intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hàm số liên tục

Chia sẻ: Nguyen Van Phùng | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

862
lượt xem
180
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng GAĐT đại số và giải tích 11 nâng cao

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hàm số liên tục

  1. Ngày   /2/2009 Ngày  13/3/2010
  2. Trường THPT Gia Viễn B – Ninh Bình Bài giảng GAĐT đại số và giải tích 11  nâng cao Tiết  72 Giáo sinh thiết kế: Nguyễn Văn Phùng
  3. 2 A Nội dung bài mới 12 Hàm số liên tục tại một điểm 22 Hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn
  4.  Nắm được định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng và trên một đoạn.  Biết cách chứng minh hàm số liên tục tại một điểm, trên một khoảng, trên một
  5. 0 2 Kiểm tra bài cũ Câu 1 Câu 1: Tính các giới hạn a. xlim( x − 1) = x0 − 1 3 3 →x sau: 1 0 1 lim( x3 − 1) a. x → x b. lim− = −∞ lim = +∞ 0 x →−1 x + 1 x →−1+ x + 1 1 lim b. x→−1 x + 1 Không tồn tại giới hạn này. Câu 2 Câu 2: Cho hàm số lim f ( x) = lim− ( x 2 + 1) = 1 − x →0 x →0 x 2 +1 khi x < 0 lim f ( x) = lim (− x + 1) = 1 x → 0+ + x →0  f ( x) = − x + 1 khi 0 ≤ x < 1 lim f ( x) = 1 1 khi 1 ≤ x x →0  lim f ( x) = lim(− x + 1) = 0 Tính: lim− f ( x) lim f ( x) + − x →1 − x →1 x →0 x →0 lim f ( x) = lim(1) = 1 lim f ( x) − lim f ( x) x →1+ + x →1 x →1 + x →1 Kết luận về giới hạn tại lim f ( x) Không tồn x →1 các điểm 0 và 1 của hàm số. tại
  6. 0 2 Đặt vấn đềKieán Con  Hai điểm B, C  có gì đặc biệt  y nhỉ ? maø leo caønh A Ña Leo phaûi caønh cuït leo 1B D E Câu 2 ra leo vaøo!!! x 0 1 C y Câu 1a Câu 1b x ­ 1 x 1 0 0
  7. 1 2 Hàm số liên tục tại một điểm Câu 1: Tính các giới hạn sau: Đặt: f(x) là các hàm số vừa xét. Với mỗi câu ở trên hãy So sánh a. lim( x3 − 1) x → x0 1 1a) lim f ( x ) Với f ( x0 ) lim b. x→−1 x + 1 x→ 0 x 1b) lim f ( x ) Với f (−1) Câu 2: Cho hàm số x→ 1 − x 2 +1 khi x < 0 2) lim f ( x ) Với f (0)  x→ 0 f ( x) = − x + 1 khi 0 ≤ x < 1 1 lim f ( x ) Với f (1)  khi 1 ≤ x x→1 Tính: lim f ( x) Cho biết: Mối liên hệ giữa tính “ x →0 trơn – liền nét” của đồ thị tại lim f ( x) điểm đang xét với kết quả so sánh x →1 trên? Đồ thị
  8. 1 2 Hàm số liên tục tại một điểm SO SÁNH NHẬN XÉT ĐỒ THỊ lim f ( x) = lim( x 3 − 1) Đồ thị cong trơn. x → x0 x → x0 Không bị đứt = x0 − 1 = f ( x0 ) 3 đoạn tại mọi điểm. f ( x ) Không xác định Đồ thị bị phân tại x = -1 thành hai nhánh. (điểm x=-1 không Không gặp nhau thuộc TXĐ) tại x=-1 lim f ( x ) =1 Đồ thị bị gãy, x→0 nhưng không rời = f (0) ra tại x=0. lim f ( x ) Đồ thị bị đứt x→1 quãng tại x=1. Không tồn tại.
  9. 1 2 Hàm số liên tục tại một điểm Định nghĩa: (SGK tr 168) Hoạt động nhóm: Xét tính liên tục của các Cách xét tính liên tục của hàm số tại điểm chỉ ra: a. f ( x) = 4 − x 2 , tại mọi điểm x0 thuộc R.( x ) =| x | f B1: Tính giá trị f(x0). (nếu hàm số f(x) tại điểm x b.  x 3 −tại mọi điểm x0 thuộc R ,1  khi x ≠ 1 tồn tại thì thực hiện tiếp B2) c. f ( x) =  x −1 tại 2 khi x = 1 x=1 B2: Tính lim f ( x) x → x0   x2 + 1 khi x ≤ 1 B3: So sánh với f(x0) và kết d. f ( x) =  tại x=1 x −1 khi x > 1 luận
  10. 2 2 Hàm số liên tục trên 1 khoảng,1 đoạn Đặt vấn đề: Giải quyết vấn đề: Hàm số: f ( x) = 4 − x 2 liên tục tại mọi điểm Với mỗi: x0 ∈ (−2; 2) thuộc R. Hàm số f ( x) = 4 − x 2 lim f ( x) = lim 4 − x = 4 − x0 = f ( x0 ) Có liên tục tại mọi điểm x→ x0 x→ x 0 thuộc (-2; 2) không? f(x) liên tục tại mọi điểmx0 ∈ (−2; 2) + Em có nhận xét gì về các giới hạn (giới hạn trái, giới Tại x = 2, tồn tại giới hạn trái: hạn phải) tại x = - 2; x = 2? lim 4 − x 2 = 0 x → 2− Tại x = - 2, tồn tại giới hạn phải: lim+ 4 − x 2 = 0 x →−2
  11. 2 2 Hàm số liên tục trên 1 khoảng,1 đoạn Định nghĩa SGK trang 169 Các bước xét tính liên tục của hàm số f(x) trên (a, b): Bước 1: Kiểm tra f(x) có xác định trên (a, b)? Bước 2: Xét x0 ∈ (a, b) Kiểm tra: x → x f ( x) = f ( x0 ) lim Bước 3: Kết luận 0 Các bước xét tính liên tục của hàm số f(x) trên đoạn [a, b]: Bước 1: Xét tính liên tục trên khoảng (a, b). Bước 2: Xét các giới hạn: lim f ( x) so sánh với f(a). + x →a lim f ( x) so sánh với f(b). − x →b Bước 3: Kết luận.
  12. 2 2 Hàm số liên tục trên 1 khoảng,1 đoạn Vận Các bước xét tính liên tục dụng: của hàm số f(x) trên đoạn [a, b]: Tiếp tục xét tính liên Bước 1: Xét tính liên tục trên tục của hàm số: f ( x) = 4 − x 2 khoảng (a, b). Phần giải quyết vấn đề chúng ta đã Bước 2: Xét các giới hạn: chứng minh được: f(x) liên tục trên (-2; 2). lim f ( x) so sánh với f(a). Ta có: x →a + lim f ( x) so sánh với f(b). lim− 4 − x 2 = f (2) = 0 x →b − x→2 lim+ 4 − x 2 = f (−2) = 0 Bước 3: Kết luận. x →−2 Vậy f(x) liên tục trên [-2; 2]
  13. 3 2 Củng cố Nội dung chính:  Hàm số liên tục tại một điểm.  Hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn. Cần đạt được:  Biết cách chứng minh hàm số liên tục tại một điểm, liên tục trên một khoảng, liên tục trên một đoạn. å Bài tập về nhà:  Các bài tập 46,47,48 trang 172, 173 SGK. Bài tập
  14. Kính chúc các thầy cô và các em mạnh khoẻ, công tác tốt !
  15. 0 2 Kiểm tra bài cũ y Câu 1a 0 1 x y Câu 2 1 y x 0 1 Câu 1b x ­ 1 0 Kiểm tr a  Slide 7
  16. 0 2 Kiểm tra bài cũ Câu 1: Tính các giới hạn sau: Phương pháp: Tính giới hạn của hàm số tại điểm a lim( x3 − 1) . x → x0 x0 1 b lim - Tính giới hạn trái, hạn phải tại x →−1 x + 1 . 0 Câu 2: Cho hàm số điểm x . x +1 2 khi x < 0  f ( x) = − x + 1 khi 0 ≤ x < 1 - So sánh 2 giới hạn trên => kết 1 khi 1 ≤ x luận  Tính: lim f ( x) x →0 lim f ( x) x →1
  17. 10 Câu a: Ta có lim(4 − x ) = 4 − x = f ( x0 ) 2 2 0 x → x0 Vậy f(x) liên tục tại mọi điểm x0 ∈R Câu b: Ta có  x khi : x ≥ 0 lim− f ( x) = lim x = 0 − f ( x) =  x→0 x →0 lim f ( x) = lim x = 0 − x khi : x < 0 x → 0+ + x →0 Vậy f(x) liên tục tại điểm x = 0 Câu c: ( x − 1)( x 2 + x + 1) lim f ( x) = lim = lim( x 2 + x + 1) = 3 x −1 3 x →1 x →1 x →1 2 lim f ( x) ≠ f (1) Vậy f(x) gián đoạn tại:x = 1 1 x →1 . ­0.5 1 Câu d: lim f ( x ) = lim ( x 2 +1) = 2 x →− 1 x →− 1 lim f ( x) = lim( x − 1) = 0 x →1+ + x →1 lim f ( x) ≠ lim f ( x). Vậy f(x) gián đoạn tại:x = 1 x →1− + x →1
  18. ĐÚNG ! Làm tiếp Kết thúc
  19. Sai ! Làm tiếp Kết thúc
  20. Trắc nghiệm Câu 1: Cho hàm số −2sin x , x ≤ −π / 2  f ( x) = a.sin x + b , | x |< π / 2 cos x , x ≥π /2  Tìm a, b để f(x) liên tục trên R Chọn đáp án đúng: a) a = 1, b = -1 c) a = 2, b = 0 b) a = -1, b = 1 d) Không có giá trị nào của a, b thỏa mãn.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2