intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại: Chương 5

Chia sẻ: đỗ Sao Biển | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:14

66
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại: Chương 5, trình bày các nội dung sau: hiệu quả kinh tế, khái niệm và các tiêu chuẩn đánh giá, các chỉ tiêu đánh giá, các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh tế, chi phí và kết quả kinh doanh,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế doanh nghiệp thương mại: Chương 5

  1. CHƯƠNG 5: HIỆU QUẢ KINH TẾ  CỦA DNTM 5.1. HIỆU QUẢ KINH TẾ 5.1.1 KHÁI NIỆM VÀ CÁC TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ 5.1.2 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ 5.1.3 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ KINH TẾ 5.2. CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH 5.2.1 CHI PHÍ: KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ  CƠ BẢN, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHI PHÍ 5.2.2 KẾT QUẢ: KHÁI NIỆM, CÁCH XÁC ĐỊNH, CÁC NHÂN TỐ  ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ 1
  2. 5.1. Hiệu quả kinh tế của DNTM 5.1.1. KHÁI NIỆM, TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ  a, KN: Hiệu quả là mối tương quan so sánh giữa kết quả đạt  được theo mục tiêu đã xác định với chi phí bỏ ra để đạt kết quả  đó HQ = KQ/CF ­ Hiệu quả xã hội: Mức độ đóng góp, thực hiện mục tiêu XH  của  DN  (thu  nhập,  đk  làm  việc  cho  NLĐ,  bảo  vệ  môi  trường,  nộp thuế, hoạt động xã hội, từ thiện); là giá mà xã hội phải trả  để đạt được mục tiêu kinh tế     ­ Hiệu quả kinh tế là mối tương quan giữa lợi ích kinh tế mà  DN đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được lợi ích đó.  2
  3. 5.1… (Tiếp) 5.1.1.2. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ­ Đạt được các mục tiêu đặt ra với sự tiết kiệm chi  phí ­ Mục tiêu của DN có nhiều loại: DT, LN, thị phần  ổn định, bền vững ­ Trong từng thời kỳ mà DN theo đuổi một mục tiêu  nhất định 3
  4. 5.1… (Tiếp) 5.1.2. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ: 5.1.2.1. Yêu cầu của hệ thống chỉ tiêu đánh giá: ­ Tính kế hoạch hóa ­ Tính khoa học, chính xác ­ Tính thực tiễn ­ Tính hệ thống ­ Tính so sánh 4
  5. 5.1… (Tiếp) 5.1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá: a. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tổng hợp  ­ DT thuần trên chi phí HQ = M/(Gv+F) ­ Lợi nhuận trên chi phí = LN/(Gv+TF ) - Tỉ suất lợi nhuận = (LN/M)x100% HQM : Hiệu quả kinh tế M: Doanh thu thuần đạt được trong kỳ GV: Trị giá vốn hàng hóa đã tiêu thụ F: Chi phí đã bỏ ra để đạt doanh thu LN: LN trước thuế b. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả bộ phận ­ Hiệu quả sử dụng lao động ­ Hiệu quả sử dụng vốn: tổng vốn, VCĐ, VLĐ 5
  6. 5.1… (Tiếp) Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng lao động: ­ NSLĐ (W = M/NV) W: NSLĐ của một nhân viên kinh doanh thương mại NV: Số nhân viên kinh doanh thương mại bình quân trong  kì ­ Tỷ suất chi phí tiền lương = (QL*100)/M (%) ­ Tỷ suất LN trên chi phí tiền lương = (LN*100)/QL    (%) Trong đó: QL: Tổng quĩ lương trong kỳ 6
  7. 5.1… (Tiếp) Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn: *) Hiệu quả sử dụng tổng vốn: HQvM = M/Vbq Vbq: Vốn bình quân sử dụng trong năm *) Hiệu quả sử dụng các loại vốn: ­ Sức sản xuất của vốn = M/V ­ Sức sinh lời của vốn = LN/V ­ Sức sản xuất VCĐ = M/VCĐ     ­ Sức sinh lời VCĐ = LN/VCĐ     ­ Tốc độ chu chuyển của VLĐ: L = Mv/VLĐ; N =  VLĐ/mv     ­ Sức sinh lời của VLĐ = LN/VLĐ 7
  8. 5.1… (Tiếp) 5.1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN  HIỆU QUẢ KINH TẾ ­ Các nhân tố ảnh hưởng tới doanh thu ­ Các nhân tố ảnh hưởng tới chi phí 8
  9. 5.2.1.CHI PHÍ:  5.2.1.1. KN: là biểu hiện bằng tiền của việc sử dụng các yếu  tố  của  quá  trình  kinh  doanh  (vốn,  lao  động,  trang  thiết  bị,  thông tin, hàng hoá, bao bì,….) mà qua đó DN tạo ra và thực  hiện sản phẩm trên thị trường. 5.2.1.1.PHÂN LOẠI CHI PHÍ: ­  Theo  đặc  tính  hình  thành:  Chi  phí  xác  định,  Chi  phí  cơ  hội ­ Theo mục đích của KHH: CF kế hoạch, CF thực hiện ­ Theo tác động của chi phí: CF trực tiếp, CF gián tiếp ­  Theo  mục  đích  kế  toán:  Chi  phí  theo  các  tài  khoản  kế  toán ­ Theo tính chất biến động của sản lượng và cơ cấu hàng  hóa: CF cố định, CF biến đổi
  10. 5.2. (Tiếp) CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ CƠ BẢN: ­ Tổng chi phí ­ Chi phí bình quân (Giá thành) Z = TF/Q       ­ Tỉ suất chi phí: f = (TF/DT)*100% ­ Chi phí biên là chi phí phụ thêm (hoặc giảm đi) nếu sản xuất thêm  (hoặc bớt đi) một sản phẩm hàng hóa  CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG  ­ Khối lượng hàng hoá tiêu thụ ­ Giá các yếu tố đầu vào, Giá bán hàng hóa ­ Cơ cấu hàng hoá kinh doanh ­ Trình độ quản lý kinh tế, trình độ hạch toán của DN ­ Cơ sở vật chất, kĩ thuật ­ Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ của nhân viên ­ Phân công và hợp tác của thương mại với ngành khác ­ Môi trường pháp lý của DN ­ Điều kiện kinh tế mở, hội nhập ­ các nhân tố khác
  11. 5.2 (Tiếp) 5.2.2. KẾT QUẢ KINH DOANH:  5.2.2.1. DOANH THU - DT bán hàng (xem chương 2) - DT dịch vụ (xem chương 3)      5.2.2.2. LỢI NHUẬN Là phần chênh lệch giữa tổng thu  nhập của doanh nghiệp và tổng chi phí trong một thời kỳ nhất  định      NGUỒN HÌNH THÀNH LỢI NHUẬN:  ­ LỢI NHUẬN THUẦN TỪ HĐKD (bán hh,dv và hoạt  động tài chính) = LN gộp + (Thu nhập hoạt động tài chính – CF  hoạt động tài chính) – (CF bán hàng+CF quản lý DN) ­ LN khác = Thu nhập khác – CF khác ­ Tổng LN trước thuế = LN thuần từ hđkd + LN khác
  12. Nguồn hình thành lợi nhuận 1. DT từ bán hh,dv 10. LN thuần từ hđkd 2. Các khoản giảm trừ ( 10 = 5+6­7­8­9) 3. DTthuần 11. Thu nhập khác 4. Trị gvốn hh,dv bán ra 12. Chi phí khác 5. LN gộp từ bán hh,dv 13. LN khác (13 = 11 – 12) ( 5 = 3 ­ 4) 14. Tổng LN trước thuế 6. Thu nhập hđ tài chính ( 14 = 10 + 13) 7. Chi phí tài chính 15. Thuế thu nhập DN Trgđó: Lãi vay phải trả 16. LN sau thuế 8. Chi phí bán hàng 9. Chi phí quản lý
  13. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN ­ Khối lượng tiêu thụ ­ Giá bán, giá phí ­ Chu kỳ sống của SP ­ Lợi thế thương mại, uy tín, danh tiếng của DN ­ Chiến lược kinh doanh của DN ­ Trình độ quản lý DN KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 ??
  14. KẾT LUẬN NỘI DUNG HỌC PHẦN ????? BÀI TẬP: PHẦN I, II ĐỀ TÀI THẢO LUẬN 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2