intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kế toán nhà nước: Chương 3 - ThS. Văn Thị Quý (ĐH Công nghiệp TP.HCM)

Chia sẻ: Minh Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:46

87
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kế toán nhà nước - Chương 3: Kế toán vật liệu và dụng cụ" với cấu trúc gồm 3 phần cung cấp cho người học các kiến thức: Kế toán nguyên vật liệu; kế toán công cụ, dụng cụ; kế toán sản phẩm, hàng hóa. Hi vọng đây sẽ là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn sinh viên chuyên Kế toán dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kế toán nhà nước: Chương 3 - ThS. Văn Thị Quý (ĐH Công nghiệp TP.HCM)

  1. CHƯƠNG 3 KẾ TOÁN VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ 101
  2. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 3.1. Kế toán nguyên vật liệu 3.2. Kế toán công cụ, dụng cụ 3.3. Kế toán sản phẩm, hàng hóa 102
  3. 3.1. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 3.1.1. Nguyên tắc kế toán 3.1.2. Chứng từ sử dụng 3.1.3. Tài khoản sử dụng 3.1.4. Phương pháp hạch toán 103
  4. 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý xuất nhập kho  thực hiện đầy đủ các thủ tục về phiếu nhập kho, phiếu xuất kho Các loại NVL mua về đưa vào sử dụng ngay (không qua kho) thì không hạch toán vào tài khoản này Các thủ tục phải thực hiện đồng thời ở kho và phòng kế toán, thường xuyên đối chiếu số liệu giữa kế toán ↔ thủ kho Phải xây dựng định mức sử dụng, định mức tiêu hao. 104
  5. 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN Việc hạch toán nhập – xuất – tồn kho phải theo giá thực tế, giá thực tế được xác định tùy theo từng trường hợp cụ thể: - Giá thực tế nhập kho - Giá thực tế xuất kho 105
  6. 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN a) Giá thực tế nhập kho TH1: Nhập kho để sử dụng cho các hoạt động thuần sự nghiệp TH2: Nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD:  Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp khấu trừ  Đơn vị tính và nộp thuế theo phương pháp trực tiếp 106
  7. a) Giá thực tế nhập kho TH1: Nhập kho để sử TH2: Nhập kho để sử dụng cho các hoạt động dụng cho hoạt động thuần SN SXKD Giá thực tế = Giá mua • Đơn vị tính và nộp ghi trên hóa đơn (bao thuế theo phương pháp gồm cả thuế GTGT) khấu trừ • Đơn vị tính và nộp thuế  Các chi phí liên quan theo phương pháp trực đến việc mua NVL thì tiếp hạch toán trực tiếp vào các tài khoản chi phí liên quan 107
  8. Nhập kho để sử dụng cho hoạt động SXKD  Đơn vị tính và nộp thuế theo PP khấu trừ  Đơn vị tính và nộp thuế theo PP trực tiếp (hoặc SX hàng hóa không chịu thuế Giá NVL nhập kho = Giá GTGT) mua chưa thuế (tách thuế GTGT ra hạch toán vào TK Giá NVL nhập kho = Giá 3113) mua đã bao gồm thuế GTGT 108
  9. 3.1.1. NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN b) Giá thực tế xuất kho Bình quân gia quyền Nhập trước xuất trước (FIFO) Nhập sau xuất trước (LIFO) Thực tế đích danh 109
  10. 3.1.2. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Hóa đơn mua hàng Phiếu kê mua hàng Biên bản kiểm kê nguyên vật liệu Giấy báo hỏng, mất nguyên vật liệu Biên bản kiểm nghiệm nguyên vật liệu ….. 110
  11. 3.1.3. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Kế toán sử dụng TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu TK 152 - Giá thực tế nhập kho - Giá thực tế xuất kho (mua ngoài, cấp trên cấp, (phục vụ hoạt động sự tự chế…) nghiệp, SXKD, trả hàng …) - Số thừa kho phát hiện khi kiểm kê - Số thiếu phát hiện khi kiểm kê Số dư nợ: số tồn kho 111
  12. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 111,112,312,331, 336 152 Nhập kho do mua ngoài sử dụng cho hoạt động SN, DA… 441,461,462,465 Rút dự toán kinh phí sự nghiệp mua vật liệu nhập kho b) Có TK 008 Hoặc Có TK 009 411,441,461,462,465 Được viện trợ không hoàn lại, cấp vốn (có CT ghi thu, chi NS) 521 Được viện trợ (chưa có CT ghi thu, chi NS) 112
  13. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 241,631,635,661,662 152 Xuất dùng sử dụng không hết nhập lại kho 3312,3318 Vay mượn của đơn vị khác, vật liệu thừa khi kiểm kê 111,112,331 Mua VL sử dụng cho SXKD 3113 VAT khấu trừ 113
  14. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TH1: Nhập khẩu VL thuộc diện chịu thuế GTGT sử dụng cho SXKD HHDV chịu thuế GTGT theo PP khấu trừ 111,112,331 152 Nhập khẩu VL sử dụng cho SXKD 3337 Thuế NK, TTĐB (nếu có) 33312 3113 VAT hàng nhập khẩu phải nộp được khấu trừ 111,112 3337,3331 Khi nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng NK 114
  15. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN TH2: Nhập khẩu VL sử dụng cho SXKD HHDV không chịu thuế hoặc chịu thuế GTGT theo PP trực tiếp 333.12 152 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 333.7 Thuế nhập khẩu, TTĐB (nếu có) 111,112,331 Số tiền phải trả người bán 111,112 3337,3331 Khi nộp thuế NK, thuế GTGT hàng NK 115 Nợ TK 008
  16. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN Chi phí mua tính vào chi phí các hoạt động sử dụng NVL TK 111, 112, 312.. TK 661, 662, 631.. 116
  17. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 241,631,635, 661,662 Xuất kho sử dụng cho hoạt động của đơn vị 341 Cấp kinh phí cho cấp dưới bằng NL, VL 111,112,331 NL, VL mua vào được CKTM, CKTT, giảm giá 117
  18. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN NVL TỒN KHO CUỐI NĂM 152 337 661, 662 Xuất sử dụng, NVL, CCDC tồn nhượng bán kho quyết toán chuyển năm sau 111,112 5118 111,112,311 Chi phục vụ nhượng bán Thu nhượng bán 118
  19. 3.1.4. PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN 152 3118 111,334 NL, VL thiếu chưa rõ Có quyết định xử lý nguyên nhân chờ xử lý Hạch toán vật liệu tồn kho cuối năm (31/12) thuộc KP hoạt động được NS cấp trong năm để quyết toán vào chi hoạt động của năm báo cáo (cả số sử dụng được và không sử dụng được) Sử dụng TK 337: Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau 3371 661.2 b) Năm sau xuất NL, VL a) Phản ánh giá trị nói trên vào sử dụng, VL tồn kho cuối năm nhượng bán, thanh lý 119
  20. VÍ DỤ KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU Nhập kho NVL dùng cho hoạt động thường xuyên, trả bằng tiền mặt, giá thanh toán là 550.000đ trong đó thuế GTGT là 50.000đ. Nợ TK 152 550.000 Có TK 111 550.000 120
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2