intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng

Chia sẻ: Thị Huyền | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:38

158
lượt xem
32
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tìm hiểu những quy định chung; quy hoạch xây dựng; dự án đầu tư xây dựng công trình; khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng; giấy phép xây dựng;... được trình bày cụ thể trong "Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng". Cùng tìm hiểu để nắm bắt nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giới thiệu những nội dung mới chủ yếu của luật xây dựng

  1. GIỚI THIỆU    NHỮNG NỘI DUNG MỚI CHỦ  YẾU CỦA LUẬT XÂY DỰNG 1 www.themegallery.com
  2. Luật Xây dựng gồm: 10 chương, 168 điều, tăng 1 chương, 45  điều  ­ Chương 1: Những quy định chung ­ Chương 2: Quy hoạch xây dựng ­ Chương 3: Dự án đầu tư xây dựng công trình ­ Chương 4: Khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng ­ Chương 5: Giấy phép xây dựng ­ Chương 6: Xây dựng công trình ­ Chương 7: Chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng XD ­ Chương 8: Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng ­ Chương 9: Trách nhiệm quản lý HĐĐTXD của các cơ             quan nhà nước ­ Chương 10: Điều khoản thi hành 2 www.themegallery.com
  3. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1­ Phạm vi điều chỉnh (Đ1): Quyền,  nghĩa  vụ,  trách  nhiệm  của  cơ  quan,  tổ  chức,  cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động  đầu tư  xây dựng 2. Một số khái niệm (Đ3): ­ Báo cáo NCTKT: tài liệu trình bày các nội dung NC sơ  bộ về sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của việc  đầu  tư  xây  dựng  làm  cơ  sở  xem  xét,  quyết  định  chủ  trương đầu tư  ­ Báo cáo NCKT: tài liệu trình bày các nội dung NC về  sự cần thiết, tính khả thi và hiệu quả của việc đầu tư  xây  dựng  theo  phương  án  TKCS  làm  cơ  sở  xem  xét,  quyết định đầu tư  ­ Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng:  BXD, UBND  cấp tỉnh, cấp huyện ­ 3 www.themegallery.com
  4. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG ­      Cơ  quan  chuyên  môn  về  xây  dựng:  là  CQ  trực  thuộc  BXD, Bộ quản lý công trình XD chuyên ngành, SXD và  các  Sở  chuyên  ngành  XD  trực  thuộc  UBND  cấp  tỉnh;  Phòng chức năng quản lý XD thuộc UBND cấp huyện ­ Cơ  quan  chuyên  môn  trực  thuộc  người  QĐĐT:  là  cơ  quan,  tổ  chức  có  chuyên  môn  phù  hợp  với  tính  chất,  nội dung của dự án và được người QĐĐT giao nhiệm  vụ thẩm định ­ Dự án đầu tư xây dựng  là tập hợp các đề xuất có liên  quan  đến  việc  sử dụng  vốn tiến  hành  hoạt  động xây  dựng  để  xây  dựng  mới,  sửa  chữa,  cải  tạo,…ở  giai  đoạn  chuẩn  bị  dự  án  đầu  tư  xây  dựng,  dự  án  được  thể  hiện  thông  qua  Báo  cáo  NCTKT,  NCKT,  Báo  cáo  KT­KT đầu tư XD   4 www.themegallery.com
  5. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 2. Một số khái niệm (tiếp): ­ GPXD có thời hạn:  là GPXD cấp cho công trình, nhà  ở được  sử dụng trong thời hạn nhất định theo kế hoạch thực hiện  quy hoạch xây dựng ­ Hoạt động đầu tư xây dựng:  là quá trình tiến hành các hoạt  động XD gồm xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo CTXD ­ Hoạt  động  xây  dựng  gồm:  QHXD,  lập  DADTXD,  KSXD,  TKXD,  GSXD,  QLDA,  lựa  chọn  nhà  thầu,  nghiệm  thu,  bàn  giao, khai thác sử dụng, bảo hành, bảo trì  ­ Thẩm định: là việc kiểm tra, đánh giá của người quyết định  đầu tư, chỉu đầu tư, CQCM về XD trong quá trình chuẩn bị  và thực hiện DADTXD làm cơ sở xem xét, phê duyệt ­ Thẩm tra:  là việc kiểm tra, đánh giá về chuyên môn của tổ  chức,  cá  nhân  có  đủ  ĐKNL  đối  với  những  nội  dung  cần  thiết trong quá trình chuẩn bị và thực hiện DAĐTXD làm cơ  sở cho công tác thẩm định 5 www.themegallery.com
  6. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG ­ Vốn NN ngoài ngân sách  là vôn nhà nước không bao gồm vốn  NSNN  (K44  Đ4  LĐT:  Vốn  NN  bao  gồm  vốn  NSNN;  công  trái  quốc  gia,  trái  phiếu  CP,  trái  phiếu  chính quyền địa phương; vốn ODA, vốn từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp; vốn  tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước; vốn tín dụng do Chính phủ bảo lãnh; vốn  vay  được  bảo  đảm  bằng  tài  sản  của  Nhà  nước;  vốn  đầu  tư  phát  triển  của  doanh  nghiệp nhà nước; giá trị quyền sử dụng đất.) 3. Loại và cấp công trình (Đ5):  cấp đặc biệt, I, II, III, IV và các  cấp khác theo quy định của Chính phủ 4.  Áp  dụng  tiêu  chuẩn,  quy  chuẩn  kỹ  thuật  trong  hoạt  động  ĐTXD (Đ6): ­ HĐ ĐTXD phải tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật quốc gia ­ Tiêu  chuẩn  được  tự  nguyện  áp  dụng,  trừ  tiêu  chuẩn  viện  dẫn trong quy chuẩn và văn bản QPPL liên quan ­ Tiêu chuẩn  áp  dụng phải  được người QĐĐT xem  xét, chấp  thuận khi quyết định đầu tư 5. Chủ đầu tư (Đ7):  do người QĐ ĐT quyết định trước khi lập  DA hoặc khi phê duyệt DA 6 www.themegallery.com
  7. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG ­ Chủ đầu tư vốn NSNN và vốn NN là CQ, tổ chức, được  người QĐĐT giao quản lý, sử dụng vốn để ĐTXD.        Căn cứ điều kiện cụ thể của DA sử dụng vốn NSNN,  người QĐĐT giao BQLDA chuyên ngành hoặc khu vực  làm  chủ  đầu  tư;  trường  hợp  không  có  BQLDA  thì  người  QĐĐT  lựa  chọn  CQ,  tổ  chức  đủ  điều  kiện  làm  chủ đầu tư  6. Bảo hiểm trong HĐĐTXD (Đ9) ­ Bảo hiểm công trình XD trong thời gian thi công XD  ­ Bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp tư vấn XD ­ Bảo hiểm vật tư, thiết bị … thi công, người lao động ­ Bảo hiểm trách nhiệm với bên thứ 3 ­ Bảo hiểm bảo hành công trình xây dựng 7 www.themegallery.com
  8. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG  + Trách nhiệm mua bảo hiểm bắt buộc:     ­ Chủ đầu tư mua bảo hiểm công trình trong thời gian  thi công XD     ­ Nhà thầu tư vấn KS, TK mua bảo hiểm trách nhiệm  nghề nghiệp đối với công trình cấp II     ­ Nhà thầu thi công mua bảo hiểm cho người lao động 7.  Các hành vi bị nghiêm cấm (Đ12): ­ QĐĐT không đúng với các quy định của LXD ­ Lập,  thảm  định,  phê  duyệt  TK,  dự  toán  công  trình  vốn NN trái LXD ­ SX sử dụng VLXD gây nguy hại cho cộng đồng ­ Sử dụng công trình không đúng mục đích, công năng ­ Vi phạm quy định về an toàn lao động, tài sản, PCCN,  trật tự, an ninh và bảo vệ môi trường 8 www.themegallery.com
  9. CHƯƠNG 1 – NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 7. Các hành vi bị nghiêm cấm (Đ12): ­    Khởi công XDCT khi chưa đủ điều kiện khởi công ­ XD  công  trình  trong  khu  vực  cấm  XD,  XD  lấn  chiếm hành lang an toàn ­ XD công trình không đúng quy hoạch XD ­ Nhà thầu tham gia HĐXD không đủ ĐKNL ­ Chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ ĐKNL ­ XDCT không tuân thủ quy chuẩn, tiêu chuẩn ­ Đưa  nhận  hối  lộ  trong  hoạt  động  đâu  ftuw  xây  dựng  ­ Lạm dụng chức vụ quyền hạn vi phạm pháp luật  XD ­ Cản trở hoạt động XD đúng pháp luật 9 www.themegallery.com
  10. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 8. Các loại QHXD (Đ13): ­ Quy hoạch vùng ­ QH đô thị ­ QH khu chức năng đặc thù ­ QH nông thôn 9.  Trách  nhiệm,  hình  thức  và  thời  gian  lấy  ý  kiến  về  QHXD  (Đ17,  Đ18): ­ Cơ  quan,  chủ  đầu  tư,  tổ  chức  lập  QHXD  có  trách  nhiệm  lấy  ý  kiến các cơ quan liên quan, ý kiến của cộng đồng dân cư có liên  quan khi lập, thẩm định đồ án QHXD ­ Các ý kiến phải được tổng hợp, giải trình, tiếp thu và báo cáo cơ  quan có thẩm quyền xem xét quyết định 10. Các loại QHXD vùng (Đ22): ­ Vùng liên tỉnh ­ Vùng tỉnh ­ Vùng liên huyện ­ Vùng huyện ­ Vùng chức năng đặc thù ­ Vùng dọc tuyến đường cao t 10 ốc, hành lang kinh tế www.themegallery.com
  11. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 11. QHXD khu chức năng đặc thù (Đ24): ­ Khu kinh tế ­ KCN, KCX, KCNC ­ Khu bảo tồn, di tích lịch sử ­ văn hóa, cách mạng ­ Khu nghiên cứu, đào tạo, khu TDTT ­ Cảng hàng không, cảng biển ­ Khu vực đầu mối hạ tầng kỹ thuật ­ Khu chức năng đặc thù khác được CQNN có thẩm  quyền quyết định thành lập 12. QHXD nông thôn (Đ29, Muc 4):  ­ QHXD nông thôn được lập cho đối tượng là xã và  điểm dân cư nông thôn, gồm: ­ Quy hoạch chung lập cho toàn bộ ranh giới xã ­ Quy hoạch chi tiết lập cho điểm dân cư nông thôn 11 www.themegallery.com
  12. CHƯƠNG 2 – QUY HOẠCH XÂY DỰNG 13. Điều chỉnh QHXD (Đ35): ­ QH  phân  khu  được  điều  chỉnh  Khi:  điều  chỉnh  QH  phát triển KTXH, hình thành dự án trọng điểm quốc  gia;  QHXD  không  thực  hiện  được  hoặc  thực  hiện  sẽ  gây ảnh hưởng; có biến động khí hậu, tự nhiên; phục  vụ lợi ích quốc gia 14. Công bố công khai QHXD (Đ40, 41): ­ Trong  thời  hạn  30  ngày  kể  từ  ngày  phê  duyệt,  phải  công bố  QHXD ­ Người có trách nhiệm nếu không hoặc chậm công bố  thì bị xử lý kỷ luật, truy cứu trách nhiệm hình sự 15. Giấy phép quy hoạch xây dựng (Đ47): ­ Giấy phép QHXD là văn bản do CQNN có thẩm quyền  cấp  cho  chủ  đầu  tư  để  làm  căn  cứ  lập  QH  chi  tiết  hoăc lập dự án khi ch12ưa có QH phân khu hoặc QH chi  www.themegallery.com
  13. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 16. Phân loại dự án đầu tư xây dựng (Đ49): Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công (Đ7, 8,  9, 10), ví dụ: ­ Dư án QTQG:  vốn đầu tư công từ 10.000 tỷ đồng; điện  hạt nhân; vườn quốc gia, rừng đầu nguồn từ 50 ha; đất  trồng lúa từ 500 ha; di dân 20.000, 50.000 dân ­ Nhóm  A:  không  phân  biệt  mức  vốn;  CNN,  giao  thông:  2300 tỷ; viễn thông, HTKT: 1500 tỷ; nông, lâm nghiệp:  1000 tỷ; dân dụng: 800 tỷ  ­ Nhóm  B  :  CNN,  giao  thông:  120  ­  2300  tỷ;  viễn  thông,  HTKT: 80 ­ 1500 tỷ; nông, lâm nghiệp: 60 ­ 1000 tỷ; dân  dụng: 45 ­ 800 tỷ    13 www.themegallery.com
  14. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Nhóm  C:  CNN,  giao  thông:  dưới  120  tỷ;  viễn  thông,  HTKT: dưới 80 tỷ; nông, lâm nghiệp: dưới 60 tỷ; dân  dụng: dưới 45 tỷ  UBTVQH  quyết  định  điều  chỉnh  tiêu  chí  phân  loại  dự  án và báo cáo QH tại kỳ họp gần nhất 17. Lập dự án đầu tư xây dựng (Đ52): ­ Đối với DA quan trọng quốc gia, nhóm A phải lập Báo  cáo NCTKT trước khi lập Báo cáo NCKT. DA khác do  người QĐĐT quyết định  Luật Đầu tư công (k1 Đ36): Đối với DA sử dụng vốn công, nhóm B, C phải lập  Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư,  ­ Báo  cáo  KT­KT:  công  trình  tôn  giáo,  CT  quy  mô  nhỏ (15 tỷ) 14
  15. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 18. Nội dung Báo cáo NCTKT (Đ53): ­ Sự cần thiết và các điều kiện ­ Dự kiến mục tiêu, quy mô, địa điểm và hình thức đầu  tư ­ Nhu cầu sử dụng đất, tài nguyên ­ Phương án thiết kế sơ bộ về xây dựng, công nghệ, kỹ  thuật ­ Dự án  thời gian thực hiện ­ Sơ bộ TM đầu tư,  PA huy động vốn, hoàn vốn, hiệu  quả KT ­ XH      Nội dung báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án đầu  tư Nhóm B, C (Điều 36 LĐTC)        Sự cần thiết; quy mô, địa điểm, phạm vi đầu tư tổng mức ,  tiến  độ,  chi  phí,  môi  trường,  hiệu  quả,  giải  pháp  tổ  chức  thực hiện,.. →     Hồ  sơ,  nội  dung  và  th15ời  gian  thẩm  định,  phê  duyệt  chủ  www.themegallery.com
  16. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 19. Nội dung Báo cáo NCKT (Đ54): ­ Vị trí XD, hướng tuyến công trình, danh mục, quy mô,  loại, cấp công trình thuộc tổng mặt bằng XD ­ PA công nghệ, kỹ thuật và thiết bị được lựa chọn ­ Giải  pháp  kiến  trúc,  mặt  bằng,  mặt  cắt,  mặt  đứng,  kích thước, kết cấu chính CT ­ Giải pháp về kiến trúc, vật liệu chủ yếu, kích thước  kết cấu chính CTXD ­ Giải pháp về xây dựng, vật liệu chủ yếu, ước tính chi  phí cho tứng công trình ­ PA  kết  nối  hạ  tầng  kỹ  thuật  trong  và  ngoài  công  trình, giải pháp PCCC ­ Tiêu  chuẩn,  QC  kỹ  thuật  được  áp  dụng  và  kết  quả  khảo sát 16 www.themegallery.com
  17. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Các nội dung khác của Báo cáo NCKT (Đ54): ­ Sự  cấn  thiết  và  chủ  trương  đầu  tư,  mục  tiêu,  địa  điểm  đầu  tư;  diện  tích  sử  dụng  đất,  quy  mô,  công  suất, hình thức đầu tư ­ Các yếu tố bảo đảm tính khả thi, nhu cầu sử dụng tài  nguyên,  GPMB,  thời  gian  thực  hiện,  PA  tiêu  thụ  sản  phẩm,… ­ Đánh giá tác động của DA lien quan đến thu hồi đất,  an toàn, PCCC ­ TM  đầu  tư,  phân  tích  rủi  ro,  hiệu  quả  KT  –  XH,  cơ  ché phối hợp, đề xuất ưu đãi0.  20. Nội  dung Báo cáo KT – KT (Đ56): ­ TKBVTC, thiết kế công nghệ ­ Các nội dung khác 17 www.themegallery.com
  18. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (Đ57): a) Dự án QTQG: Hội đồng thẩm định nhà nước b) Vốn NSNN:  Cơ quan chuyên môn về XD chủ trì thẩm  định các nội dung của dự án (Đ58LXD): + CQCMXD thuộc các Bộ: ­ Nhóm A; ­ Dự án do Thủ tướng CP giao; ­ Dự  án  nhóm  B  trở  xuống  do  các  Bộ,  các  cơ  quan  ở  trung ương quyết định đầu tư. + Các Sở quản lý công trinh xây dựng chuyên ngành: ­ Các dự án nhóm B đầu tư trên địa bàn, trừ các dự án  quy định nêu trên +  Phòng  có  chức  năng  QLXD:  Báo  cáo  KT­KT  do  cấp  huyện, xã quyết định đầu tư 18 www.themegallery.com
  19. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (tiếp): c) Vốn nhà nước ngoài NSNN:  + CQCM về XD thẩm định TKCS: ­ CQCMXD thuộc các Bộ:  thẩm định TKCS các dự  án  nhóm  A,  nhóm  B  trở  xuống  do  các  cơ  quan  Trung ương quyết định đầu tư; ­ Các  Sở  quản  lý  công  trình  XD  chuyên  ngành:  TKCS  các  dự  án  nhóm  B  trở  xuống,  trừ  dự  án  nêu trên; ­ Phòng  có  chức  năng  quản  lý  XD  (theo  phân  cấp):  TKBVTC, dự toán dự án chỉ lập Báo cáo KT­KT  do huyện, xã quyết định đầu tư + Cơ quan chuyên môn thuộc người QĐĐT: Thẩm định thiết kế công nghệ, các nội dung khác  của dự án và tổng h19ợp kết quả thẩm địwww.themegallery.com nh TKCS 
  20. CHƯƠNG 3 – DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 21. Thẩm quyền thẩm định dự án (tiếp): d)Vốn khác:  CQCM  về  XD  thẩm  định  TKCS  CT  cấp  I,  đặc  biệt,  CT  công cộng  có  ảnh hưởng an  toàn, môi  trường;  CQCM  của  người  QĐĐT  thẩm  định  công  nghệ,  các  nội  dung  khác  của  DA.  Các  DA  còn lại do người QĐĐT tổ chức thẩm định các  nội dung khác của DA ­ Cơ  quan  chủ  trì  thẩm  định  dự  án  tổng  hợp  kết  quả  thẩm  định  DA  trình  người  quyết  định  đầu  tư xem xét, quyết định 20 www.themegallery.com
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2