intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

Chia sẻ: Tran Vy | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:28

225
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học sinh nắm bất được những kiến thức cần thiết của bài "Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng" - chương 4 Toán lớp 8 để vận dụng giải và chứng minh các bất đẳng thức, phát triển khả năng giải toán, trình bày bài toán chính xác. Hy vọng những bài giảng này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập, giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đại số 8 chương 4 bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng

  1. Ở chương III các em đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa 2 biểu thức. 2x-3=0 Vậy hai biểu thức cú quan hệ không bằng 3x-4=2(3-x) nhau được biểu thị bằng gì? Hai biểu thức cú quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua Bất đẳng thức và bất phương trình mà chương này sẽ được tìm hiểu. Hôm nay học bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Để tìm hiểu thế nào là Bất đẳng thức và những vấn đề liên quan tới bất đẳng thức.
  2. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong những trường hợp nào ? Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b.
  3. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Khi biểu diễn số thực trên trục số (vẽ theo phương nằm ngang), điểm Các kí hiệu: biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm Số a bằng số b, kí hiệu a = b. biểu diễn số lớn hơn. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. 2 3 -2 -1,3 0 2 3
  4. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) hợp số: Các kí hiệu: vào ô vuông : Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. a ) 1, 53 1,8 = Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. b)  2,37  2, 41 < 12 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  5. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 1,8 = b)  2,37  2, 41 < 12 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  6. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 < 1,8 = b)  2,37  2, 41 < 12 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  7. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 < 1,8 = b)  2,37 >  2, 41 < 12 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  8. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 < 1,8 = b)  2,37 >  2, 41 < 12 = 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  9. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 < 1,8 = b)  2,37 >  2, 41 < 12 = 2 > c) 18 3 3 13 d) 5 20
  10. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: 1 Điền dấu thích hợp ( = , < , > ) Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. vào ô vuông : Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. a) 1,53 < 1,8 = b)  2,37 >  2, 41 < 12 = 2 > c) 18 3 3 < 13 3 12 d) Vì :  5 20 5 20
  11. Bài 1 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số: Các kí hiệu: Nếu số a không nhỏ hơn số b Số a bằng số b, kí hiệu a = b. Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b. Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b. Số a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu ≥ a=b ab a ≥ b. Số a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu Nói gọn là: a lớn hơn hoặc bằng b a ≤ b. Ví dụ: Với mọi x: x2 ≥ 0 Nếu c là số không âm: c ≥ 0 Nếu số a không lớn hơn số b ≤ a=b ab Nói gọn là: a nhỏ hơn hoặc bằng b Ví dụ: Với mọi x: - x2 ≤ 0 Nếu y không lớn hơn 3: y ≤ 3
  12. Bài 1 2. Bất đẳng thức: Ví dụ 1: Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a  b , a  b , a  b ) là bất Bất đẳng thức: 7 + (-3) > -5 -5 đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức. Vế trái là: Vế phải là:
  13. y 1  0 x 88 2 5y2 15  15 x  0 2 4  x1 88 x4 x  3
  14. Bài 1 3. Liên hệ giữa thứ tự và Cho biết bất đẳng thức biểu phép cộng: diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2. -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4
  15. Bài 1 Khi cộng 3 vào cả hai vế của 3. Liên hệ giữa thứ tự và bất đẳng thức - 4 < 2, ta được bất phép cộng: đẳng thức nào ? -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 -4
  16. Bài 1 2 a) Khi cộng -3 vào cả hai vế 3. Liên hệ giữa thứ tự và của bất đẳng thức -4 < 2 thì được phép cộng: bất đẳng thức nào ? - 4 + (-3) < 2 + (-3) 2 b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng 40phút 20 giây 1 thức nào ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  17. Bài 1 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 - 4 + (-3) < 2 + (-3) 2 b) Dự đoán kết quả: Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức nào ? -4+c
  18. Bài 1 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng: -4+3 b thì: a+c > b+c Khi cộng cùng một số vào cả Nếu a b thì: a+c  b+c hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2