intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Tài Yên

Chia sẻ: Thangnamvoiva25 Thangnamvoiva25 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

62
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán ngân hàng - Chương 5: Kế toán tài sản cố định công cụ dụng cụ" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái quát về TSCĐ - CCDC, phương pháp kế toán TSCĐ, phương pháp kế toán CCDC. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán ngân hàng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Tài Yên

  1. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 1
  2. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VỀ KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG VỀ THÁI ĐỘ VÀ YÊU CẦU oCung cấp các khái niệm về   Sinh viên tích cực đọc các  TSCĐ và CCDC văn bản pháp quy liên quan oCung cấp phương pháp xác   Có thái độ tích cực trong  định nguyên giá TSCĐ và giá gốc  việc học tập ở nhà và xây  CCDC dựng bài trên lớp oCung cấp quy trình quản lý và   Có các kỹ năng để xử lý các  sử dụng TSCĐ, CCĐC ở NHTM nghiệp vụ trong thực tế liên  oCung cấp phương pháp hạch  quan đến TSCĐ và CCDC toán liên quan tới TSCĐ, CCDC 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 2
  3. KẾ TOÁN TSCĐ ­ CCDC NỘI DUNG:  Khái quát về TSCĐ ­ CCDC.  Phương pháp kế toán TSCĐ .  Phương pháp kế toán CCDC. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 3
  4. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Giáo trình kế toán ngân hàng (chương 5) 2.Chuẩn mực số 03 ­ TSCĐ hữu hình. 3.Chuẩn mực số 04 ­ TSCĐ vô hình. 4.Thông tư 161/2007/TT­BTC ban hành ngày 31 tháng 12  năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 5.Quyết định số 206/2003/QĐ­BTC ngày 12/12/2003 của  Bộ tài  chính về  “Ban  hành chế  độ  quản  lý, sử  dụng và  trích khấu hao tài sản cố định”. 6.  Thông  tư  số  45/2013/TT­BTC  hướng  dẫn  chế  độ  quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 4
  5. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ - CCDC: 1.Khái niệm: TSCĐ  là một trong các nguồn lực do NH nắm  giữ  và  có  thể  thu  được  lợi  ích  kinh  tế  trong  tương lai. Có  hình  thái  vật  chất  cụ  thể  hoặc  không  có  hình thái vật chất. Có giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài. Được  NH  sử  dụng    cho  các  hoạt  động  kinh  doanh.   10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 5
  6. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 2.Tiêu chuẩn TSCĐ: TSCĐ phải thỏa mãn đồng thời 4 tiêu chuẩn:  Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó.  Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy.  Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên.  Có giá trị từ 30.000.000đ trở lên (TT 45/2013). 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 6
  7. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 3.Phân loại TSCĐ: TSCĐ hữu hình TSCĐ vô hình Thuộc sở hữu Thuê tài chính Giữ hộ 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 7
  8. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ:  TSCĐ mua sắm: Nguyên giá TSCĐ = 1-2+3+4 Trong đó: 1: Giá mua trên hóa đơn 2: Khoản giảm giá, chiết khấu TM 3: Các khoản thuế không được hoàn lại 4: Các chi phí liên quan trước khi sử dụng 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 8
  9. VÍ DỤ MINH HỌA  Ngân  hàng  nhập  khẩu  1  xe  ô  tô  4  chổ  ngồi,  giá  nhập  khẩu  50.000  USD, thuế  nhập  khẩu  60%,  thuế  TTĐB  40%,  thuế  GTGT  theo  phương  pháp  khấu  trừ  10%.  Chi  phí  vận  chuyển từ cảng về đơn vị là 11 trđ (bao gồm  VAT  10%),  chi  phí  lắp  đặt  chạy  thử  10trđ.  Tỷ giá giao dịch 20.000đ/ USD.  Yêu  cầu  :  Xác  định  Nguyên  giá  của  TSCĐ  trên. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 9
  10. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  TSCĐ xây dựng theo phương thức giao thầu:    NG     Giá QT    Chi phí và lệ  = + TSCĐ XDCT phí trước bạ  TSCĐ tự xây dựng hoặc tự chế:    NG   Giá thành    Chi phí lắp  = + TSCĐ  thực tế đặt,chạy thử 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 10
  11. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  TSCĐ hình thành từ nguồn khác:    Giá trị     NG  Chi phí  = danh    + TSCĐ liên quan nghĩa 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 11
  12. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 4.Nguyên tắc xác định giá trị TSCĐ (tt):  Nguyên giá tài sản cố định chỉ được thay đổi trong các trường hợp sau: a. Đánh giá lại giá trị tài sản cố định theo quy định của pháp luật. b. Nâng cấp tài sản cố định. c. Tháo dỡ một hay một số bộ phận của tài sản cố định. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 12
  13. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ:  Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: TSCĐ của ngân hàng có liên quan đến hoạt động kinh doanh đều phải trích khấu hao. Không được tính và trích khấu hao đối với những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ chưa khấu hao hết đã hỏng, doanh nghiệp phải xác định nguyên nhân, quy trách nhiệm đền bù, đòi bồi thường thiệt hại... hoặc tính vào chi phí khác. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 13
  14. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt):  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao đường thẳng: Mức khấu   Nguyên  Số năm  = /   hao năm giá TSCĐ sử dụng Trong đó: Số năm sử dụng theo quy định của BTC. 10/13/16 14 ThS. Nguyễn Tài Yên
  15. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt):  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh:   Mức khấu GT còn lại Tỷ lệ khấu hao = x hao năm củaTSCĐ nhanh (%) Tỉ lệ khấu hao Tỷ lệ khấu Hệ số  = theo PP x hao nhanh điều chỉnh đường thẳng 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 15
  16. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 5.Khấu hao TSCĐ (tt):  Các phương pháp tính khấu hao TSCĐ: Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: Thời gian sử dụng của  Hệ số điều chỉnh  TSCĐ (lần) Đến 4 năm                          1,5 Trên 4 đến 6 năm            2,0 Trên 6 năm                          2,5 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 16
  17. VÍ MINH HỌA  Ngân  Hàng  đang  quản  lý  1  TSCĐ  phục  vụ cho hoạt động kinh doanh, nguyên giá  của  TSCĐ  là  160.000.000đ,  thời  gian  sử  dụng là 8 năm.  Yêu  cầu:  Xác  định  mức  khấu  hao  của  năm  thứ  2,  3,  4  đối  với  TSCĐ  trên  theo  hai phương pháp sau:    Ngân  hàng  khấu  hao  theo  phương  pháp  đường thẳng  Ngân hàng khấu hao theo phương pháp khấu  hao nhanh (số dư giảm dần) 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 17
  18. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 6.Sửa chữa TSCĐ: Ghi tăng nguyên giá: nếu TSCĐ thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu chuẩn ban đầu. Ghi vào chi phí trong kỳ: nhằm mục đích khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích kinh tế của tài sản theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu. 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 18
  19. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 7. Thiếu - mất TSCĐ: Khi TSCĐ bị thiếu, mất: NH xử lý như sau: Tiền bồi thường của cá nhân, tập thể. Tiền bồi thường của tổ chức bảo hiểm Sử dụng dự phòng được trích lập trong chi phí Quỹ dự phòng tài chính của tổ chức tín dụng. Hạch toán vào chi phí khác trong kỳ 10/13/16 ThS. Nguyễn Tài Yên 19
  20. KẾ TOÁN TSCĐ – CCDC (tt) I.Khái quát về TSCĐ – CCDC (tt): 8.Quy trình kế toán TSCĐ: Kế hoạch Lập dự toán Thanh toán Mua, XD Ghi nhận TSCĐ Quyết toán 10/13/16 Quản lý, K. hao ThS. Nguyễn Tài Yên Sử dụng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2