intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - ThS. Phan Quốc Tuấn

Chia sẻ: Ghdrfg Ghdrfg | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

663
lượt xem
37
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 Giới thiệu về hành vi tổ chức trình bày về nhận biết được những thách thức, những xu hướng phổ biến trong giai đoạn hiện nay, giải thích được sự cần thiết của nghiên cứu hành vi tổ chức, nhận dạng những đóng góp của các ngành khoa học vào hành vi tổ chức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hành vi tổ chức: Chương 1 - ThS. Phan Quốc Tuấn

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁ DỤ VÀ ĐÀ TẠ ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH HỌ TẾ THÀ PHỐ CHÍ MÔN HỌC HỌ HÀNH VI TỔ CHỨC Kết thúc môn học này, sinh viên sẽ: thú 1. Giải thích được sự cần thiết của nghiên cứu môn Hành vi tổ chức. 2. Nhận biết được sự ảnh hưởng của các yếu tố như đặc tính tiểu sử, tính cách, nhận thức, học tập, các giá trị, thái độ, sự động viên… đến hành vi cá nhân trong tổ chức. Từ đó giúp cho nhà quản trị biết cách tuyển chọn, bố trí đúng người, đúng việc, phát huy năng lực của các thành viên. 3. Nhận biết được nhóm ảnh hưởng như thế nào đến hành vi cá nhân và các dạng hành vi trong nhóm. Nhận dạng được các loại xung đột và chọn lựa chiến lược giải quyết xung đột. 4. Nắm được các vấn đề liên quan đến văn hoá tổ chức: các đặc tính, quá trình hình thành văn hóa tổ chức. Nhận dạng những áp lực thúc đẩy sự thay đổi của tổ chức; nhận biết được nguồn gốc cản trở sự thay đổi từ đó chỉ ra các biện pháp khắc phục cản trở sự thay đổi của tổ chức. 1
  2. Chương 1 GIỚI THIỆU VỀ HÀNH VI TỔ CHỨC GIỚ THIỆ VỀ TỔ CHỨ NỘI Chương HÀNH VI CÁ NHÂN 2- Cơ sở của hành vi cá nhân 2, 3, 4 DUNG 3- Giá trị, thái độ và sự thỏa mãn đối với công việc 4- Động viên MÔN Chương HÀNH VI NHÓM HỌC 5&6 5- Cơ sở của hành vi nhóm 6- Hành vi trong nhóm và xung đột Chương 7 THÔNG TIN Chương 8 VĂN HÓA TỔ CHỨC HÓ TỔ CHỨ Chương 9 QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI TỔ CHỨC QUẢ SỰ ĐỔ TỔ CHỨ Chương 1 GIỚI THIỆU VỀ HÀNH VI TỔ CHỨC 2
  3. Học xong chương này, bạn sẽ: 1 Định nghĩa về HVTC 2 Nhận biết được những thách thức, những xu hướng phổ biến trong giai đoạn hiện nay MỤC 3 Giải thích được sự cần thiết của nghiên cứu TIÊU HVTC 4 Nhận dạng những đóng góp của các ngành khoa học vào HVTC 5 Nhận biết được các phương pháp nghiên cứu HVTC PowerPoint Template www.themegallery.com I- NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ Add your company slogan 1.1- Những thách thức 1.1- Nhữ thá thứ 1.2- Những xu hướng phổ biến 1.2- Nhữ hướ phổ biế 3
  4. Tổ chức Quan hệ tương tác được cấu trúc sẵn đượ trú Tổ chức là những nhóm người làm việc và phụ thuộc lẫn nhau trong việc Các nhiệm vụ được điều phối nhiệ đượ điề phố đạt được mục đích chung. Hướng tới mục đích nào đó Hướ Tính chất của Tổ chức Nguồn đầu vào Quá trình SXKD Sản phẩm đầu ra Thông tin TỔ CHỨC Vật chất Hàng hóa Thiết bị Nguồn nhân lực Những tiện nghi Hoạt động SXKD Dịch vụ Vốn Máy móc thiết bị Con người Sự phản hồi của khách hàng 4
  5. Thay đổi giá trị truyền thống sang tái cấu trúc Giá trị công việc truyền thống Giá trị công việc tái cấu trúc Người chủ trả lương chúng Khách hàng trả lương ta, phải làm ông chủ hài lòng. chúng ta, phải làm họ hài lòng. Để giữ công việc, phải làm việc tốt Tất cả công việc của chúng ta tùy và không phạm lỗi. thuộc vào giá trị chúng ta tạo ra. Khi tạo ra sự cố, đùn đẩy trách Chấp nhận những sự cố gây ra, hãy nhiệm sang người khác. cùng nhau giải quyết. Tập trung quyền lực, người quản lý tốt Tất cả chúng ta là thành viên của một nhóm, xây dựng chế độ kiểm soát hoàn toàn. người quản lý tốt xây dựng các nhóm. Tương lai có thể dự báo được; thành Tương lai thì không chắc chắn; công trong quá khứ nghĩa là thành kiên định học tập là chìa khóa công trong tương lai cho thành công tương lai I- NHỮNG THÁCH THỨC ĐỐI VỚI QUẢN LÝ 1 Quá trình quốc tế hóa đang diễn ra một cách mạnh mẽ 2 Kỷ nguyên thông tin 1.1- 3 Chú trọng hơn tới chất lượng của hàng hóa và dịch vụ. Những thách Sự khác biệt (đa dạng) ngày càng tăng trong lực lượn 4 thức lao động 5 Quản lý trong môi trường luôn thay đổi 6 Sự trung thành của nhân viên với tổ chức giảm sút 7 Cải thiện hành vi đạo đức 5
  6. 1.2- Những xu hướng phổ biến 1.2- Nhữ hướ phổ biế Thu hút sự tham gia Giảm quy mô công ty của người lao động Phi tập trung hóa Xu hướng Quản lý chất lượng nơi làm việc phổ biến đồng bộ (TQM) Lực lượng lao động Thay đổi căn bản về chất tạm thời 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) Giảm quy mô công ty: Nếu như trước đây “càng lớn thì càng có hiệu quả” thì ngày nay một triết lý mà các công ty theo đuổi là “nhỏ là đẹp”. 1 2 3 Giảm quy mô là Giả Giảm quy mô Giả Giảm quy mô sẽ Giả theo đuổi những đuổ nhữ đồng nghĩa với nghĩ làm tăng lên các hoạt động với hoạ giảm số lượng giả lượ vấn đề khác khá hiệu suất cao hiệ suấ NV được sử đượ ngoài việc tiết ngoà việ tiế hơn dụng trong một kiệm chi phí. kiệ phí công ty. 6
  7. 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) 1.2- Nhữ hướ phổ biế tt) Quản lý chất lượng đồng bộ (TQM) Tập trung mạnh mẽ vào khách hàng 1 Trao quyền cho 5 2 Quan tâm đến nhân viên việc liên tục cải tiến TQM Nâng cao chất lượng Đo lường chính xác 4 3 của mọi thứ mà tổ chức làm 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) Thay đổi căn bản về chất Tập trung vào khách hàng Một cơ cấu tổ chức tập trung 3 đặc điểm vào sự “thân thiện” chủ yếu Một tư duy logic nghiên cứu các công việc của công ty từ điểm xuất phát 7
  8. 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) Lực lượng lao động tạm thời Khi 1 cty thực hiện chiến lược sử dụng lao động tạm thự hiệ chiế lượ thời như là một phần đáng kể lực lượng lao động của thờ phầ lượ công ty thì nhiều vấn đề về quản lý sẽ xuất hiện: thì nhiề quả xuấ hiệ – Đảm bảo sẵn có các công nhân tạm thời khi cty cần. thờ – Tạo ra lịch trình làm việc phù hợp với nhu cầu của họ. trì việ phù – Quyết định các chương trình về đào tạo phát triển, Quyế trì phá triể động viên họ. – Chuẩn bị để đối phó với các xung đột tiềm ẩn có thể Chuẩ phó tiề thể xuất hiện giữa công nhân nòng cốt và tạm thời. xuấ hiệ giữ thờ – Quản lý phải thực hiện các chương trình thông tin, Quả phả thự hiệ trì giải thích kịp thời, đoán trước các xung đột tiềm tàng giả thí thờ đoá trướ tiề trước khi chúng gây phương hại cho tổ chức. trướ chú chứ 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) Phi tập trung hóa nơi làm việc Làm thế nào để thiết lập các tiêu A chuẩn đánh giá công việc phù hợp? Có nhiều vấn đề đặt ra đòi hỏi phải được giải quyết Đảm bảo các công việc được hoàn B thỏa đáng thành đúng thời hạn? C Làm sao để kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của các thành viên? Đòi hỏi quản lý phải tái thiết kế chính sách đãi ngộ D và động viên. 8
  9. 1.2- Những xu hướng phổ biến (tt) Thu hút sự tham gia của người lao động sự ủy Quản lý với quyền sự tham gia của người lao động Đào tạo người Thu hút sự tham gia làm chủ của người lao động ngườ Tổ chức làm việc theo đội Thiết lập mục tiêu PowerPoint Template II- HVTCwww.themegallery.com – SỰ CẦN THIẾT CỦA NGHIÊN CỨU HVTC Add your company slogan 2.1- Hành vi tổ chức 2.2- Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC 2.3- Chức năng của HVTC 9
  10. 2.1- Hành vi tổ chức (HVTC): HVTC là một lĩnh vực nghiên cứu gồm 3 cấp độ trong một thể thống nhất: cá nhân, nhóm, và tổ chức. HVTC là một ngành khoa học nghiên cứu về những ảnh hưởng của cá nhân, nhóm và tổ chức lên hành vi với mục đích là áp dụng những kiến thức này vào việc nâng cao hiệu quả của tổ chức. 2.2- Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC: Mô hình tảng băng chìm Những hành vi liên quan đến công việc như: Năng suất lao động; suấ ng; hiệu quả; hiệu suất; sự hiệ quả hiệ suấ vắng mặt; sự thuyên chuyển; sự thỏa mãn chuyể thỏ đối với công việc… việ Nghiên cứu bao gồm 3 cấp độ trong một thể thống nhất: -Cá nhân -Nhóm -Tổ chức 10
  11. 2.2- Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC (tt): Hiểu các sự kiện trong tổ chức Nâng cao hiệu Dự báo quả của tổ chức trước những sự kiện đó Tác động lên các sự kiện 2.2- Sự cần thiết của nghiên cứu HVTC (tt) Nâng cao hiệu quả của tổ chức TỔ CHỨC NHÓM CÁ NHÂN CÁ NHÂN CÁ NHÂN 11
  12. 2.3- Chức năng của HVTC: Chức năng Tìm cách lý giải những hành vi của Chứ cá nhân, nhóm hay tổ chức. giải thích giả thí Tìm cách xác định một hành động Chức năng Chứ cho trước sẽ dẫn đến những kết dự đoán đoá cục nào. Tìm cách điều chỉnh hành vi cá Chức năng Chứ nhân, nhóm hay tổ chức theo mục kiểm soát kiể soá tiêu đã đề ra. PowerPoint Template GÓP III- CÁC KHOA HỌC ĐÓNG VÀO HÀNH VI TỔ CHỨC www.themegallery.com 3.1- Tâm lý học Add your company slogan 3.2- Xã hội học 3.3- Tâm lý xã hội học 3.4- Nhân chủng học 3.5- Chính trị học 12
  13. 3.1- Tâm lý học Học tập Động viên Tâm lý học Tính cách Nhận thức Huấn luyện Là ngành khoa học Hiệu quả lãnh đạo CÁ theo đuổi việc đo lường, Sự thỏa mãn NHÂN giải thích và đôi khi nhằm thay đổi hành vi Ra quyết định của con người Đánh giá thực hiện nhiệm vụ Đo lường thái độ Định dạng hành vi 3.2- Xã hội học 3.2- Sự năng động của nhóm Chuẩn mực Vai trò Thông tin NHÓM Xã hội học Địa vị Quyền lực Xung đột Nghiên cứu con người trong quan hệ với những người xung quanh. Tổ chức chính thức HỆ Hệ thống hành chính THỐNG Đổi mới tổ chức TỔ CHỨC Văn hóa tổ chức 13
  14. 3.3- Tâm lý xã hội học Tâm lý xã hội học Thay đổi hành vi Thay đổi thái độ Nghiên cứu quan hệ Thông tin NHÓM giữa các cá nhân khi Quá trình nhóm họ ở trong nhóm 3.4- Nhân chủng học 3.4- chủ Những giá trị so sánh Những chuẩn mực so sánh NHÓM Nhân chủng học chủ Những thái độ so sánh Nghiên cứu xã hội để giải thích về nhân loại và các hoạt động của họ. HỆ Văn hóa tổ chức THỐNG Môi trường tổ chức TỔ CHỨC 14
  15. 3.5- Chính trị học Chính trị học Xung đột Nghiên cứu và giải Quan hệ chính trị HỆ thích hành vi của các THỐNG giữa các tổ chức cá nhân và các nhóm TỔ CHỨC Quyền lực trong một môi trường chính trị nhất định PowerPoint Template IV- CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU HÀNH VI TỔ CHỨC www.themegallery.com Add your company slogan 4.1- Mục đích của nghiên cứu 4.2- Các phương pháp nghiên cứu 4.3- Địa điểm nghiên cứu 15
  16. 4.1- Mục đích của nghiên cứu Nghiên cứu HVTC là giúp chúng ta tìm giú chú ra những sự thật cơ nhữ thậ bản về hành vi của con người trong ngườ tổ chức chứ 4.2- Các phương pháp nghiên cứu: Quan sát: – Ưu điểm nổi bật: Chỉ ra kết luận rất nhanh Chỉ luậ Những thông tin có được rất phong phú và chi tiết. Nhữ đượ phú tiế – Khuyết điểm: Chất lượng thông tin thu thập phụ thuộc hoàn toàn Chấ lượ thậ phụ thuộ hoà toà vào kỹ năng nhận thức của người quan sát. nhậ thứ ngườ Độ tin cậy của quan sát thấp thấ 16
  17. 4.2- Các phương pháp nghiên cứu (tt): Nghiên cứu tương quan: – Là sử dụng những thông tin từ các bảng câu hỏi, các cuộc phỏng vấn, hoặc từ hồ sơ lưu trữ của tổ chức để đánh giá những quan hệ tiềm năng có thể tồn tại giữa hai hay nhiều biến số. – Nghiên cứu tương quan chỉ chỉ ra quan hệ, nó không chỉ ra nguyên nhân. Nghiên cứu tương quan (tt): X Y X: là biến độc lập biế Y: là biến phụ thuộc biế phụ thuộ -Cấp độ cá nhân -Năng suất lao động suấ -Cấp độ nhóm -Hiệu quả Hiệ quả -Hiệu suất Hiệ suấ -Cấp độ hệ thống tổ -Sự vắng mặt chức -Sự thuyên chuyển chuyể -Hành vi cá nhân trong tổ chức chứ -Sự thỏa mãn đối với công việc thỏ việ 17
  18. Các biến phụ thuộc: Đo lường việc thực Năng suất suấ hiện về mặt hiệu quả và hiệu suất Mức độ đạt tới Hiệu quả Hiệ quả những mục tiêu Hệ số giữa đầu vào Hiệu suất Hiệ suấ và đầu ra Các biến phụ thuộc (tt): Sự không có mặt tại nơi Sự vắng làm việc mặt Những người vĩnh viễn rời Thuyên khỏi tổ chức tự nguyện hay chuyển chuyể bắt buộc 18
  19. Các biến phụ thuộc (tt): Hành vi cá nhân trong tổ chức chứ Sự thỏa mãn đối thỏ với công việc việ Các biến độc lập: Nguyên nhân cho một thay đổi trong biến phụ thuộc biế phụ thuộ Cấp độ Hệ thống tổ chức Cấp độ cá nhân Cấp độ nhóm 19
  20. 4.2- Các phương pháp nghiên cứu (tt): Thực nghiệm: – Ưu điểm nổi bật của thực nghiệm so với nghiên cứu điể thự nghiệ tương quan là nó có thể chỉ ra nguyên nhân. thể chỉ nhân. – Người nghiên cứu có thể giữ các yếu tố khác không Ngườ thể giữ khá đổi, từ đó thay đổi các biến độc lập để xem xét sự biế ảnh hưởng của chúng tới biến phụ thuộc. hưở chú biế phụ thuộ – Điều quan trọng là luôn phải có nhóm đối chứng hay Điề trọ phả nhó chứ nhóm kiểm tra (control group), do nếu không có nhóm nhó kiể nhó đối chứng chúng ta không thể rút ra những kết luận chứ chú thể nhữ luậ chính xác về kết quả của thực nghiệm. chí quả thự nghiệ 4.3- Địa điểm nghiên cứu Nghiên cứu tại hiện trường Nghiên cứu trong phòng thí nghiệm. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2