
Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
lượt xem 43
download

Tuyển chọn những bài giảng Biến đổi các biểu thức hữu tỉ - Giá trị của phân thức giúp các bạn có thể học tập và giảng dạy tốt hơn khi tham khảo những BG này. Bộ sưu tập bao gồm các bài giảng được thiết kế sinh động, phù hợp với nội dung bài học. Qua bài học, học sinh hiểu khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết được rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ, qua đó có kĩ năng thực hiện tốt các phép toán trên các phân thức để tìm giá trị của chúng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 2 bài 9: Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
- BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ 8 BÀI 9: BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
- Kiểm tra bài cũ Bài 1 Hãy nối mỗi ý cột trái (A) với một ý ở cột phải (B) để được khẳng định đúng. A B 1. Phân thức đại số có a) A C + − B D dạng A C A.D 2. − = b) B D B.C 3. A C . = c) A.C B D B.D A C A trong 4. : = d) đó A, B là các đa thức, B D B B khác đa thức 0 1-> d, 2-> a, 3 -> c, 4 -> b. e) A−C B−D Bài 2 Thực hiện phép tính sau: x +1 x2 −1 : x x x +1 x2 −1 x +1 x ( x + 1) x 1 : = . 2 = = x x x x − 1 x( x − 1)( x + 1) x − 1
- Tiết 34 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức 1. Biểu thức hữu tỉ Cho các biểu thức sau: 2 1 0, − , 7, 2 x2 − 5 x + , (6 x +1)(x - 2), 5 3 2x +2 x 1 , 4x + , x −1 3x 2 + 1 x +3 3 x2 −1 Là các ví dụ về biểu thức hữu tỉ Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức gọi là những biểu thức hữu tỉ.
- Tiết 34 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ Giá trị của phân thức 1. Biểu thức hữu tỉ 2x +2 x −1 2x 3 Biểu thức 3 biểu thị phép chia tổng + 2 cho 2 . x −1 x −1 x2 −1 :
- 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức 1 1+ VD1: Biến đổi A= x thành phân thức 1 x− x 1 1+ A= x = : 1 x− x x + 1 x − 1 = x + 1 . x = x ( x + 1) = x 2 = : x x x x − 1 ( x − 1) ( x + 1) x − 1 2
- 2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức Các bước biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức. Bước 1. Viết biểu thức dưới dạng dãy các phép toán (nếu có ) Bước 2. Thực hiện các phép tính ở trên mỗi biểu thức. Bước 3. Rút gọn biểu thức thành một phân thức
- HOẠT ĐỘNG NHÓM Biến đổi các biểu thức sau thành một phân thức đại số. 2 1 1+ 1+ x −1 C= x B= 1 2x 1− 1+ 2 x x +1 Giải Giải 2 1+ B= x −1 2x 1 1+ 2 1+ x +1 C= x = 1 + 1 : 1 − 1 = x + 1 : x − 1 1 x÷ x÷ x x 2 2x 1− = (1 + ) : (1 + 2 ) x x −1 x +1 x +1 x x +1 12 1 = . = 11 x + 1 x2 + 1 x2 + 1 x x −1 x −1 10 = 2 . 2 = 2 9 Hết giờ1 x + 2 x + 1 x −3 x −1 8 4 7 5 6
- 3. Giá trị của phân thức 3x − 9 Ví dụ 2. Cho phân thức x( x − 3) 3x − 9 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác x( x − 3) định b) Tính giá trị của phân thức tại x = 2004
- 3. Giá trị của phân thức Các bước giải bài toán liên quan đến giá trị của phân thức. Bước 1. Tìm điều kiện của biến để giá trị phân thức được xác định ( mẫu thức khác không). Bước 2. Rút gọn phân thức. Bước 3. - Xét xem giá trị của biến cần tính có thoả mãn điều kiện của biến hay không. - Nếu thoả mãn điều kiện thì thay vào phân thức đã rút gọn để tính. - Còn không thoả mãn điều kiện thì giá trị của phân thức không xác định.
- 3. Giá trị của phân thức x +1 ?2. Cho phân thức x2 + x a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định b) Tính giá trị của phân tại x = 1 000 000 và tại x=-1 Giải a) Giá trị phân thức xác định khi x(x+1) ≠0. Vậy x ≠ 0 và x ≠ -1 x +1 x +1 1 b) Ta có: 2 = x( x + 1) = x +x x + Tại x =1 000 000 thoả mãn điều kiện của biến. Vậy giá trị 1 củphân thức đã cho là: a 1000000 + Tại x = -1 không thoả mãn điều kiện của biến. Nên giá trị của biểu thức không xác định.
- Luyện tập Bài 1 x 2 − 4x + 4 ( x − 2) 2 Cho phân thức = = x−2 x−2 x−2 Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng 1. Điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định là: A. x≠0 B. x≠ 2 C. x≠ -2 D. x≠ -2 vµ x≠0 2. Phân thức được rút gọn là: A. x-2 B. x+ C. x-4 2 D. 2-x 3. Giá trị của phân thức tại x = 3000 là: A. 3002 B. -2008 C. 2008 D. 2998 4. Giá trị của phân thức bằng 0 thì A. x = -2 B. x= 2 C. kh«ng cã gi¸ trÞ cña x D. x=- 4
- x- 1 Cho phân thức: N= x2 - 1 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai? Kh¼ng ®Þnh §óng Sai 1. Ph© thøc rót gän cña ph© thøc N lµ 1 n n x +1 2. Gi¸ trÞ cña N x¸c ®Þnh khi x ≠ 1 và x ≠ -1 3. Gi¸ trÞ cña N kh«ng x¸c ®Þnh khi x = 1 hoÆc x = -1 4. Ph© thøc N cã gi¸ trÞ b»ng n 1 khi x =1 2
- Xin chúc mừng! Bạn đúng rồi! x- 1 x- 1 1 N= 2 = = x - 1 ( x - 1)( x +1) x +1
- Thật đáng tiếc! Bạn sai mất rồi! Cách làm đúng như sau: x- 1 x- 1 1 N= = = x 2 - 1 ( x - 1)( x +1) x +1
- Xin chúc mừng! Bạn đúng rồi! Giá trị của phân thức N được xác định khi x2 - 1 ≠ 0 (x - 1)(x + 1) ≠ 0 x - 1 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0 x ≠ 1 và x ≠ -1
- Ồ! Bạn sai rồi! Đáp án phải là “Đúng”, vì: Giá trị của phân thức N được xác định khi x2 - 1 ≠ 0 (x - 1)(x + 1) ≠ 0 x - 1 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0 x ≠ 1 và x ≠ -1
- Xin chúc mừng! Bạn đúng rồi!
- Ồ! Bạn sai rồi!
- Bạn chọn đáp án “Đúng” à? Thật đáng tiếc! Vì x = 1 không thoả mãn điều kiện xác định của phân thức N nên tại x = 1, ta không tính được giá trị của phân thức N. Vậy bạn phải chọn đáp án “Sai”.
- Bạn đã chọn đáp án “Sai”! Câu trả lời của bạn hoàn toàn chính xác! Vì x = 1 không thoả mãn điều kiện xác định của phân thức N nên tại x = 1, ta không tính được giá trị của phân thức N

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
SKKN: Vận dụng hằng đẳng thức vào giải toán lớp 8
12 p |
873 |
187
-
Bài giảng Vật lý đại cương-Chương 8&9: Dao động và sóng cơ
26 p |
146 |
22
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 2)
6 p |
314 |
21
-
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 8: Hợp chất Cacbonyl
57 p |
190 |
20
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾT 2)
4 p |
428 |
19
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CH ƯƠNG IV
6 p |
365 |
14
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG III (TIẾT 2)
5 p |
374 |
13
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP HỌC KÌ I (TIẾT 1)
7 p |
91 |
9
-
Giáo án Đại Số lớp 8: ÔN TẬP CHƯƠNG I
5 p |
220 |
9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một số kinh nghiệm giảng dạy môn Tiếng Anh 8 dạng bài A closer look 2
28 p |
53 |
7
-
Tổng hợp 12 đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Đại số 8
13 p |
68 |
3
-
Đề kiểm tra 1 tiết Đại số lớp 8 chương 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Cộng Hòa
5 p |
44 |
3
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương IV, Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ (Phần 1)
13 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán 10 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) – Chương IV, Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ (Phần 2)
26 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
