intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Không gian Euclide - TS. Lê Xuân Đại

Chia sẻ: May Trời Gio Bien | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

244
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Không gian Euclide" cung cấp cho người học các kiến thức: Không gian Euclide (định nghĩa, độ dài véctơ (chuẩn của véctơ), khoảng cách giữa hai véctơ, góc giữa 2 véctơ), sự trực giao. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Không gian Euclide - TS. Lê Xuân Đại

  1. KHÔNG GIAN EUCLIDE Bài giảng điện tử TS. Lê Xuân Đại Trường Đại học Bách Khoa TP HCM Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng Email: ytkadai@hcmut.edu.vn TP. HCM — 2013. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 1 / 56
  2. → − Công của lực F → − − A = F .→ s = F .s. cos α TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 2 / 56
  3. → − → − a = (a1, a2), b = (b1, b2). → − q = a1.b1 + a2.b2; ||→ − a || = a12 + a22 → − → − → − → − → − cos α = → − ; d ( a , b ) = || a − b || → − || a ||.|| b || TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 3 / 56
  4. Nội dung 1 Định nghĩa không gian Euclide, độ dài của véc-tơ, khoảng cách giữa 2 véc-tơ, góc giữa 2 véc-tơ 2 Sự trực giao, hệ trực giao, hệ trực chuẩn, cơ sở trực giao, quá trình trực giao hóa Gram-Schmidt, bù trực giao, hình chiếu vuông góc, khoảng cách từ 1 véc-tơ đến 1 không gian con TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 4 / 56
  5. Không gian Euclide Định nghĩa Cho R−kgv E . Khi đó E được gọi là không gian Euclide (thực) nếu < ·, · >: E × E → R (x, y ) 7−→< x, y > − gọi là tích vô hướng của 2 véctơ. Tích vô hướng < x, y > thỏa mãn 4 tiên đề 1 < x, y >=< y , x >, ∀x, y ∈ E 2 < x + y , z >=< x, z > + < y , z >, ∀x, y , z ∈ E 3 < αx, y >= α < x, y >, ∀x, y ∈ E , ∀α ∈ R. 4 < x, x >> 0, x 6= 0 và < x, x >= 0 ⇔ x = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 5 / 56
  6. Không gian Euclide Ví dụ Ví dụ R−kgv R3 là không gian Euclide với tích vô hướng (x, y ) 7−→< x, y >= x1.y1 + x2.y2 + x3.y3 = x.y T với x = (x1, x2, x3), y = (y1, y2, y3). Ví dụ R−kgv Rn là không gian Euclide với tích vô hướng < ·, · >: Rn × Rn → R n xi yi = x.y T P (x, y ) 7−→< x, y >= i=1 với x = (x1, x2, . . . , xn ), y = (y1, y2, . . . , yn ). TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 6 / 56
  7. Không gian Euclide Ví dụ Ví dụ Trong R−kgv R2 có thể xác định tích vô hướng khác (x, y ) 7−→< x, y >= x1.y1 + 2x2.y2 với x = (x1, x2), y = (y1, y2). < x, y >= x1 .y1 + 2x2 .y2 = y1 .x1 + 2y2 .x2 =< y , x > < x + y , z >= (x1 + y1 )z1 + 2(x2 + y2 )z2 = (x1 z1 + 2x2 z2 ) + (y1 z1 + 2y2 z2 ) =< x, z > + < y , z > < αx, y >= α.x1 .y1 + 2α.x2 .y2 = α(x1 y1 + 2x2 y2 ) = α. < x, y > < x, x >= x1 .x1 + 2x2 .x2 = x12 + 2x22 > 0. Dấu "=" ⇔ x1 = x2 = 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 7 / 56
  8. Không gian Euclide Ví dụ Ví dụ Trong R−kgv R2 hàm số sau không là một tích vô hướng (x, y ) 7−→< x, y >= x1.y1 − 3x2.y2 với x = (x1, x2), y = (y1, y2). Cho x = (1, 2). Khi đó < x, x >= 1.1 − 3.2.2 = −11 < 0. Không thỏa mãn tiên đề 4. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 8 / 56
  9. Không gian Euclide Ví dụ Ví dụ Không gian véctơ C[a,b] các hàm số liên tục trên đoạn [a, b] là không gian Euclide với tích vô hướng < ·, · >: C[a,b] × C[a,b] → R Rb (f , g ) 7−→< f , g >= f (x)g (x)dx a TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 9 / 56
  10. Không gian Euclide Ví dụ Chứng minh. Rb Rb < f , g >= f (x)g (x)dx = g (x)f (x)dx = a a < g , f >, ∀f , g ∈ C[a,b] Rb < f + g , h >= (f (x) + g (x))h(x)dx = a Rb Rb f (x)h(x)dx + g (x)h(x)dx = a a < f , h > + < g , h >, ∀f , g , h ∈ C[a,b] TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 10 / 56
  11. Không gian Euclide Ví dụ Rb < αf , g >= (αf (x))g (x)dx = a Rb α f (x)g (x)dx = α < f , g >, a ∀f , g ∈ C[a,b], ∀α ∈ R. Rb < f , f >= (f (x))2dx > 0, f (x) 6= 0 và a Rb < f , f >= (f (x))2dx = 0 ⇔ f (x) ≡ 0 a TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 11 / 56
  12. Không gian Euclide Ví dụ Ví dụ Trong không gian P2(x) cho tích vô hướng Z 1 < p, q >= p(x)q(x)dx, 0 ∀p(x) = a1x 2 + b1x + c1, q(x) = a2x 2 + b2x + c2. Tính tích vô hướng của p(x) = x 2 − 4x + 5, q(x) = x + 1 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 12 / 56
  13. Không gian Euclide Ví dụ Tích vô hướng của p(x) và q(x) là Z 1 < p, q >= p(x)q(x)dx = 0 Z 1 19 = (x 2 − 4x + 5)(x + 1)dx = 0 4 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 13 / 56
  14. Không gian Euclide Độ dài véctơ (chuẩn của véctơ) Định nghĩa Cho x ∈ E , trong đó E là không gian Euclide, ta gọi độ dài hay chuẩn của véctơ x là √ ||x|| = < x, x > Ví dụ Trong R2 cho tích vô hướng < x, y >= 3x1y1 + x1y2 + x2y1 + x2y2 với x = (x1, x2), y = (y1, y2), và u = (1, 2). Tìm độ dài của véctơ u. TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 14 / 56
  15. Không gian Euclide Ví dụ √ Độ dài của véctơ u là ||u|| = < u, u >. < u, u >= 3.1.1 + 1.2 + 2.1 + 2.2 = 11 √ ⇒ ||u|| = 11 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 15 / 56
  16. Không gian Euclide Khoảng cách giữa hai véctơ Định nghĩa Trong không gian Euclide E , khoảng cách giữa 2 véctơ u, v là độ dài của véctơ u − v . Kí hiệu d (u, v ). Vậy d (u, v ) = ||u − v ||. Ví dụ Trong R2 cho tích vô hướng < x, y >= x1y1 − 2x1y2 − 2x2y1 + 5x2y2 với x = (x1, x2), y = (y1, y2), và u = (1, −1), v = (0, 2). Tìm khoảng cách giữa 2 véctơ u, v . TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 16 / 56
  17. Không gian Euclide Ví dụ Khoảng cách giữa 2 véctơ u, v là √ d (u, v ) = ||u − v || = < u − v , u − v >. Ta có u − v = (1, −3) ⇒< u − v , u − v >= = 1.1 − 2.1.(−3) − 2.(−3).1 + 5(−3)(−3) = 58. √ √ Vậy d (u, v ) = < u − v , u − v > = 58 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 17 / 56
  18. Không gian Euclide Góc giữa 2 véctơ Bất đẳng thức Cauchy-Bunhiacovski Định lý Trong không gian Euclide E , ta có | < x, y > | 6 ||x||.||y ||, ∀x, y ∈ E . Dấu ” = ” xảy ra ⇔ x và y là phụ thuộc tuyến tính. Chứng minh. ∀x, y ∈ E , ∀λ ∈ R ta có < x − λy , x − λy >> 0 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 18 / 56
  19. Không gian Euclide Góc giữa 2 véctơ ⇔< x, x > −2λ < x, y > +λ2 < y , y >> 0. ⇔ ||x||2 − 2λ < x, y > +λ2||y ||2 > 0. Bất đẳng thức đúng với mọi λ ∈ R nên ∆0 = (< x, y >)2 − ||x||2.||y ||2 6 0 ⇔ (< x, y >)2 6 ||x||2.||y ||2 ⇔ | < x, y > | 6 ||x||.||y || TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 19 / 56
  20. Không gian Euclide Góc giữa 2 véctơ Nếu | < x, y > | = ||x||.||y || thì ∆0 = 0 khi đó ||x||2 − 2λ < x, y > +λ2||y ||2 = (λ − λ0)2. Do đó nếu λ = λ0 thì < x − λ0y , x − λ0y >= 0 hay x − λ0y = 0 ⇔ x = λ0y ⇒ x, y phụ thuộc tuyến tính. Bất đẳng thức BCS trong R2 q q |x1.y1 + x2.y2| 6 x12 + x22. y12 + y22 TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN EUCLIDE TP. HCM — 2013. 20 / 56
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2