intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 4 - Đặng Ngọc Cường

Chia sẻ: Bfvhgfff Bfvhgfff | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:93

85
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu trình bày trong bài 4 Thao tác trên hệ thống tập tin thuộc bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux trình bày về quy tắc quảh lý thiết bị, ví dụ phân vùng đĩa cứng IDE, cách truy xuất dữ liệu, kết gắn hệ thống tập tin, ví dụ gắn kết thiết bị đọc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ điều hành Unix /Linux: Bài 4 - Đặng Ngọc Cường

  1. Bài 4 THAO TÁC TRÊN H TH NG T P TIN 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 1
  2. Qui t c qu n lý thi t b Linux xây d ng cơ ch truy xu t n t t c các lo i ĩa và thi t b u d ng t p tin (t p tin thi t b ) và lưu trong thư m c /dev. Linux quy ư c t tên như sau: ĩa m m: fd ĩa c ng v t lý th nh t: hda ĩa c ng v t lý th hai: hdb … N u ĩa c ng theo chu n SCSI thì g i là: sda, sdb,… Các thi t b USB, Linux xem như là thi t b SCSI (ví d n u máy có môt ĩa c ng SCSI thì usb s là sdb1). 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 2
  3. Qui t c qu n lý thi t b 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 3
  4. Qui t c qu n lý thi t b Các phân vùng (partitions) ư c ánh theo s sau tên ĩa. Ví d : hda1, hda2, sda1, sdb1, fd0 ( A), fd1 ( B)… Các phân vùng chính (primary) ho c phân vùng m r ng (extended) ư c ánh t 1->4 Các phân vùng lô-gic (n m trong phân vùng m r ng) ánh s t 5 tr i. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 4
  5. Ví d phân vùng ĩa c ng IDE Gi i thích: hda1 (window) hda1: phân vùng chính hda2: phân vùng m r ng hda5 (linux) hda5: phân vùng lôgic hda2 hda6 (swap) hda6: phân vùng lôgic Chú ý: N u khi cài t Linux mà trư c ó ã cài Window, thì Linux s t ng cài t vào các phân vùng m r ng. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 5
  6. Ví d phân vùng ĩa c ng 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 6
  7. Cách truy xu t ĩa Cũng tương t như Window, trong Linux cũng có khái ni m ư ng d n (path). Tuy nhiên, có 2 i m c n lưu ý: Th nh t, s d ng ký t s trái (/) làm ký t phân cách thư m c và t p tin. Th hai, không s d ng ký t ĩa, mà dùng ký t / u ư ng d n (thư m c g c). Ví d : /usr/local/dev /dev/hda 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 7
  8. K t g n h th ng t p tin K t g n (mount) là g n n i dung thi t b (phân vùng) vào m t thư m c (g i là i m k t găn - mount point) truy xu t. Khi kh i ng h i u hành, Linux ch k t g n cho phân vùng (nơi ch a nhân Linux) b ng ký t / (thư m c g c). N u mu n truy xu t hay chép d li u vào các phân vùng như hda1, hda5, hda6,…hay ĩa m m fd0 ta c n th c hi n thao tác k t g n (mount) thi t b b ng l nh mount. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 8
  9. K t g n h th ng t p tin fd0 /mnt/floppy hda1 /win (Window) hda2 (Linux) hda2 (Linux) / / /dev/fd0 /dev/fd0 mount /dev/hda1 /dev/hda1 /dev/hda2 /dev/hda2 /dev/hda5 /dev/hda5 /dev/hda6 /dev/hda6 hda5 hda6 /data /pro 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 9
  10. K t g n h th ng t p tin Cú pháp mount [– t ] Trong ó: fstype : ki u h th ng t p tin device : thi t b (phân vùng ĩa c ng, cdrom ho c ĩa m m) mount-point: v trí mount h th ng t p tin (là m t thư m c trong cây thư m c c a Linux) 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 10
  11. Ví d Các l nh k t g n cho các thi t b : mount /dev/fd0 /mnt/floppy mount /dev/hda1 /win mount /dev/hda5 /data mount /dev/hda6 /pro 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 11
  12. Tháo k t g n tháo g (unmount) k t g n ta dùng l nh: umount Các lưu ý: Ch có quy n root m i th c hi n ư c l nh mount và umount. mount-point ph i là m t thư m c r ng, b i d li u hi n có trong ó s b n m t sau khi ã mount m t n i dung ó. Tuy nhiên d li u trong thư m c b mount không b xóa i khi th c hi n l nh mount mà s xu t hi n tr l i khi ta th c hi n tháo g k t g n. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 12
  13. Ví d k t g n thi t b ch c K t g n thi t b CDROM và các thi t b ch c khác: mount –t iso9660 [–o ro] Trong ó: -o ro : báo cho h lõi bi t phân vùng ang g n k t là m t thi t b ch c. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 13
  14. Các ví d khác K t g n thi t b USB: # mount –t vfat /dev/sdb1 /home/gonzo K t g n ĩa m m A: # mount –t vfat /dev/fd0 /mnt/floppy Tháo g k t g n: # umount /dev/cdrom # umount /mnt/floppy # umount /dev/sdb1 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 14
  15. i u qu n thi t b H th ng t p tin ư c Linux k t g n trong quá trình kh i ng tuân theo các thông s ghi trong t p tin /etc/fstab Ta có th thay i các thông s trong t p tin này, khi ó ta s có m t ki u kh i ng h th ng t p tin m i. nh d ng các dòng trong /etc/fstab 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 15
  16. i u qu n thi t b Trong ó: device : thi t b c n mount mount-point : thư m c ư c mount fstype : Ki u c a h th ng t p tin options: các tùy ch n: defaults: mount khi kh i ng. rw,ro: read-write, read-only users : thi t b có th ư c c và tháo g b i t t c users dump-number: k t xu t h th ng t p tin hay không ? fsck-number: có c n ki m tra b i fsck hay không ? 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 16
  17. /etc/fstab 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 17
  18. Ví d Dòng: /dev/cdrom /mnt/cdrom iso9660 noauto,ro 0 0 Ý nghĩa: Cho phép CDROM có th mount theo ý mu n c a ngư i dùng và g n vào thư m c /mnt/cdrom v i ki u h th ng t p tin iso9660 v i thu c tính ch c và ch có root m i ư c quy n mount CDROM. V i t p tin /etc/fstab như trên thì l nh mount ho c unmount thi t b CDROM s là : mount /dev/cdrom /mnt/cdrom umount /dev/cdrom 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 18
  19. Giám sát s d ng ĩa L nh: df (disk free) cho phép hi n th tình tr ng s d ng c a các ĩa như dung lư ng, ã s d ng và dung lư ng còn r nh. L nh: du –sh cho phép hi n th kích thư c c a thư m c ó. 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 19
  20. H th ng t p tin Trong Linux không có khái ni m ĩa. Sau quá trình kh i ng, toàn b các thư m c và t p tin ư c k t g n và t o thành m t h th ng t p tin th ng nh t, b t u t g c ‘/’ / hda1 hda2 /usr /home hdb1 /src hdc1 Các ĩa v t lý Cây thư m c Linux 20/01/2011 H i u Hành Unix/Linux 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2