
Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
lượt xem 39
download

Bao gồm các bài giảng được thiết kế với các slide sinh động, sáng tạo và thu hút người xem với đầy đủ chi tiết nội dung của bài học. Tuyển chọn 15 bài giảng môn Toán lớp 7 bài "Cộng, trừ đa thức một biến" sẽ là tài liệu tham khảo hay cho quý thầy cô và các bạn học sinh trong việc giảng dạy và học tập. Các bạn đừng bỏ lỡ nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài giảng Đại số 7
- Kiểm tra bài cũ Bài tập 1: Cho đa thức A(x) = x2 + 4x4 + 3x2 – 4x3 – 1 Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Bài tập 2: Cho đa thức A = 5x2y + 7x + 9 B = 2x2y - 2x + 3 Tính A + B = ? Bài 1 Bài 2 Bài mới
- Đáp án: Bài tập 1: Cho đa thức A(x) = x2 + 4x4 + 3x2 – 4x3 – 1 Sắp xếp đa thức A(x) theo lũy thừa giảm dần của biến. Giải: A(x) = 4x4 – 4x3 + (3x2 + x2) – 1 = 4x4 – 4x3 + 4x2 – 1
- Đáp án: Bài tập 2: Cho hai đa thức A = 5x2y + 7x + 9 B = 2x2y - 2x + 3 Tính A - B = ? Giải A - B = (5x2y + 7x + 9) – (2x2y – 2x + 3) = 5x2y + 7x + 9 – 2x2y + 2x - 3 = (5x2y – 2x2y) + (7x + 2x) + (9 – 3) = 3x2y + 9x + 6
- 1. Cộng hai đa thức một biến Ví dụ 1: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2. Hãy tính tổng của chúng. Giải Cách 1: P(x) + Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) + (- x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - x4 + x3 + 5x + 2 = 2x5 + (5x4 – x4) + (– x3 + x3) + x2 + (-x + 5x) + (-1 +2) = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x +1 = 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1.
- 1. Cộng hai đa thức một biến Ví dụ: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2. Hãy tính tổng của chúng. Giải Cách 2: P(x) = 2x5 + 5x4 - x3 + x2 -1 x - 1 x4 3 - + Q(x) = -x4 + x3 x4 +5x +5x + 2 P(x)+Q(x) = +4 +4 + 1
- 1. Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến Ví dụ 2: Cho hai đa thức: P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2. Hãy tính P(x) – Q(x). Giải Cách 1: P(x) - Q(x) = (2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1) - (- x4 + x3 + 5x + 2) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + x4 - x3 - 5x - 2 = 2x5 + (5x4 + x4) + (– x3 - x3) + x2 + (-x - 5x) + (-1 -2) = 2x5 + 6x4 + (-2x3) + x2 + (-6x) - 3 = 2x5 + 6x4 - 2x3 + x2 - 6x - 3.
- 1. Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến P(x) = 2x5+ 5x4 - x3 + x2 - x - 1 - Q(x) = -x4 + x3 +5x + 2 P(x)-Q(x) = NHÁP 2x5-0= 2x5 ? x2- 0 = +x2 ? 5x4-(-x4)= +6x4 ? -x - 5x = -6x ? -x3-x3= -2x3 ? -1 - 2 = -3 ?
- Bài tập: Trong các cách đặt phép tính sau, cách nào đặt đúng, cách nào đặt sai ? Hãy thực hiện phép tính ở cách đặt đúng Cách 1 Cách 2 P(x) = 2x3 – x - 1 P(x) = 2x3 – x - 1 + - Q(x) = x2 - 5x + 2 Q(x) = 2 - 5x + x2 P(x) + Q(x) = P(x) - Q(x) = Cách 3 Cách 4 P(x) = 2x3 – x-1 P(x) =-1– x + 2x3 + - Q(x) = x2 - 5x + 2 = 2 - 5x + x2 Q(x) P(x) + Q(x) = 2x3 + x2 - 6x + 1 P(x) - Q(x) = - 3 + 4x – x2 + 2x3
- 1. Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến Chú ý: - Để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến, ta có thể thực hiện theo một trong hai cách sau: Cách 1: Thực hiện theo cách cộng trừ đa thức đã học ở §.6 Cách 2: Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức cùng theo lũy thừa giảm (hoặc tăng) của biến, rồi đặt phép tính theo cột dọc tương tự như cộng trừ các số. (Chú ý đặt các đơn thức đồng dạng ở cùng một cột)
- 1. Cộng hai đa thức một biến 2. Trừ hai đa thức một biến Thảo luận nhóm 2 phút ?1 Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 - x2 + x - 0,5 N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 Hãy tính: a) M(x) + N(x) b) M(x) - N(x)
- Bài giải : a) M(x) = x4 +5x3 - x2 + x - 0,5 + N(x) = 3x4 - 5x2 - x - 2,5 M(x)+N(x) = 4x4 +5x3 - 6x2 - 3 b) M(x) = x4 + 5x3 -x2 + x - 0,5 - N(x) = 3x4 -5x2 - x - 2,5 M(x)-N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 +2x +2
- Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
- HỘP QUÀ MÀU VÀNG 15 14 13 12 10 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Cho G(x)= - 4x5 + 3 – 2x2 – x + 2x3 thì -G(x) = 4x5 - 3 + 2x2 + x - 2x3 Đúng SAI
- HỘP QUÀ MÀU XANH Cho hai đa thức: A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 5 3 15 14 13 12 10 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 B(x) = - x 5 + x3 + x2 - 5x + 3 Bạn Nga tính A(x) – B(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích? A(x) = 2x5 - 2x3 - x - 5/3 + - B(x) = x5 - x3 - x2 + 5x - 1/3 A(x) - B(x) = x5 - 3x3 -x2 + 4x - 2 Đúng Sai
- HỘP QUÀ MÀU TÍM 15 14 13 12 10 11 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Bạn An tính P(x) + Q(x) + H(x) như sau, theo em bạn giải đúng hay sai? Giải thích? P(x)= x3 -2x2 + x +1 + Q(x)= -x3 +x2 +1 H(x)= x2 +2x +3 P(x)+Q(x)+H(x)= 3x +5 Đúng Sai
- BẠN ĐÃ TRẢ LỜI SAI RỒI Hộp vàng Hộp xanh Hộp tím
- PHẦN QUÀ LÀ: ĐIỂM 10 Hộp vàng Hộp xanh Hộp tím
- Bài tập Bài 48 (trang 45 SGK). Chọn đa thức mà em cho là kết quả đúng : 2x3 + 3x2 – 6x + 2 (2x3 – 2x + 1) - (3x2 + 4x – 1) = ? 2x - 3x – 6x + 2 3 2 2x3 - 3x2 + 6x + 2 2x3 - 3x2 - 6x - 2
- Hướng dẫn về nhà 1. Nắm vững qui tắc cộng trừ đa thức một biến và chọn cách làm phù hợp cho từng bài. 2. Làm các bài tập: 44, 46, 48, 50 trang 45 + 46 SGK. 3. Lưu ý khi cộng hoặc trừ các đa thức một biến nếu các đa thức đó có từ bốn đến năm hạng tử trở lên thì ta nên cộng theo cột dọc.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kế họach giảng dạy đại số 7
8 p |
386 |
66
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : KháI niệm về biểu thức đại số
6 p |
298 |
37
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 p |
221 |
20
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập chương IV (tiết 1)
6 p |
355 |
16
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : Ôn tập cuối năm (tiết 2)
5 p |
310 |
11
-
Giáo án Lịch sử lớp 7 : Tên bài dạy : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
6 p |
230 |
11
-
Giáo án môn Toán lớp 7 : Tên bài dạy : ôn tập chương II (tiết 1)
6 p |
190 |
10
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I
5 p |
220 |
9
-
Bài giảng môn Điện tử số - ThS. Nguyễn Trung Hiếu
234 p |
67 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG III
14 p |
120 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 1)
8 p |
92 |
7
-
ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết 2)
6 p |
86 |
5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kinh nghiệm dạy học thơ trữ tình trung đại Ngữ văn 7
20 p |
36 |
5
-
ÔN TẬP CHƯƠNG II
7 p |
65 |
4
-
Tổng hợp 10 đề kiểm tra chương 3 Đại số lớp 7
23 p |
48 |
4
-
Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Đại số lớp 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Bình Khánh Đông - Tây
5 p |
33 |
3
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Đổi mới phương pháp dạy học trong việc hướng dẫn học sinh Ôn tập chương IV - Đại số 7
29 p |
28 |
2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Giải pháp giảng dạy thơ Đường luật Trung đại Việt Nam trong chương trình Ngữ văn 7
11 p |
41 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
