intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)

Chia sẻ: Huỳnh Xuân Hiệp | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

219
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng của tiết học Đồ thị hàm số y=ax (a#0) - Đại số 7 sẽ là những tài liệu hay cho GV trong quá trình bổ sung những kiến thức Toán học của bài cho HS. Với những bài giảng đã được tuyển chọn, trình bày chi tiết, đẹp mắt, nội dung theo chương trình học đã được phân phối, giúp HS dễ dàng nắm được các kiến thức trọng tâm của bài về đồ thị hàm số y=a.x (a#0), qua đó hiểu được ý nghĩa của đồ thị hàm số trong Toán học. Các bạn đừng bỏ lỡ bộ sưu tập bài giảng Đồ thị hàm số y=ax (a#0) này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)

  1. BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 7  Bài 7: Đồ thị của hàm số y = ax 2
  2. KIỂM TRA 1.Nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2.Nêu nhận xét của hàm số y = ax2 (a ≠0) 3.Thế nào là đồ thị của hàm số y= f(x) 4.Nêu dạng đồ thị và cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y=ax+b (a ≠ 0)
  3. ĐẶT VẤN ĐỀ Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ≠ 0) y y= ax y= (a b’ ax 0) (a b > b’ a’ x+ x( a’ a’ y= y=
  4. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) 1/Ví dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x-Bảng ghi một số cặp giá trị tương ứng của x và 2 y: 18 8 2 0 2 8 18 - Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm: A(-3;18) , B(- 2;8) , C(-1;2) ; O(0;0) ; C’(1;2) ; B’(2;8) ; A’(3;18). - Đồ thị của hàm số y = 2x2 đi qua các điểm đó.
  5. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) 1 2 2/ Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số = - x y 2 -Lập bảng một số cặp giá trị tương ứng của x và y: 1 2 -1 -1 y=- x -8 -2 0 -2 -8 2 2 2 -Trên mặt phẳng toạ độ lấy các điểm : M(-4; 8); N(-2;- 2) ; -1 -1 P(-1; 2 ); O(0;0); P’(1; 2 ); N’(2;-2); M’(4;-8) 1 2 - Đồ thị của hàm số y = - x đi qua các điểm đó. 2
  6. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Cách vẽ đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0) - Lập bảng ghi một số cặp giá trị tương ứng của x và y. -Trên mặt phẳng toạ độ Oxy lấy mỗi cặp giá trị vừa tìm được làm toạ độ của một điểm và xác định chúng trên mặt phẳng toạ độ. - Nối chúng lại ta được đồ thị của hàm số y = ax2 (a≠0)
  7. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) ?1,2 Nhận xét một số đặc điểm của hai đồ thị. y = 2x2 1 2 y=- x 2 Vị ểmcácấp p HìnhcA,A’: ồ ủaị đồ vớị?trụịc(ntru c Oy Đi trí th cặVđitríđiêm cao nhấtC, C’đồ th ớiOx? nhấểm dáng B,th soủth i ối v ếụ ị t, ủa đ c B’; c a đ
  8. ?1;2: Nhận xét một vài đặc điểm của hai đồ thị trên. -1 2 y= x 2 Là một đường cong Là một đường cong Đồ thị nằm ở phía Đồ thị nằm ở phía dưới trục hoành trên trục hoành A và A’; B và B’;C A và A’; B và B’; C và C’ đối xứng nhau và C’ đối xứng qua trục Oy nhau qua trục Oy Điểm O là điểm Điểm O là điểm thấp nhất của đồ cao nhất của đồ thị thị
  9. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng . Đường cong đó được gọi là một parabol với đỉnh O. Nếu a>0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a
  10. TIẾT 48:ý: Ồ THỊ CỦA HÀM SỐ y Chú Đ = ax2 (a ≠ 0) 1 2 ?3: Cho hàm số y = - x 2 a. Trên đồ thị của hàm b. Trên đồ thđịnày, số này, xác ị nh Bài giải xác địm Dđiểm có độ điể nh có hoành a,Trên đồ thị xác định điểm D có hoành độ 3 tung độ3. ằngtung độ bằng b Tìm – 5. -Bằng đồ thị suy ra tung độ của điểm D Cócma điểm D bnhưhai ủấy điểm ằng bằng thế ? Không làmthị ; cách : bằng đồ - 4,5 bằng cách tính y với tính, hãy ước kết quả. x=3. So sánh -Cách khác (tính toán): Tính y với x=3, ta có 1 2 1 2 lượng giá trị của - x = - .3 = -4, 5 y= 2 2 mỗi điểm. b,Trên đồ thị điểm E và E’đều có tung Xác định Tìm điểm D tung độ bằng – 5 , giá trị hoành độ của E có hoành độ khoảng – 3,2 ; của E’ khoảng 3,2 độ bằng của D 3 Nhận xét: Với mỗi giá trị của hoành độ xác định duy nhất một điểm trên đồ thị.
  11. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) 1 2 Ví dụ: xét hàm sốy = 3 x, ta lập bảng giá trị ứng với x=0, x=1, x=2, x=3, rồi điền vào những ô trống những giá trị được chỉ rõ bởi các mũi tên: 1 2 4 1 1 4 3 y= x 3 0 3 3 3 3 3
  12. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) 1.+Khi vẽ đồ thị hàm số y=ax2(a≠0) ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua Oy. +Lập bảng giá trị một cách nhanh chóng nhờ đẳng thức ax2=a(- 2.Đx)2thị minh hoạ một cách trực quan tính chất của hàm số: ồ -Đồ thị của hàm số y=ax2 (a>0): Khi x âm và tăng thì đồ thị đixuống chứng tỏ hàm số nghịch biến. Khi x dương và tăng thì đồ thị đi lên chứng tỏ hàm số đồng biến -Đồ thị của hàm số y=ax2 (a
  13. TIẾT 48: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) CỦNG CỐ – LUYỆN TẬP: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) Kiến Kỹ năng thức Hình Tính Quan hệ giữa Vẽ Xác định dạng chất tính chất của đồ thị điểm trên của của đồ thị và tính của đồ thị, tìm đồ đồ chất của hàm hàm tung độ, thị. thị. số. số hoành độ của điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0