ tình trung đại Ngữ văn 7
20 p |
36 |
5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG II
7 p |
65 |
4
-
Tổng hợp 10 đề kiểm tra chương 3 Đại số lớp 7
23 p |
48 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p |
33 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Đổi mới phương pháp dạy học trong việc hướng dẫn học sinh Ôn tập chương IV - Đại số 7
29 p |
28 |
2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Giải pháp giảng dạy thơ Đường luật Trung đại Việt Nam trong chương trình Ngữ văn 7
11 p |
41 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
